Thuốc Vitamin C 100 mg: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcVitamin C 100 mg
Số Đăng KýVD-18656-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngAcid ascorbic – 100 mg
Dạng Bào ChếViên nén
Quy cách đóng góiChai 100 viên; chai 1000 viên
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 Lô 27, Khu công nghiệp Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm trung ương 2 Số 9 – Trần Thánh Tông – Hà Nội

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
13/06/2013Công ty CPDP TW2Lọ 100 viên, 1000 viên77Viên
13/06/2013Công ty CPDP TW2Lọ 100 viên, 1000 viên72Viên
dp BO YTE Ly
J CUC QUAN LÝ DƯỢC Ath
DA PHE DUYET
B | can afueels S203

AN DAN TREN CHAI 100 VIEN

„« 100 viên nén Witaimim
PG
eases DƯỢC PHAM TW2 Msx

9ánThánhTông-QoậnHaBáTung làNV NemSELS ‘Siemull L627,KCSQuang#fồnh-SELin-NINỘI-Vặtsem HD.
MẪU NHÃN DÁN TRÊN C

Tiêu chuẩn: DĐVN IV g1000v¿nnn VifNin
Hy

100mg
GMP-WHO
@ CÔNG TY COPHAN DUOC PHAM TW2 NSX BNNO
IHW
ONY!
SNAd
Ns
Nyd
SNOAH
4
208
9Trần Thánh Tông -Quận HaiBàTrưng -HàNội -Việt Nam SốLôSX: SảnxuấttạLÔ27,khuCNQuang Minh -MéLinh -HaNGi-VidtNam HD š

«
MẪU TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC

ĐỤC KỸHƯỚNG DẪN SỬ DỤNE TRƯỚC KHIDÙNG BEXATAM TAYCUATREEM NEU CAN THEM THONG TINXIN HOI YKIEN THAY THUGC DIEU TRI
Vién nén
Vitamin C 100mg
TRINH BAY: Chai 100 vién nén, 1000 vién nén.
CONG THUC: AdidaocolW…………………………oễŸŸeễeeo- 100mg Tádược (Lactose, Tỉnh bột mỳ, Gelatin, Magnesi stearat)……………… vd1viên nén CÁC ĐẶC TÍNH TÁC DỤNG: Các đặc tính dược lực học: Vitamin Ccần cho sựtạo thành colagen, tusửa mô trong cơthể và tham gia trong một sốphản ứng oxy hóa khử. Vitamin Ctham gia trong chuyển hóa phenylalamin, tyrosin, acid folic, norepinephrin, histamin, sắt vàmột sốhệthống enzym chuyển hóa thuốc, trong sử dụng carbonhydrat, trong tổng hợp lipid vàprotein, trong chức năng miễn dịch, trong đề kháng với nhiễm khuẩn, trong giữ gìn sựtoàn vẹn của mạch máu vàtrong tếbào hôhấp. Thiếu hụt Vitamin Cdẫn đến bệnh Scorbut, trong đócósựsai sót tổng hợp colagen với biểu hiện làkhông lành vết thương, khiếm khuyết về cấu tạo răng, vỡ mao mạch gây nhiều đốm xuất huyết, đám bầm máu, chảy máu dưới davàniêm mạc (thường làchảy máu lợi). Dùng Vitamin Clàm mất hoàn toàn các triệu chứng thiếu Vitamin C. Các đặc tính dược động học: -Hấp thu: Vitamin Cđược hấp thu dễdàng sau khi uống. -Phân bố: Vitamin Cphân bốrộng rãitrong cơthể. Khoảng 25% Vitamin Ctrong huyết tương kết hợp với protein. -Thải trừ: Vitamin C€ oxy hóa thuận nghịch thành acid dehydroascorrbic. Một ítVitamin Cchuyển hóa thành những hợp chất không cóhoạt tính gồm acid -2sulfat vàacid oxalat được bài tiết trong nước tiểu. Lượng Vitamin Cvượt qua nhu cầu của cơthể Pu được nhanh chóng đào thải ranước tiểu dưới dạng không biến đổi.CHỈ ĐỊNH: -Phòng vàđiều trịdothiếu Vitamin C. -Các chỉ định khác như cúm, chóng liền vết thương, phòng ung thư chưa được chứng minh.
LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG: Uống sau bữa ăn Bệnh thiếu Vitamin C: Người lớn: 1-5viên/ ngày. Trẻ em: 1-3viên/ ngày. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Người bịthiếu hụt G6PD (nguy cơthiếu máu tan huyết), người cótiền sửsỏi thận, tăng oxalat niệu, loạn chuyển hóa oxalat (tăng nguy cơsỏi thận), bị bệnh thalassemina (tăng nguy cơhấp thu sắt). TƯƠNG TÁC VỚI THUỐC KHÁC: -Dùng đồng thời với sắt nguyên tốlàm tăng hấp thu sắt qua đường dạdày – ruột.-Dùng đồng thời với Aspirin làm tăng bài tiết Vitamin Cvàlàm giảm bài tiết Aspirin trong nước tiểu. -Dùng đồng thời với Fluphenazin dẫn đến giảm nồng độFluphenazin huyết tương.-Vitamin Cliều cao cóthể phá hủy Vitamin B.;; nên uống Vitamin Cli trong vòng 1giờ trước hoặc sau khi uống Vitamin B.;.
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮCÓ THAI VÀ CHO CON BÚ: Vitamin Cđiqua được nhau thai vàđược phân bố trong phụ nữcóthai vàcho con bú dùng Vitamin Ctheo nh chưa thấy cóvấn đềgìxảy ra. Không dùng Vitamin Cliều cao ởphụ nữmang thai. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN: ° Tăng oxalat -niệu, buồn nôn, nôn, ợnóng, cocứng cơ Rùng, đỏbừng, nhức đầu, mất ngủ và tinh trạng buồn ngủ đãxây fâ. Sau khi uống liều 1ghàng ngày hoặc lớn hơn, cóthể xảy raỉachả ` » 1 TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC KHI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY UNG – Chua được ghi nhận. SỬ DUNG QUA LIEU: Những triệu chứng quá liều gồm sỏi thận, buồn nôn, viêm daday vaia chay. Xửtrí: Gây lợitiểu bằng truyền dịch cóthể cótác dụng sau khi uống liều lớn. BAO QUẢN: Thuốc phải được bảo quản trong bao bìđóng gói kín, ởnhiệt độdưới 30°C, nơi khô, tránh ánh sáng. HẠN DÙNG: 24tháng kểtừngày sản xuất Không dùng quá thời hạn ghi trên bao bì TIÊU CHUẨN: DĐVN IV

l eg cONG TY CO PHAN DƯỢC PHẨM TRUNG ƯƠNG 2 9Trần Thánh Tông -Q.Hai Bà Trưng -Hà Nội -Việt Nam
Sản xuất tại: Lô 27, KCN Quang Minh -Mê Linh -Hà Nội -Việt Nam
ĐT: 04.20474126

PHÓ CỤC TRƯỞNG
fe wr OF St ‘0yôn Vin than
PHO GIAM DOC
S Dink Ghi Lién Mh

Ẩn