Thuốc Vitamin B6: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcVitamin B6
Số Đăng KýVD-20932-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngPyridoxine HCl – 25 mg
Dạng Bào ChếViên nén
Quy cách đóng góiLọ 100 viên
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược vật tư y tế Nghệ An 68 Nguyễn Sỹ Sách, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược vật tư y tế Nghệ An 68 Nguyễn Sỹ Sách, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
24/09/2014Công ty cổ phần Dược VTYT Nghệ AnLọ 100 viên80Viên
+ D0 vn E ie
: CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT

NHAN LO
Lân đầu:.4A.1..€…..I…Á‹t….

Ƒme Pyridexin hydrochleri425mg ˆ100 viện nén VITAMIN Chỉđịnh: Dùng cho cáctrường hợp ahiém độcthai 7i Be HhợpsHINH bạn He no i »,OF cá “Tiêu chuẩn: DĐVN IV máu nhược tẮc,giảiđộcben, chữa xơcứng SDK: XX-XXXX-XX mạch, viêmdavàcácbệnh dothầnkinh, 3 Bảo quản: Nơi
khô mát, tránhánh_Chống chỉđịnh: Không đồng chongười mắncản sáng. nhiệt độdưới302C. ae ‘ TỔNtary crue. vivtNa AN :Người lớnmỗilần
2-4 viên, ngày 2lần; H THIẾT ThemLorenodauy S7 Sh

Thành phần: 1viên:
Pyridoxin hydroclorid 25 mg
Tá dược: Amylum tritici, Lactose, PVA 205, Eragel, Ne
Dược lực học: Ầ
Vitamin B6 tồn tại dưới 3dang: pyridoxal, pyridoxine va pyridoxamin, Rh ơtiểbiến đôi thành
pyridoxal phosphat và một phan thanh pyridoxain phosphat. Hai chất này hoạt động như coenzym trong
chuyển hóa protein, glucoxit va lipid. Pyridoxin tham gia tông hợp axit paneer ronan tham gia tong
hop hemoglobin.
Dược động học:
Pyrydoxin được hấp, thu nhanh chóng qua đường tiêu hóa trừ trường hợp mắc các hội chứng kém hấp thu.
Sau khi tiêm hoặc uống, thuốc phần lớn dự trữ ởgan và một phần ởcơ và não. Pyridoxin thải trừ chủ yếu
qua thận dưới dạng chuyển hóa. Lượng đưa vào, nếu vượt quá nhu cầu hằng ngày, phần lớn đào thải dưới
dạng không biến đổi.
Chỉ định:
Dùng cho các trường hợp nhiễm độc thai nghén, bénh Parkinson, chung mia giat, viém day than kinh,
phối hợp với INH chữa lao, bệnh viêm gan câp, thiếu máu nhược sắc, giải độc Benzen, chữa xơ cứng động
mạch, viêm da và các bệnh do thần kinh.
Liều lượng và cách dùng:
Người lớn: -Uống 2-4viên/ ngày x2lần /ngày.
Trẻem: -Uống 1-2 viên/ngày.
Chống chỉ định:
Không dùng cho những người mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Liều bổ sung hàng ngày không gây tác dụng có hại trên thai nhi và trẻ còn bú sữa mẹ.
Tương tác thuốc: us
Không dùng đông thời với Levodopa.
Tác dụng phụ:
Dùng liều cao kéo dài có thể gây các biểu hiện thần kinh ngoại biên kiểu gây dị cảm.
Nếu cần thêm thông tin chỉ tiết hỏi ýkiến thầy thuốc.
Tác dụng không mong muốn (ADR): ‘
Ding liéu 200 mg/ ngày và dài ngày (trên 2tháng) có thể gây bệnh thần kinh ngoại vi nang, tién trién tig?
dang di không vững và tê cong bàn chân, vụng về ban tay. Tình trạng này có thể phục hồi khi ngừn
mặc dù vẫn dễ lại ítnhiều di chứng.
Hiém gdp, ADR < 1/1000: Buôn nôn và nôn. Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muiốn gặp phải khi sử dụng thudc Han ding: 24 thang ké tir ngay san xuat. Tiéu chuan: DDVN IV. Bao quan: Noi khô mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30C. Quy cách đóng gói: Lọ 100 viên đóng trong lọ nhựa. DE XA TAM TAY TRE EM ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỰNG TRƯỚC KHI DÙNG Nhà sản XuẤt: CÔNG TY CP DƯỢC VTYT NGHỆ AN 8eee Sy Sach -T.yVinh -Lets An PHO CỤC TRƯỞNG

Ẩn