Thuốc Vitamin B6: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcVitamin B6
Số Đăng KýVD-18744-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngPyridoxin hydroclorid – 250 mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng
Quy cách đóng góihộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 100 viên, 200 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà Đường 2 tháng 4, P. Vĩnh Hoà, TP. Nha Trang, Khánh Hoà
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà 82 Thống Nhât, TP. Nha Trang, Khánh Hoà

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
26/07/2012Công ty CPDP KHánh HòaVỉ 10 viên5060Vỉ
26/07/2012Công ty CPDP KHánh HòaChai 100 viên46000Chai
26/07/2012Công ty CPDP KHánh HòaChai 200 viên88100Chai
16/11/2017Công ty cổ phần DP Khánh Hòahộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 100 viên, 200 viên580Viên
31/12/2019Sở Y tế Khánh HòaHộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 100 viên, 200 viên750viên
Bộ Y TẾ
x ˆ < CỤC QUÁN LÝ DƯỢC MAU NHAN THUOC ĐÃ PHÊ DUYỆT Liều dùng: ee Chai 100 viên nang ~Nguditen:Điều trịthiếu hụt dothuốc gây nên: 1viên/ngày, Pyridoxin HCI 250mg NSX/Mfg,date:Số lôSX/Batch.no : HD/Exp.date : LIEU DUNG: -Người lớn: ace cmea.-isueg CHÀ|2Qÿ/meỹ MEER a eae Capsules nên: 1viên/ngày, trong 3tuần. - (Tá dược gồm: Tinh bột mì, Talc, Điều trịthiếu máu nguyên bào sắt: Povidon) Sewer epee 1-2 vieringiy. Chi ĐỊNH: Rx -THUOC BAN THEO DON Điều trịngộ độc isoniazid: uống 1 Phòng vàđiều trịthiếu hụt Vitamin liều bằng lượng isoniazid đãdùng. B6: khi thiếu hụt đodinh dưỡng. Thiếu Điều trịngộ độc cycloserin: 1 hụt Pyridoxin cóthể dẫn đến thiếu viên/ngày. máu nguyên bào sắt, viêm dây thần -Trẻ em: Dùng theo chỉ định của kinh ngoại vi,viêm datăng banhờn, thầy thuốc khô nứt môi. Điều trịngộ độc cấp tính Thuốc dùng cho bệnh viện THAN TRONG; TÁC DỤNG doisoniazid hoặc cycloserin KHÔNG MONG MUỐN: Xem toa CHỐNG CHỈ ĐỊNH: = 2 5 0 m == hướng dẫn sửdụng thuốc. Dịứng với Vitamin B6 g BAO QUAN :Dưới 30°C, nơi khô TIÊU CHUẨN: TCCS mát, tránh ánh sáng. SÐK/Reg.no: ĐỂXA TẮMTAY TRẺ EM - Sản xuất tại: |BOC KfHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHIDÙNG CTY CP DP KHANH HOA NSX/Mfg.date: Đường 2/4 -P. Vinh Hoa - IS, Số lôSX/Batch.no : TP.Nha Trang -T. Khánh Hòa Pyridoxin HCI 250mg Excipierrts....... qe......... lor1capeuie set tea)ti read / Dosage Administration Pyridoxin HCl 250mg Precautions ae Adverse effects ‘Specifications: Manufacturer Stare: below 30°C, dryplace, protect fromlight, KEEP OUTOFREACH OFCHILDREN READ CARERULLY INSTRUCTIONS BEFORE USE SDK/ Reg. No: S8616SX/Batch No: m— byt co. NSX/ Mtg.date KHAPHARCO PHARM. HD/Exp date s% KHAPHARCO PHARM. CO, Pyridoxin HCI 250mg Tiêu chuẩn: TCCS Bảo quản: Dưới 30C,nơikhô mát, tránh ánh sáng bEXATAMTAY TREEM ĐỌC KỸHƯỚNG DẪNSỬDỤNG TRƯỚC KHIDŨNG Sdn sult tai/Manutacturer by: Công tyCPDược Phẩm Khánh Hàn Dubug 2-4,P.VinkHae, TP.NhaTrang, T.Khánh Hòa 4N Công thức: [GMP] — Chai 100 vien nang | Lieuding:-Nowiter Pyridoxi hyd lorid Điều trịthiếu hụt dothuốc gây nên: 1 yridoxin hydroclorid. vién/ngay, trong 3tudn Điều trịthiếu máu nguyên bảo sát: 1—2 viên/ngày.Điều trịngộ độc isoniazid: uống 1liều bằng lượng isoniazid đãdùng Điều trịngộ độc eycloserin: 1viên/ngày -Trẻ am: Dùng thea chỉđịnh của thẩy thuốcTác dụng không mong muốn: Dung liéu 200 mg/ngảy vảdảingảy (trên 2 Tádược. ,vừađủ. (Tá dược gồm: tinh bột mi, sắn, magnesi stearat) Chỉ định: Phòng và điều trị các trường hợp thiếu vitamin B6: nôn mửa, run cơ, viêm dây thần kinh ngoại vi,viêm datăng bãnhởn, khô nứt mỗi thiếu máu nguyên bảo sắt. Điều trị Pyridoxin HGI 250mg ngộ độc cấp tính do isoniazid hoặc Pyridoxin HCI 250mg tháng) cóthể gây bệnh thần kinh ngoại vi cycloserin. năng, hiểm xảy rabuồn nôn vànên Chống chỉ định: DỊứng với vitamin Bảo quản: Naikhô mát, tránh ảnh sáng BS. Tiéuchudn: TCCS Sốlô8X: SDK: NSX: béXATAM TAYTRE EM HD : ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DÙNG b/ Nhãn hộp | chai Bui0sz | 98 NINVIIA | =. .: nu = CHAI 200;z-: E8BSHB Capsules 'VITAMIN B6 Thuốc dùng cho bệnh viện 250mg | oA . . 200 viên ˆ.....H,PHARCD PHARM, CO, CONG THUC: Pyridoxin HCI .......................... 250mg Tá dược......... vừa đủ........ 1viên nang (Tá dược gồm: Tinh bột mi, Tale, Povidon) Chi BINH: Phòng và điều trịthiếu hụt Vitamin B6: khi thiếu hụt do dinh dưỡng. Thiếu hụt Pyridoxyl có thể dẫn đến thiếu máu nguyên bào sắt, viêm dây thần kinh ngoại vi,viêm da tăng bã nhờn, khô nứt môi. Điều trịngộđộccấp tính đo isoniazid hoặc cycloserin CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Dịứng với Vitamin B6 TIÊU CHUẨN: TCCS SDK/Reg.no: Sản xuất tại: CTY CP DP KHÁNH HOÀ Đường 2/4 -P.Vĩnh Hòa - TP.Nha Trang -T. Khánh Hòa teeta eee = WHO -GMP Viênnang€apsules CHAI 20 VITAMIN B6 Thuốc dùng cho bệnh viện 250mg a Ary) ESRTUREKHAPHARCO PHARM, CO, qi, LIỀU DÙNG: -Người lớn: Điều trịthiếu hụt do thuốc gây nên: 1 viên/ngày, trong 3tuần. Điều trịthiếu máu nguyên bào sắt: 1— 2viên/ngày.Điều trịngộ độc isoniazid: uống 1liều bằng lượng isoniazid đã dùng. Điều trịngộ độc cycloserin: 1 viên/ngày.-Trẻ em: Dùng theo chỉ định của thầy thuốc THẬN TRỌNG; TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUON: Xem toa hướng dẫn sử dụng thuốc. BẢO QUẢN :Dưới 30°C, nơi khô mát, tránh ánh sáng. ĐỀXATẮM TAY TRE EM ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DÙNG . NSX/Mfg.date: Số lôSX/Batch.no : HD/Exp.date : 3. Toa hướng dẫn sử dung thuốc: *VITAMIN B6 Vién nang THANH PHAN: 1viên Pyridoxin hydroclorid. stevia ksxkrssersc«rsceecr.2 ĐT ưƯT.'.—................‹.............. 1viên nang (Tá dược gồm: Tinh bột mì 60mg, Talc 9,4 mg, Povidon 3,25 mg) DẠNG TRÌNH BÀY: Hộp 10vÏx 10viên; Hộp 1chai x100 viên; Hộp 1chai x200 viên. CHÚ Ý: _-ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG. -NEUCAN THÊM THONG TIN, XIN HOI YKIEN BÁC SĨ. -THUỐC NÀY CHỈ DÙNG THEOĐƠN CỦA THẦY THUỐC. DƯỢC LỰC HỌC: Vào cơ thể, Pyridoxin hydroclorid chuyển thành dạng hoạt động Pyridoxal phosphat và pyridoxamin phosphate. Hai chất này hoạt động như những coenzyme trong chuyển hóa protein, glucid valipid. Pyridoxin tham gia tổng hợp acid gamma aminobutyric (GABA) trong hệthần kinh trung ương vàtham gia tổng hợp hemoglobulin. DƯỢC ĐỘNG HỌC: -Vitamin B6 được hấp thu nhanh ởđường tiêu hoá, trữ các trưởng hợp mắc các hội chứng kém hấp thu. -Thuốc phần lớn dựtrữ ởgan vàmột phần ởcơ và não. -Thải trừ chủ yếu qua thận dưới dạng chuyển hóa. Lượng đưa vào nếu vượt quá nhu cầu hảng ngày, phần lớn đào thải dưới dạng không biến đổi. CHỈ ĐỊNH: -Điều trịcác trường hợp thiếu hụt Vitamin B6dẫn đến thiếu máu nguyên bào sắt, viêm dày thần kinh ngoại vi,viêm datăng bãnhờn, khô nứt môi. -Điều trịngộ độc cấp tính doisoniazid hoặc cycloserin CÁCH DÙNG: -Người lớn: +Điều trịthiếu hụt dothuốc gây nên: 1viên/ngày, trong 3tuần. | +Điều trị thiếu máu nguyên bào sắt: 1—2 viên/ngày. kh +Điều trịngộ độc isoniazid: uống 1liều bằng lượng isoniazid đãdùng. ⁄ +Điều trịngộ độc cycloserin: 1viên/ngày. -Trẻ em: Dùng theo chỉ định của thầy thuốc. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Dịứng với Vitamin B6 THẬN TRỌNG: Sau thời gian dài dùng Vitamin B6 với liều 200 mg/ngày có thể đãthấy biểu hiện độc tính thần kinh (bệnh thần kinh ngoại vinặng vàbệnh thần kinh cảm giác nặng). Nếu dùng kéo dài trên 30ngày cóthể gây hội chứng lệthuộc Vitamin B6. TƯƠNG TÁC THUỐC: -Pyridoxin làm giảm tác dụng của Levodopa trong điều trịbệnh Parkinson, điều này không xảy ravới chế phẩm làhỗn hợp levodopa-carbidopa hoặc levodopa-benserazid -Liều dùng 200mg/ngày có thể gây giảm 40-50% nồng độ phenytoin và phenobarbitol trong máu ởmột sốngười bệnh. -Pyridoxin cóthể làm nhẹ bớttrầm cảm ởphụ nữuống thuốc tránh thai -Thuốc tránh thai uống cóthể làm tăng nhu cầu vềpyridoxin. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN: Dùng liều 200 mg/ngày vàdài ngày (trên 2tháng) cóthể gây bệnh thần kinh ngoại vinặng, tiến triển từdáng đikhông vững vàtêcóng bản chân đến têcóng vàvụng vềbản tay. Tình trạng này có thể hồi phục khi ngừng thuốc, mặc dùvẫn còn để lạiítnhiều dichứng. Hiếm xảy rabuồn nôn vànôn. SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHOCON BÚ: -Phụ nữcóthai: liều bổsung theo nhu cầu hàng ngày không gây hại cho thai nhi, nhưng với liều lượng cao cóthể gây hội chứng lệthuộc thuốc ởtrẻ sơsinh. -Phụ nữcho con bú: không gây ảnh hưởng gìkhi dùng theo nhu cầu hàng ngày TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC KHI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC: Thuốc không gây buồn ngủ nên dùng được cho người láixe và vận hành máy móc. Lưu ý:Thông báo cho bác sỹnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.QUÁ LIỀU VÀXỬ TRÍ: Quá liều: Khôn gộđộc cấp, nhưng cóthể gây rabiểu hiện vềthần kinh ngoại vi. Xử trí: 8sửdựng thuốc. OQUẢN -HẠN DÙNG: Bảo quản: Dưới 30°C, nơi khô mát, tránh ánh sáng. ĐỀ THUỐC XA TẦM TAY TRẺ EM. Hạn dùng: 36tháng kểtừngày sản xuất. Tiêu chuẩn: TCCS. - Sản xuất tại: - > : Ư CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM KHÁNH HÒA IR Đường 2-4 P.Vĩnh Hòa, TP. Nha Trang, Tỉnh Khánh Hoà
ăn Ahan Nha Trang, ngày 4cTháng năm 2012.
CONG TY CR-DUOG ARAM AKHARNH HOA `. ONSo
tự
XS
c
Ẩn