Thuốc Vitamin B6: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcVitamin B6
Số Đăng KýVD-16838-12
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngPyridoxin hydroclorid- 100mg
Dạng Bào Chếdung dịch tiêm
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 ống 2 ml
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần Dược phẩm 3/2.. Số 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái, P. Thạnh Mỹ Lợi, Q2, TP. Hồ Chí Minh
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần Dược phẩm 3/2.. Số 10 Công Trường Quốc Tế, Q3, TP. Hồ Chí Minh

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
11/04/2015Sở Y tế Tp. Hồ Chí MinhHộp 10 vỉ x 10 ống1260Ống
12/04/2016Công ty cổ phần dược phẩm 3/2Hộp 10 vỉ x 10 ống 2 ml dung dịch tiêm1000Ống
VNAVHd13
Buọo 0L xJA0L dộH
00L °q 0UIUI11A
wen yoip Bung
R THUỐC BÁN THEO ĐƠN
roy: 2ml Vitamin Be 100

MAU HOP THUOC TIEM XIN LUU HANH
Kích thước thực: 15,5 cm x 12,5 cm x7,3 cm
Sy

R THUỐC BAN THEO BON
Vitamin Be 100
CACH DUNG :

F.T.PHARMA
Dung dich tiém
Hộp 10vỉx10ống
t CÔNG TYCỔPHẦN DƯỢC PHẨM 3/2 10Công Trường Quốc Tế,Q.3,TP.HồChíMinh. c7:piusees+– 8XtạiNhàmáyGMP -WHO số930C2,Đường C,KCNCátLái,Q.2,TP.HCM.

CÔNG THỨC : Pyridoxin hydroclorid Dung dịchphatiêm vđ.. CHỈĐỊNH : Điều trịcogiậtởtrẻnhỏlệthuộc pyridoxin; điều trịco giậthoặc hôn mêdongộ độc isoniazid cấp; điều trịqúa liềucycloserin, điều trịngộ độc hydrazin cấp; điều trịcác tácdụng thần kinhdoănphải nấm thuộc chỉGyromitra. CHÓNG CHỈĐỊNH : Không kếthợpvớiLevodopa trữkhiLevodopa được kếthợpvới1chất ứcchếmen Dopadecarboxylase. Quá mẫn vớiPyridoxin. BẢO QUẦN : Đểnơikhômát, nhiệt độdưới 30°C, tránh ánhsáng. ĐƯỜNG DÙNG: Tiêm bắphaytiêm tĩnhmạch.
bEXATAM TAYCUA TRE EM ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHIDÙNG

Ngày 14 tháng 04 năm 2012
_TONG GIAM DOC

F.T.PHARMA
Dung dịch tiêm
Hộp 10vỉ x10ống
ES) CÔNG TYCỔPHAN DUGC PHẨM 3/2 10Công Trường Quốc Tế,Q.3,TP.HồChíMinh. =7.£112esv^.- 8XtạiNhàmáyGMP -WHOsố930C2,Đường C,KCNCátLái,Q.2,TP.HCM.

Theo sựchỉdẫncủaThầy thuốc. Điều trịcogiậtởtrẻnhỏlệthuộc pyridoxin: tiêm bắp hoặc tiêm tĩnhmạch 10-100 mg. Điều trịcogiậthoặc hônmêdongộđộcisoniazid cấp: Tiêm tĩnhmạch 1—4gpyridoxin hydroclorid, sauđó. tiêm bắp1g,cứ30phút mộtlầnchođếnhếtliều. Điều trịquáliềucycloserin: tiêm bắphoặc tĩnhmạch 300mg/ngày.
Điềutrịngộ độc hydrazin cấp: dùng 25mg/kg, 1/3tiêm
bắp, phần cònlạitiêm truyền tĩnhmạch trong 3giờ. Điều trịcáctácdụng thần kinhdoănphải nấm thuộc chỉGyromitra: Tiêm truyền tĩnhmạch liều25mg/kg trong vòng 15-30phút vàlặplạinếucầnthiết. Tổng liềutốiđamỗingày cóthểtới15~20g.
SBK: Tiêu chuẩn :TCCS SốlôSX: Ngày SX : HD:

MẪU TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
THUOC TIEM VITAMIN B6
Kích thước thực :9,2 cm x 14,5 cm
DUNG DỊCH TIÊM -Đường dùng: tm, bắp Nï
CONG THUC :Cho 16ng 2mI j Pyridoxin hydroclOrid……………………….««-««xsssxxsessvex 100mg i Tadược: Nipagin, Natri carbonat, Nước cất pha tiêm. CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC Lý: DƯỢC LỰC HỌC: Vitamin B,tồn tạidưới 3 dang: pyridoxal, pyridoxin va pyridoxamin, khi vào cơthể biến đổi thành pyridoxal phosphat vàmột phần thành pyridoxamin phosphat. Hai chất này hoạt động như những coenzym trong chuyển hóa protein, glucid vàlipid. Pyridoxin tham gia tổng hợp acid gamma – aminobutyric (GABA) trong hệthần kinh trung ương vàtham gia tổng hợp hemoglobulin.Nhu cầu hàng ngày cho trẻem là0,3 -2mg, người lớn khoảng 1,6 -2mg vàngười mang thai hoặc cho con búlà2,1 -2/2 mg. Hiếm gặp tỉnh trạng thiếu hụt vitamin B;ởngười, nhưng cóthể xảy ratrong trường hợp rốiloạn hấp thu, rốiloạn chuyển hóa bẩm sinh hoặc rốiloạn dothuốc gây nên. Với người bệnh điều trịbằng isoniazid hoặc phụ nữuống thuốc tránh thai, nhu cầu vitamin B„ hàng ngày nhiều hơn bình thường. Nhiều thuốc tác dụng như các chất đối kháng pyridoxin: isoniazid, cycloserin, penicilamin, hydralazin vàcác chất cónhóm carbonyl khác cóthể kết hợp với vitamin B;vàứcchế chức năng coenzym của vitamin này. Pyridoxin được dùng để diéu trịcogiật và/hoặc hôn mê dongộ độc isoniazid. Những triệu chứng này được xem làdogiảm nồng độGABA trong hệthần kinh trung ương, cólẽdoisoniazid ứcchế hoạt động của pyridoxal -5-phosphat trong não. Pyridoxin cũng được dùng làm thuốc hỗtrợcho các biện pháp khác trong việc điều trịngộ độc cấp do nấm thuộc chỉ Giomitra nhằm trịcác tác dụng trên thần kinh (như cogiật, hôn mê) của chất methylhydrazin, được thủy phân từđộc tốgyrometrin cótrong các nấm này.DƯỢC ĐỘNG HỌC: Sau khi tiêm hoặc uống, thuốc phần lớn dựtrữởgan vàmột phần ởcơ và não. Pyridoxin thải trừchủ yếu qua thận dưới dạng chuyển hóa. Lượng đưa vào, nếu vượt quá nhu cầu hàng ngày, phần lớn dào thải dưới dạng không biến đổi. CHỈ ĐỊNH : Điều trịcogiật ởtrẻnhỏ lệthuộc pyridoxin; điều trịcogiật hoặc hôn mê do ngộ độc isoniazid cấp; điểu trịqua liéu cycloserin, điều trịngộ độc hydrazin cấp; điều trịcác tác dụng thần kinh doănphải nấm thuộc chi Gyromitra. CHỐNG CHỈ ĐỊNH : Không kết hợp với Levodopa trừkhi Levodopa được kết hợp với 1chất ức chế men Dopadecarboxylase.TƯƠNG TÁC THUỐC: -_Pyridoxin làm giảm tác dụng của levodopa trong điều trịbệnh Parkinson; điều này không xảy ravới chế phẩm làhỗn hợp levodopa -carbidopa hoặc levodopa – enserazid.-Liều dùng 200 mg/ngày cóthể gây giảm 40-50% nồng độ phenytoin va
phenobarbiton trong máu ởmột sốngười bệnh.
-Pyridoxin céthé lam nhẹ bớt trầm cảm ởphụ nữuống thuốc tránh thai. –Thuốc tránh thai uống cóthể làm tăng nhu cầu vềpyridoxin. TAC DUNG KHONG MONG MUON : Dùng liều 200 mg/ngày vàdài ngày (trên 2tháng) cóthể gây bệnh thần kinh ngọai vi nặng tiến triển tửdáng đikhông vững, têcóng bàn chân đến têcóng vàvụng vềbàn tay. Tình trạng này cóthể phục hồi khingừng thuốc, mặc dù vẫn còn đểlạiitnhiều di chứng.Hiếm gặp, ADR <1/1000 :Buồn nôn vanon. Thông báo cho bác sĩbiết tác dụng không mong muốn gặp phải khi sửdụng thuốc.THẬN TRỌNG : -Sau thời gian dài dùng pyridoxin với liều 200 mg/ngày, cóthể đãthấy biểu hiện độc tính thần kinh (như bệnh thần kinh ngoại vinặng vàbệnh thần kinh cảm giác nặng).-Dùng liều 200 mg mỗi ngày, kéo dài trên 30 ngày cóthể gây hội chứng lệthuộc pyridoxin.PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON Bú: Không ảnh hưởng. LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC: Không ảnh hưởng. QUÁ LIỀU VÀ CÁCH XỬ Trí: Không cóthông tin CÁCH DÙNG &LIỀU DÙNG : Theo sựchỉ dẫn của thầy thuốc. -Điều trịcogiật ởtrẻnhỏ lệthuộc pyridoxin: tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch 10— 100 mg. -Điều trịcogiật hoặc hôn mê dongộ độc isoniazid cấp: Tiêm tĩnh mạch 1—4g pyridoxin hydroclorid, sau đótiêm bắp 1g, cứ30phút một lần cho đến hết liều. -Điều trịquá liều cycloserin: tiêm bắp hoặc tĩnh mạch 300 mg/ngày. -Điều trịngộ độc hydrazin cấp: dùng 25mg/kg, 1/3 tiêm bắp, phần còn lạitiêm truyền tĩnh mạch trong 3 giờ. -Điều trịcác tác dụng thần kinh doănphải nấm thuộc chỉ Gyromitra: Tiêm truyền tĩnh mạch liều 25mg/kg trong vòng 15-30phút vàlặp lạinếu cần thiết. Tổng liều tốiđamỗi ngày cóthể tới15—20g. E———————” QUY CÁCH ĐÓNG GÓI : Hộp 10vỉx10ống 2ml. BẢO QUẢN : Để ởnơi khô mát,nhiệt độdưới 30°C, tránh ánh sảng. HẠN DÙNG : 36tháng kể tửngày sản xuất. Lưuý:dùng taybẻcổ | |ốngtheochiếu vếtkhửa_ || Le? | -Dung dịch tiêm VITAMIN B6dat theo Tiêu Chuẩn CơSỏ. -Đểxatầm tay trẻem. Đọc kỹhưởng dẫn sửdụng trước khidùng. -Nếu cần thêm thông tinxinhỏi ýkiến bác sĩ. -Thuds nay chỉbản theo sựkêđơn của thầy thuốc. -Sản xuất tạiNhà máy GMP -WHO số930 C2, Đường C,KCN Cải Lái, Q.2, TP.HCM. CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM 3/2 fel> Số 10 Công Trường Quéc Té, Q.3, TP. HCM F.T.PHARM^ Điện thoại: 38230512 -39770965 -39770966 -39770967 Fax: 39770968 Email: duocpham32 @ft-pharma.com_ Website: www.ft-pharma.com
Ngày 14 tháng 04 năm 2012
NG GIÁM ĐỐC
Ds.2 9w #2

Ẩn