Thuốc Vitamin B6 PMP: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcVitamin B6 PMP
Số Đăng KýVD-18813-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngPyridoxin hydroclorid – 250 mg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần Pymepharco 166 – 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần Pymepharco 166 – 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
10/11/2014Công ty cổ phần Pymepharco.Hộp 10 vỉ x 10 viên600Viên
13/11/2019Công ty cổ phần PymepharcoHộp 10 vỉ x 10 viên1200Viên
| 64353

BỘ Y TẾ
CUC QUAN LY pyoc

Wi se š Thuốc bán theo đơn a. DA PHE DUY s
1.
Lan diu:./../.5 wesdc. =
D D ) ế DAO =
Pyridoxin hydroclorid 250mg =
HOP 10 vix10 VIEN NEN BAO PHIM wa=

Số
lôsản
xuất
/Lot:
Ngay
SX
/Mfg.
HD
/Exp.

COMPOSITION -Each film-coated tablet contains Pyridoxine hydrochloride. …250mg :3 E‹dpienh qs…………………………………. Tablet itamin B6 PMP NoICATIONS, CONTRA-INDICATIONS, DOSAGE, ADMINISTRATION -Read theleaflet inside.

102x70x40

STORAGE -Ina dry, cool place (bel»v 30°C). Protect from light. SPECIFICATION -In-house. é KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN Ft 8’2560141585719 READ THE LEAFLET CAREFULLY BEFORE USING Aý

) Prescription drug +
}
itamin Bó PMP
Pyridoxine hydrochloride 250mg

XX
-XXXX
-XX
-VSIA/
WGS
Box OF 10 BLISTERS X10 FILM-COATED TABLETS

dNWd
98
UIUIE

THÀNH PHẦN -Mỗi viên beo phim chứa

itamin B6 PMP CHI ĐỊNH, CHỐNG CHỈ ĐỊNH, LIỀU DÙNG, CÁCH DŨNG -Xem lờhướng dẫnsử dụng. BẢO QUẦN -Nơi khô, mét (dưới 30°C).

iTS Bas Trénh ánh sáng. = IWsarn ee P TiEU CHUAN -TCCS. ⁄401| SN CTY CỔ PHẦN PYMEPHARCO ĐỂ XA TẦM TAY TRẺ EM ZKÀ»— vÀ TRE we 166-170 Nguydn Hug -Tuy Héa- Phu Yén-VN = OC KYHUONG DAN St DUNG TR) RH/ DUNG
Les /pawn ty ÈÔ DE “|uuu Tl)wig

————tiUỲNH TẤN NAM
TỔNG GIÁM ĐỐC

Nhãn vỉ
`
CTY CPPYMWEPIIARCO CTYCPPYMEPHARCO CTYCPPYMEPHARCO V4 CTYCPPYMEPHAR)
tamin B6 PMP namin Be PMP Vitamin Be PMP Vitamin B6 PA
KMEPHARCo CTY CPPYMEPHARCO V3 CTYCPPYMEPHARCO CTY CPPYMEPHARCO V4
B6 PMP Vitamin B6 PMP tamin 86 pmp Vitamin B6 emp V ita’
‘iia Pyridaxin hydrociorid 250mg —Pyridesine hydrochloride 260mg rine e
he À {2 CONGTY CO PHAN a}

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC
Rx
Thuốc bán theo đơn. Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ýkiến bác sĩ
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Để xa tầm tay của trẻ em.
VITAMIN B6 PMP
THÀNH PHẦN: Mỗi viên bao phim chứa
Pyridoxin hydroclorid 250 mg
Tá được: Microcrystallin cellulose, tỉnh bột ngô, natri starch glycolat, PVP, talc, magnesi stearat, HPMC, titan dioxid.
DƯỢC LỰC HỌC
Vitamin B6 tồn tại dưới 3dạng: pyridoxal, pyridoxin và pyridoxamin, khi vào cơ thể biến đổi thành pyridoxal phosphat và một phần
thành pyridoxamin phosphat. Hai chất này hoạt động như những coenzym trong chuyển hóa protein, glucid va lipid. Pyridoxin tham gia
tổng hợp acid gamma-aminobutyric (GABA) trong hệ thần kinh trung ương và tham gia tổng hợp hemoglobulin.
DƯỢ0 ĐỘNG HỌC
Pyridoxin được hấp thu nhanh chóng qua đường tiêu hóa, trừ trường hợp mắc các hội chứng kém hấp thu. Sau khi uống, thuốc phần lớn
dự trữ ởgan và một phần ởcơ và não. Pyridoxin thải trừ chủ yếu qua thận dưới dạng chuyển hóa. Lượng đưa vào, nếu vượt quá nhu cầu
hàng ngày, phần lớn đào thải dưới dạng không biến đổi.
CHỈ ĐỊNH
Điểu trịtrong các trường hợp thiếu vitamin B6như thiếu máu nguyên bào sắt, viêm dây thần kinh ngoại vi, viêm da tăng bã nhờn, khô
nứt môi.
Bổ sung vitamin B6 trong các trường hợp: nghiện rượu, bỏng, suy tim sung huyết, sốt kéo dài, cắt bổ dạ dày, lọc máu, cường tuyến giáp,
nhiễm khuẩn, bệnh đường ruột, kém hấp thu liên quan đến bệnh về gan mật.
Điều trịnhiễm độc isoniazid hoặc quá liều cycloserin.
Ngoài ra, pyidoxin con được sử dụng trong các trường hợp điều trịrối loạn chuyển hóa amino acid bẩm sinh (như homocystin niệu).
LIỀU DÙN6 VÀ CÁCH SỬ DỤNG
Uống theo sự chỉ dẫn của bác sỹ, liều thông thường tùy từng trường hợp cụthể :
-Để điểu trịthiếu hụt do thuốc gây nên, liều thường dùng: Uống 1⁄ -1 viên /ngày trong 3tuần. Sau đó dùng liều dự phòng 1⁄viên/ ngày.
-Để điều trị chứng thiếu máu nguyên bào sắt ditruyền :Uống 1
– 2viên /ngày. Nếu sau 1-2tháng điều trị, bệnh không chuyển, phải
xem cách điều trị khác.
-Đề phòng cogiật ởngười bệnh dùng cycloserin: uéng % -1viên/ ngày, chia làm nhiều lần.
-Điểu trị quá liều œycloserin: uống 1-1,5 viên/ ngày.
-Điểu trị rối loạn chuyển hóa amino acid bẩm sinh (như homocystin niệu): Trẻ từ 1tháng tuổi -18 tuổi: 1⁄4 -1 viên/lẩn, uống 1-2
lần/ngày.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Bệnh nhân mẫn cảm với pyridoxin hay các thành phần của thuốc.
THẬN TRONG
Sau thời gian dùng pyridoxin với liều 200 mg/ngày, có thể đã thấy biểu hiện độc tính thần kinh (như bệnh thần kinh ngoại vinặng và
bệnh thần kinh cảm giác nặng). Dùng liều 200 mg mỗi ngày, kéo dài trên 30 ngày có thể gây hội chứng lệthuộc pyridoxin.
TƯƠNG TÁC THUỐC
Pyridoxin làm giảm tác dụng của levodipa trong điều trị bệnh Parkinson.
Liều dùng 200 mg/ngày có thể gây giảm 40— 50% nồng độ phenytoin và phenobarbiton trong máu một số người bệnh.
Thuốc tránh thai có thể làm tăng nhu cầu về pyridoxin.
Pyridoxin có thể làm giảm nhẹ bớt trầm cảm ởphụ nữ uống thuốc tránh thai.
PHU NUCO THAI VA CHO CON BU
Thời kỳ mang thai
Liểu bổ sung theo nhu cầu hàng ngày không gây hại cho thai nhi, nhưng với liều cao có thể gây hội chứng lệthuộc thuốc ởtrẻ sơsinh.
Thời kỳ cho con bú
Không gây ảnh hưởng gìkhi dùng theo nhu cầu hàng ngày. Đã dùng pyridoxin liểu cao (600 mg/ngày, chia 3lần) để làm tắt sữa, mặc dù
thường không hiệu quả.

V

TÁC DỤNG NGOẠI Ý
Dùng liều 200 mg/ngày và đài ngày (trên 2tháng) có thể gây bệnh thần kinh ngoại vinặng, tiên triển từdáng đikhông vững và têcóng
bàn chân đến têcóng và vụng về bàn tay. Tình trạng này cóthể hồi phục khi ngừng thuốc, mặc dù vẫn còn để lại ítnhiều dichứng.
Thông báo cho thầy thuốc tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
QUA LIEU VA CACH XU TRÍ
Chưa có báo cáo quá liểu xảy ra
HẠN DÙNG 36 tháng kểtừngày sản xuất
BAO QUAN Nơi khô, mát (dưới 30*C). Tránh ánh sáng.
TIÊU CHUẨN TCCS.
TRINH BAY Hộp 10 viên x 10 vỉ.
CONG Ty CỔ PHAN PYMEPHARCO
166 -170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Phú Yên.
WHO -GMP

HUYNH TAN NAW
TỔNG GIÁM ĐỐC
PHO CYC TRUONG
CP
[uyên Tận Auiuumit

Ẩn