Thuốc Vitamin B6 Kabi : thành phần, liều dùng

Tên ThuốcVitamin B6 Kabi
Số Đăng KýVD-24406-16
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng Vitamin B6 – 100mg
Dạng Bào ChếDung dịch tiêm
Quy cách đóng góiHộp 100 ống x 1ml
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty Cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar Khu vực 8, Phường Nhơn Phú, TP. Qui Nhơn, tỉnh Bình Định
Công ty Đăng kýCông ty Cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar Khu vực 8, Phường Nhơn Phú, TP. Qui Nhơn, tỉnh Bình Định

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
01/04/2016Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt NamHộp 100 ống x 1ml900Ống
80%

Sản xuất bởi:
Công Ty CổPhần Fresenius Kabi Bidiphar Khu vực 8,P.Nhơn Phú, TP. Qui Nhơn, Bình Định, Việt Nam
DISS,

RVitamin B6 Kabi 100mg/ImlPyridoxin hydrochlorid 100mg/1mlT.B. -T.M. SốlôSX: HD:
CTCP FRESENIUS KABI BIDIPHAR

Fresenius
Kabi
Bidiphar
Joint-Stock
Company
No.8
Area,
Nhon
Phu
Wa@uy
Nhon
City,
Binh
Dinh,
Viet
Nam >
GH
:XSXBN:XS9]OS
2,0£
tọnp
ộp}$1úu
“6ues
quẹ
quẹ21
:uenb
oẹg
6unp
I3
sony
Bunp
nsuẹp
Buọn
Á3›öq
yas
we
943Ae}
We}
exag

BO Y TE
CUC QUAN LY DUOC
DA PHE DUYET
Lan đâu:. Vaal nnl Yoo bn
A⁄ˆ w

MVHdidid OHAA -dNĐ TửLX001
cot WT Ụ
UOI1@U11O1UI 19U11n) 101 19|129| 911 peaw 9pI4OJU2O1pÁu 9uIXopJ1Ád 6uu 001 SuIe‡uo2 o|nodule 263

Mỗi ống chứa 100 mg Pyridoxin hydroclorid
T.B. -T.M. 4 Chỉ định, chống chỉ định, cách dùng, liều dùng /`, và các thông tin khác: i Xem toa hướng dẫn bên trong hộp
Tìm. ì Hộp 100 ống x1mL BIDIPHAR
Pan
weMS

VITAMIN B6 KABI

100 mg/1 ml
*Thanh phan:
Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid)………………….. 100 mg
Tá dược vừa đủ…………………..-. 7cccSo 1ml
(Tá dược gồm: Trilon B,Natrimetabisulfit, Natri hydroxyd, Nước cất pha tiêm)
*Dạng bào chế: Dung dịch tiêm
*Quy cách đóng gói: Hộp 100 ống x1ml *Dược lực học:
Vitamin B6 tồn tạidưới 3dạng: pyridoxal, pyridoxin vàpyridoxamin, khi vào cơ thể biến đổi thành pyridoxal phosphat và một phần thành pyridoxamin phosphat. Hai chat này hoạt động như những coenzym trong chuyển hóa protein, glucid và lipid. Pyridoxin tham gia tổng hợp acid gamma -aminobutyric (GABA) trong hệthần kinh trung ương vàtham gia tổng hợp hemoglobulin. *Dược động học:
Sau khi tiêm, thuốc phần lớn dự trữ ởgan vàmột phần ởcơ và não. Pyridoxin thải trừ chủ yếu qua than dưới dạng chuyển hóa. Lượng đưa vào nếu vượt quá nhu cầu hàng ngày ,phần lớn đào thải dưới dạng không biến đổi. *Chỉ định:
-Điều trịthiếu vitamin B6doănuống.
-Điều trịnhiễm độc isoniazid hoặc cycloserin.
-Điều trịcogiật phụ thuộc pyridoxine ởtrẻnhỏ.
-Điều trịthiếu vitamin B6do uống thuốc tránh thai.
Chỉ dùng Vitamin B6 dạng tiêm khi bệnh nhân không uống được hoặc cótổn thương đường tiêu hóa.
*Cách dùng -Liều dùng:
Dùng tiêm bắp hoặc tĩnh mạch: 100 -1000 mg/ ngày.
-Để điều trịco giật hoặc hôn mê do ngộ độc isoniazid cấp, dùng 1liều pyridoxin bằng với lượng isoniazid đã uống, kèm với thuốc chống co giật khác. Thường tiêm tĩnh mạch 1-4 g pyridoxin hydroclorid sau đó tiêm bắp 1g,cứ 30 phút một lần cho tới hết liều.
-Để điều trịquá liều cycloserin, dùng 300 mg pyridoxin hydroclorid hàng ngày. Để điều trịngộ độc hydrazin cáp, dùng pyridoxin hydroclorid với liều 25mg/kg, một phần batiêm bắp, phần còn lạitiêm truyền tĩnh mạch trong 3giờ.
-Để điều trịcogiật phụ thuộc pyridoxine ởtrẻ nhỏ, nên dùng liều 10 -100 mg tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch. Co giật thường ngừng sau khi tiêm 2 -3 phút. Trẻ nhỏ co giật có đáp ứng với pyridoxin thường phải uống pyridoxin suốt đời với liều 2-100 mg/ngày.
-Để điều trịthiếu vitamin B6doănuống, liều tương đương liều uống thường dùng là 2,5 -10mg pyridoxin hydroclorid. Sau khikhông còn triệu chứng lâm sàng vềthiếu hụt, nên dùng hàng ngày trong nhiều tuần chế phẩm polywitamin cóchứa 2-5mg vitamin B6.
-Để điều trịthiếu vitamin B6 do uống thuốc tránh thai, thường dùng liều 25 -30 mg/ngay.
*Chống chỉ định: Mẫn cảm với thuốc.
*Thận trọng:
Sau thời gian dài dùng pyridoxin với liều 200 mg/ngày, cóthể đãthấy biểu hiện độc tính thần kinh (như bệnh thần kinh ngoại vinặng và bệnh thần kinh cảm

giác nặng). Dùng liều 200 mg mỗi ngày, kéo dài trên 30 ngày cóthể gây hội chứng lệthuộc pyridoxin
*Tương tác thuốc:
Pyridoxin làm giảm tác dụng của Levodopa trong điều trịbệnh Parkinson. Điều này không xảy ravới chế phẩm làhỗn hợp Levodopa -Carbidopa hoặc Levodopa —Benserazid.
Liều dùng 200mg/ngày trong 1tháng có thể gây giảm 40-50% nồng độ phenytoxin vàphenobarbiton trong máu ởmột số người bệnh.
Pyridoxin cóthể làm nhẹ bớt trầm cảm ởphụ nữ uống thuốc tránh thai.
Thuốc uống tránh thai cóthé làm tăng nhu cầu về Pyridoxin.
*Sử dụng cho phụ nữ có thai vàcho con bú:
Thời kỳmang thai: Liều bổsung theo nhu cầu hàng ngày không gây hại cho thai nhị, nhưng với liều cao có thể gây hội chứng lệthuộc thuốc ởtrẻsơsinh. Thuốc cóđi qua hàng rào nhau thai.
Thời kỳcho con bú: Không gây ảnh hưởng gìkhi dùng theo nhu cầu hàng ngày.
*Tác động của thuốc khi láixe vàvận hành máy:
Không gây ảnh hưởng gìkhi láixevàvận hành máy.
*Tác dụng không mong muốn:
Dùng liều 200 mg/ngày và dài ngày (trên 2tháng) có thể gây bệnh thần kinh ngoại vinặng, tiến triển từdáng đikhông vững và têcóng bàn chân đến tê cóng vàvụng vềbàn tay. Tình trạng này cóthể hồi phục khi ngừng thuốc, mặc dù vẫn còn đểlạiítnhiều dichứng.
Hiếm gặp, ADR <1/1000: Buồn nôn vànôn. Thông báo cho Bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc *Quá liều vàcách xử trí: Không được sử dụng quá liều chỉ dẫn của bác sĩ. *Hạn dùng: 36tháng kểtừngày sản xuất. Không dùng thuốc quá hạn dùng (có intrên ống, hộp) Nếu phát hiện thuốc vẫn đục thì không nên sửdụng *Bảo quản: Tránh ánh sáng, nhiệt độdưới 30°C DE XATAMTAYCUATREEM = ĐỌC KỸ HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG NEU CAN THÊM THÔNG TIN, XIN HỎI YKIEN BÁC SĨ THUÓC NÀY CHỈ DÙNG THEO ĐƠN CỦA BÁC SĨ Sản xuất tai: % CONG TY CO PHAN FRESENIUS KABI BIDIPHAR Khu vực 8,Phường Nhơn Phú, Thanh phé QuiNhon Tỉnh Bình Định, Việt Nam xy Tel: 056.2210645 *Fax: 056.3946688... a Cancun TUQ.CUC TRUONG P.TRUONG PHONG DG Minh Hove

Ẩn