Thuốc Vitamin B6 250mg: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcVitamin B6 250mg
Số Đăng KýVD-18209-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngVitamin B6 (Pyridoxin HCl)- 250mg
Dạng Bào ChếViên nang
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên
Hạn sử dụng30 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm 2/9 – Nadyphar 930C4, Đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, Cụm 2, phường Thạnh Mỹ Lợi, Q.2, TP HCM.
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm 2/9- Nadyphar 299/22 Lý Thường Kiệt, P.15, Q.11, TP. Hồ Chí Minh

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
09/07/2019Công ty cổ phần dược phẩm 2/9Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 100 viên950viên
Be`
P ĐƯỢC PHẨM 2/9 -NADYPHAR
ao

o ^ š ~ A
MAU NHAN + HOP VITAMIN B6 250 mg. A
CHAI 100 VIEN NANG
CONG THUC: P LIỀU DUNG: QVitamin B6 |z 5 Theosựchỉdỗncủa Thây thuốc. trung bình: 26 Tádược vừađủ 1viénnang eT NGƯỜI LỚN: <4 CHỈ ĐỊNH: -Điều lrịthiếu mớunguyên bòosốt, viêm đây „Š &Điều hịcócbệnh dothiếu hụtViqmi Bó: thển kinh ngoại vi,viêm dolăng bỏnhờn, 722 Thiếu máu nguyên bdo sat. viém dây khô nứtmôi: #Q Zthôn knh ngoại vị,viêm datăng bốnhờn, Uống 1viên/ ngày, trong 3tudn. Sef khô nứt môi -Điêu hịthiếu mớu nguyên bỏosắtditruyền: 22% putinhidm adcisoniazid hoặc cyclosern Uống mỗi lên 1viên, ngày 2-3lần, 6Š Š.CHỐNG CHỈ ĐỊNH. 250m frong 1-2thang, 33ŠTÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN: HÀ -Điều tịnhiểm độc. soniorld hoặc cyclosern: ae? Đọc trong toqhướng dẫnsửdụng. Uống 1vên/ ngôy. .Ế BỂ XATÂMTAYCỦATRẺEM Sản xuốt theoTCCS SEK: £ýBÓCKÝHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHIDŨNG yet] S610 SX/Lot: BE Bỏoquản: Ởnhiệt độkhông quó3ƑC, nơikhôrúo, WH0.GMP sx Mt: fénh nhsang Thư HD/ Exp: a af BO Y TE 9 , CUC QUAN LY DUGC DA PHE DUYET ° ^ 4 Gn 4z Lan déu:.Af./..04.)/, L043... PY CONG THUC: | COMPOSITION: Vitamin B6 250mg Vitamin Bó 50mg Tádược vừa đủ 1viên nang 2 a Exciplent sqf 1capsule cena Hip 1chai 100 vién nang | wolcamowe -Bidu ti]cócbệnh dothiếu hụt Vitamin Bá: thiếu móu nguyên bỏo sót, viêm đây thân kinh Tp itofVitamin Bédeficiency states: ngoại vi,viêm do tống bốnhờn, khô nút môi. -Điều tịnhiễm độc soniczid hoc cyclosein. UEU DUNG: Theo sựchỉdỗn củo Thảy thuốc, trung bình: NGƯỜI LỚN; -Điều trịthiếu móu nguyên bẻo sắt, viêm dây thôn kinh ngoại vị,viôm dolăng bỏnhờn, khô nứt môi: Uống lviên/ ngày, trong 3luồn, -Điêu trịthiếu móu nguyên bòo sótditruyền: Uống mỗi lẳn 1viên, ngày 2-3lẳn, trong 1-2thang. -Didu trinhiểm độc. lsonicrid hoặc cycloserin: Uống ]viên/ ngày. CHONG CHI BINH. TAC DUNG KHONG MONG MUON: Đọc trong toahướng dồn sửdụng. anaemia, pertpherdi neurlfE, seborrhoelc dermatitis, chellosts -Treatment ofisoniazid orcycloserin intoxication, DOSAGE:Recommended dosage orasprescribed by thephysician, usually: ADULTS:-Treatment ofsideroblasiic anaemia ,peripheral neurilis, seborhoeic denmatiis, chelloais.: Orally |cap daily, treatment period for3weeks . -Treatment ofsideroblastic anoemia inbom: Orally 1cap, 2-3times daily, treatment period for1fo2months. -Treatment ofIsoniazid orcycloserin intoxication: Oralty 1cap dally. CONTRAINDICATIONS.ADVERSE DRUG REACTIONS: Read the leaflet inside, 250mg bEXATAM TAYCUA TRE EM KEEP OUT OFREACH OF CHILDREN BOC KY H DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHIDÙNG Bảo quản: Ởnhật độkhông quó3C, nơikhôráo, tránh ónhsóng Sdn xudt theo TCCS SEK: yl SốIdSX/Lot: NSX/ Mfg: NADYVPHAR HD/ Exp: CAREFULLY READ THE LEAFLET BEFORE USE STORAGE: Notmore than 30°C, indryplace, protect from light. WHO.GMP Ngay | lữ Tổng Giám P gon a302 Oov⁄ CÔN DƯỢC se CỔ PHẦN 2-9 1H Fels |z WOH dL‘70 ở] ÁNtu#414 “7wih †ÿT12 N23 '23u0fp 'yO066 :AVN VHN UVHdAGWN -67WYHd SONG NYHd 02ALONQO Bax of1bottle of 100 caps 4 lPP NADYPHAR WHO.GMP % tháng 22 năm 20⁄2 Đốc ý,TỔNG BIÁM ĐỐC PHẨM HÍMINH CTCP DƯỢC PHẨM 2/9 -NADYPHAR | MẪU NHÃN HỘP VITAMIN B6 250 mg. HỘP 10 VỈ X 10 VIÊN NANG ania a! + WOH dL‘70161SWWAL 'ýwho IPT199NOW ‘DSugnp 600£6AYA YHN UVHAACWN -6/@WYHd OPN NYHdYO ALONQD fe CONG THUC: Vitamin B6 250mg a H, & Bang bề a a. of 10 búa Í ưt NN+ 1Ẳ Aa 2 A „g. CHỈ ĐỊNH: Tá dược-vừa đủ viện nang op 10 vix10 vien nang INDICATIONS: Exciplent sqf 1capsule 0X rsx 10 caps -Điều trịcác bệnh do†hiếu hụt Vitamin Bá:Thiếu máu r -Treatment ofVitamin Bédeficlency states: Sideroblastic nguyên bòo sốt, viêm dôy than kinh ngoal vi,viém da tang banhờn, khô nứtmôi. -Điều trịnhiễm độc lsonlaid hoc cycloserln. anaemia, perlpheral neuritls, sebomhoele dermatitis, chellosis.-Treatment oflsonlazid orcycloserln intoxication. LIỂU Pune: long tiếc? ĐÀN DOSAGE: Recommended dosage or as prescribed @Osựchỉ dẫn của Thủythuốc, trung bình: bythe physician, usually: NGƯỜI LỚN: yADULTS:-Treatment ofsideroblastic anaemia ,peripheral neuritle, seborhoele dermatitis, chellowls.: Orally 1cap dally, treatment perlod for3weeks . -Treatment ofelderoblastic anaemia Inbom: Orally 1cap, 2-3times dally, treatment perlod O for1to2months. “25 O Hài ee? 5 -Treatment ofIsoniazid orcycloserin intoxication: kde Orally 1cap dally. -Điều trịthiếu móu nguyên bào sắt, viêm dây thôn kinh ngoại vi,viêm datổng bốnhờn, khô nứtmôi: Uống 1viên/ ngày, trong 3tuần. -Điều trịthiếu móu nguyên bòo sóiđituyên: Uống mỏi lần1viên, ngày 2-3lẳn, trong 1 -2thang. -Điều trịnhiễm độc. laonlozld hoặc cycloserin: Uống ]viên/ ngòy. CHỐNG CHỈ ĐỊNH, TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN: Đọc trong toahướng dẫn sửdụng. » CONTRAINDICATIONS, ADVERSE DRUG REACTIONS: o1 0111177715622 0085 Ea OFREACH OFCHILDREN Bảoquản: Ởnhiệt độkhong qué30°C. nơikhôráo,tránh ánhsáng KEEP OUT CAREFULLY READ THE LEAFLET BEFORE USE Sdnxudt theo TCCS $616 SX/Lot: gil STORAGE: Notmore than 20°C, Indryplace, protect trom light J1 WH 0 GM P SK: NSX/ Mfg: WHO.GMP eo HO/ Exp: J NAOVPHAR XS _/ NHÚPHRR Ngày ( tháng ““ năm 20⁄2, * CTCP DƯỢC PHẨM 2/9 -NADYPHAR MẪU NHÃN VỈ VITAMIN B6 250mg. VỈ 10 VIÊN NANG Vitamin B6 250mg | 5q WHO.GMP WADYPHAR Vitamin B6 250mg CTCPDP 2/9 -NADYPHAR 8 Vitamin B6 250mg 51 WHO.GMP | Vitamin B6 250mg CTCPDP 2/9 -NADYPHAR ốlôS Vitamin B6 250mg ys WHO.GMP NAOVPHAR Ngay “ tháng “% nam 20/2 Tổng Giám Bec 4 Ị MẪU TỜ.HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG _VIEN NANG VITAMIN B, 250mg VITAMIN B, 250mg Viên nang CÔNG THỨC: Vitamin B,(Pyridoxin hydroclorid) 250mg Tádược: Magnesi stearat, bột talc, tỉnh bột sắn vừa đủ 1viên nang CHỈ ĐỊNH: ~Điều trịcác bệnh dothiếu hụt vitamin B„:Thiếu máu nguyên bào sắt, viêm dây thần kinh ngoại vi,viêm đatăng bã nhờn, khô nứt môi, -Điều trịnhiễm độc isoniazid hoặc cycloserin. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: -Quá mẫn với pyridoxin. THÂN TRỌNG: Sau thời gian đài dùng pyridoxin liễu 200mg/ ngày có thể gây biểu hiện độc tính thần kinh (bệnh thần kinh ngoại vỉnặng, bệnh thần kinh cảm giác nặng). Dùng liều 200mg/ ngày, kéo dài trên 30ngày cóthể gây hội chứng lệthuộc pyridoxin. TƯƠNG TÁC THUỐC: -Pyridoxin lam gidm téc dụng của levodopa trong điều trị bệnh parkinson; Điểu này không xảy ravới chế phẩm làhỗn hợp levodopa- carbidopa hoặc levodopa- benserazid. -Liễu dùng 200mg/ngày cóthể gây giảm 40-50% nỗng độphenytoin và phenobarbiton trong mầu một sốngười bệnh. -Pyridoxin cóthể làm nhẹbớt trầm cảm ởphụ nữuống thuốc tránh thai. ~Thuốc tránh thai uống làm ting nhu cầu vềpyridoxin. SỬDỤNG THUỐC CHO PHỤ NỮ CÓTHAI VÀ CHO CON BÚ: Liễu bổsung theo nhu cầu hằng ngày (2,1-2,2mg) không gÂy hại cho thai nhỉ, nhưng với liễu cao cóthể gây hội chứng lệthuộc thuốc ở trẻsơsinh, TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC LÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬNHÀNHMÁY MÓC: Thuốc không gây ảnh hưởng cho người láixevàvận hành máymóc. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN CỦA THUỐC: Dùng liều 200mg/ ngày và dài ngày (trên 2tháng) có thể gây bệnh thần kinh ngoại vinặng, tiến triển từdáng đikhông bên vững v; têcóng bàn chân đến têcóng vàvụng vềbàn tay. Tình trạng này c phục hổi khi ngừng thuốc, nhưng vẫn còn để lại ítnhiều di€hứng. Hiếmgặp: Buồn nôn, nôn. Thông báo cho bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi sửdụng thuốc. CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LÝ: Các đặc tính được lực học: -Vitamin B,tổn tạidưới 3đạng: Pyridoxal, pyridoxin vàpyridoxamin, vào cơthể biến đổi thành pyridoxal phosphat vàmột phần thành pyridoxamin phosphat. Hai chất này hoạt động như những coenzym trong chuyển hóa protein, glucid vàlipid. ~Pyridoxin tham gia tổng hợp acid gamma aminobutyric (GABA) trong hệthần kinh trung ương vàtham gia tổng hợp hemoglobulin. Các đặc tính dược động học: Vitamin B, được hấp thu nhanh chóng qua đường tiêu hóa, trừ trường hợp mắc hội chứng kém hấp thu. Sau khi uống, thuốc phần lớn dựtrữởgan, một phần ởcơvànão. Pyridoxin thải trừ chủ yếu qua thận dưới dạng chuyển hóa. Lượng đưa vào, nếu vượt quá nhu cầu bằng ngày, phần lớn đào thải dưới dạng không biến đổi. QUÁ LIỄU VÀ XỬ TRÍ: Chưa cóbáo cáo LIÊU DÙNG: Theo sựhướng dẫn của thẫy thuốc, trung bình: Người lớn: -Thiếu máu nguyên bào sắt, viêm dây thần kinh ngoại vi,viêm da tăng bã nhờn, khô nứt môi: Uống 1viên/ ngày, trong 3tuần. -Điều trịthiếu máu nguyên bào sắt ditruyền: Uống mỗi lẫn 1viên, ngày 2-3 lẫn, trong 1-2 tháng. -Điều trịnhiễm độc isoniazid hoặc cycloserin: Uống 1viên/ngày. Trìnhbày: Hộp 1chaix 100 viên Hộp 10vỉ x10viên Điềukiện bảo quản:Ởnhiệt độkhông quá 30°C, nơi khô ráo, tránh ánh sắng. Handing: 30tháng kểtừngày sảnxuất. Sảnxuất: TheoTCCS ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬDỤNG THUỐC TRƯỚC KHI DÙNG NẾU CẲN THÊM THÔNG TIN, XIN HỎI ÝKIẾN THẦY THUỐC $Ị CONG TYC6PHAN DUGC PHAM 29-NADYPHAR DT:(08)38687355, FAX: B4,8,38687356 1=NHA MAY: 9304, đường C,KCNCÁILái,cụm2,P.Thạnh MỹLợi,Q.2,TP.HCM WaDYPHAR PHO CUC TRUONG Neuyics Vin Chan

Ẩn