Thuốc Vitamin B6 25 mg/1 ml: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcVitamin B6 25 mg/1 ml
Số Đăng KýVD-18655-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngPyridoxin hydroclorid; Dinatri edetat- 25 mg/1 ml; 0,4 mg/1 ml
Dạng Bào ChếDung dịch thuốc tiêm (tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch)
Quy cách đóng góiHộp 10 ống x 1 ml; Hộp 100 ống x 1 ml
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 Lô 27, Khu công nghiệp Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm trung ương 2 Số 9 – Trần Thánh Tông – Hà Nội
eh ^v xế Leb
BQ Y TE ith
CUC QUAN LY DUOC
Lp DA PHE DUYET
Lan dus 2S Sud Sse

MAU NHAN IN TREN ONG DUNG DICH TIEM
VITAMIN B6 aaa

MẪU HỘP 100 ỐNG DUNG DỊCH TIÊM 1mi

PYRIDOXIN HYDROCLORID 25m1 mi

R) THUOC BAN THEO DON
_ , HOP 100 6G tm
PYRIDOXIN HYDROCLORID 25ma/1 mi

CHỐNG CHỈ ĐỊNH, CÁCH DÙNG -LIỀU DÙNG, TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN, TƯƠNG TÁC THUỐC VÀ CÁC THÔNG TIN KHÁC : Xim đọctrong tờhướng dẫn sửdụng thuốc bên trong hộp.
BẢO QUẢN: Nơi khô, nhiệt độdưới 30°C, tránh ánh sáng.
BE THUGC XA TAM TAY CUA TRE EM .

CHỈ ĐỊNH: -Phòng vàđiều trịcácrốiloạn liên quan đến thiếu hụtvitamin B6như: thiếu máu nguyênbào, viêm dây thần kinh ngoại vi,viêm da tăng bãnhờn, khô nứt môi, nghiện rượu, bồng, suy timsung huyết, sốt kéodài, cắtbỏdạdày, lọcmáu, cường tuyến giáp, nhiễm khuẩn, bệnh đường một (như ỉachảy, viêm ruột), kémhấp thuliên quan đến bệnh vềgan mật. -Điều trịcogiật ởtrẻnhỏlệthuộc pyridoxin. ~Người mang thai cónhucầu tăng vềmọi vitamin. Nên bổsung bằng chế độăn.Cóthể dùng thêm hỗn hợp các vitamin vàmuối khoáng, nhất làvớingười mang thai kém ănhoặc cónguy cơthiếu hụt cao (chửa nhiều thai, nghiện hút thuốc lá, rượu, matúy). Dùng với lượng quá thừa hỗn hợp các vitamin vamudi khoáng cóthể cóhạicho mẹ và thai nhi, cầnphải tránh. Nhu cầu vềmọi vitamin và muối khoáng tăng trong thời kỳcho con bú. ~Điều trịnhiễm độc isoniazid hoặc cycioserin. Chỉ nên dùng đường tiêm khikhông sửdụng được bằng đường uống.
BOC KYHUONG DAN SU DUNG THUỐC, TRƯỚC, KHI DUNG

9q
NIMWVIIR
JUI1/BUSZ

AUT
VITAMIN B6
IR THUOC BAN THEO DON

DUNG DICH TIEM
Lô 27, KCN Quang Minh – DT: (04).20474126
Pyridoxin hydroclorid
9Trần Thánh Tông -Q.Hai Ba
Sảnxuất tại:
HỘP 10 ỐN xZ;

CONG TY CO PHAN DUUC PHAM TRUNG UUNG 2
TB/TM
Mé Linh -Hà Nội -Việt Nam
Trưng -Hà Nội -Việt Nam
HỘP 10ỐNG 1ml
VITAMIN B6
2omg/1ml

HOP
10ON
VITAMIN
B6
Pyridoxin

id
25m0/1
mi
CÔNG
THỨC:
Pyridoxin
hydroclorid……………………-
Dinatri
edetat,
nước
cấtpha
tiêm
v.đ…
CHỈ
ĐỊNH:
~Phòng
vàđiều
trịcác
rốiloạn
liên
quan
đến
thiếu
hụt
vitamin
B6như:
thiếu
máu
nguyên
bào,
viêm
dây
thần
kinh
ngoại
vi,
viêm
datăng
bãnhờn,
khô
nứt
môi,
nghiện
rượu,
bỏng,
suy
tim
sung
huyết,
sốt
kéo
dài,
cắt
bỏdạdày,
lọcmáu,
cường
tuyến
giáp,
nhiễm
khuẩn,
bệnh
đường
ruột
(nhưÏa
chảy,
viêm
Ms?
kém
hấp
thu
liên
quan
đến
bệnh
về
gan
mật.
~Điều
trịcogiật
ởtrẻnhỏ
lệthuộc
pyridoxin.
-Người
mang
thai
cónhu
cầu
tăng
vềmọi
vitamin.
Nên
bổ
sung
bằng
chế
độăn.Cóthểdùng
thêm
hỗn
hợp
các
vitamin
vàmuối
khoáng,
nhất
làvớingười
mang
thai
kém
ănhoặc

nguy
cơthiếu
hụtcao
(chửa
nhiều
thai,
nghiện
hútthuốc
lá,
rượu,
matúy).
Dùng
vớilượng
quá
thừa
hỗn
hợp
các
vitamin
vàmuối
khoáng
cóthể
cóhạicho
mẹ
vàthai
nhi,
cần
phải
tránh.
Nhu
cầu
vềmọi
vitamin
vàmuối
khoáng
tăng
trong
thời
kỳcho
con
bú.
-Điều
trịnhiễm
độc
Isoniazid
hoặc
cycloserin.
ChỉỈ
nên
dùng
đường
tiêm
khi
không
sửdụng
được
bằng
đường
uống.
CHỐNG
CHỈ
ĐỊNH,
CÁCH
DÙNG
-LIỀU
DÙNG,
TÁC
DỤNG
KHÔNG
MONG
MUỐN,
TƯƠNG
TÁC
THUỐC

CÁC
THONG
TINKHAC
:
Xinđọc
trong
tờhướng
dẫn
sửdụng
thuốc
bên
trong
hộp.
BẢO
QUẢN:
Nơikhô,
nhiệt
độdưới
30°C,
tránh
ánh
sáng.
ĐỂ
XA
TẮM
TAY
CUA
TRE
EM
POM
mM
meUe
amt
ey

[UWL/BWIEZ
—puojpoupAy
unoputy
94
NIWVLIA
a”
MAU HOP 10 ONG DUNG DICH TIEM 1ml
~

t MẪU TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC
) THUỐC BÁN THEO ĐƠN
ĐỂ THUỐC XATẦM TAY CỦA TRẺ EM ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬDỤNG THUỐC TRƯỚC KHI DÙNG THUỐC NÀY CHÍ DÙNG THEO ĐƠN CỦA BÁC SĨ NẾU CẦN THÊM THÔNG TIN XIN HỎI ÝKIẾN CỦA BÁC SĨ
DUNG
DỊCH TIÊM
WITRMINBB 25mg/imi
TRÌNH BẢY: Hộp 10ống thuốc tiêm, 100 ống thuốc tiêm 1ml. CÔNG THỨC : Pyridoxin hydroclorid. Dinatri edetat Nước cấtpha tiêm.. CÁC ĐẶC TÍNH TÁC DỤNG: Các đặc tính dược lựchọc: Vitamin B6làmột vitamin tantrong nước, đóng vaitròchủ yếu trong chuyển hóa aminoacid, ngoài racũng tham gachuyển hóa carbonhydrat vàchất béo. Vitamin B6cũng cần thiết cho quá trình tổng hợp hemoglobin.Thiếu Vitamin B6gây rahiện tượng ngứa, viêm da,viêm lưỡi, rốiloạn thần kinh trung ương vàngoại vi, động kinh, trường hợp thiếu Vitamin B6kéo dàicóthể nhiễm mỡgan. Các đặc tính dược động học: -Hapttthu: Sau khitiêm Pyridoxin được hấp thunhanh. Chuyển hóa: Pyridoxin bịchuyển hóa thành dạng cóhoạt tính làPyridoxal phosphat. Chất này được giữ chủ yếu ởgan vàbịchuyển hóa thành 4-pyridoxic acid vàmộtsốchất không hoạttính khác. ples trừ:Chủ yếu được bàitiếtqua thận. Pyridoxin cũng qua được nhau thai và có mặt trong sữa mẹ. CHÍ ĐỊNH: ~Phòng vàđiều trịcác rốiloạn liên quan đến thiếu hụtvitamin B6như: thiếu máu nguyên bào, viêm dây “Yo thần kinh ngoại vi,viêm datăng bãnhờn, khô nứtmôi, nghiện rượu, bỏng, suytim sung huyết, sốtkéo dài, cắtbỏ da day, lọcmáu, cường tuyến giáp, nhiễm khuẩn, bệnh đường ruột (như Ïachảy, viêm ruột), kém hấp thuliên quan đến bệnh vềgan mật. -Điều trịcogiậtởtrẻnhỏ lệthuộc pyridoxin. ~Người mang thai cónhu cầu tăng về mọi vitamin. Nên bổ sung bằng chế độăn.Cóthểdùng thêm hỗn hợp các vitamin vàmuối khoáng, nhất làvớingười mang thai kém ănhoặc cónguy cơthiếu hụtcao (chửa nhiều thai, nghiện hút thuốc lá,rượu, matúy). Dùng vớilượng quá thừa hỗn hợp các vitamin và muối khoáng cóthể cóhạicho mẹvàthai nhi, cần phải tránh. Nhu cầu vềmọi vitamin vàmuối khoáng tăng trong thời kỳcho con bú. ~Điều trịnhiễm độc isoniazid hoặc cycloserin. Chỉ nên dùng đường tiêm khikhông sửdụng được bằng đường uống. LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG: Theo chỉdẫn của thầy thuốc điều trị. Cách dùng: Tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch. Liều dùng: -Đểđiều trịchứng thiếu máu nguyên bào sắtditruyền, liều pyridoxin tiêm cóthể là200 -600 mg/ngay. Nếu cóđáp ứng, cóthểgiảm liều pyridoxin xuống còn 30 -50mg/ngày. ~Điều trịcogiậtởtrẻnhỏ lệthuộc pyridoxine: dùng liều 10-100mg tiêm bắp hoặc tiêm tinh mach. -Điều trịcogiật hoặc hôn mêdongộ độc isoniazid cấp: tiêm tĩnh mạch liều 1-4gpyridoxine hydroclorid, sau đótiêm bắp 1g,cứ30phút một lầnchotới khihếtliều. ~Điều trịquá liều cycloserin: dùng 100 -300 mg/ngày, chia làm nhiều lần. Đểđiều trịngộ độc hydrazin cấp, dùng pyridoxin hydroclorid vớiliều 25mg/kg, một phần batiêm bắp, phần còn lạitiêm truyền tĩnh mạch trong 3giờ. -Đểđiều trịcác tácdụng thần kinh doănphải nấm thuộc chỉGyromifra, tiêmtruyền tĩnh mạch pyridoxin hydroclorid vớiliều 25mg/kg trong vòng 15-30phút vàlặp lạinếu cần thiết. Tổng liều tốiđamỗi ngày có thể tới15-20g.Nếu diazepam được dùng phối hợp thìvớiliều pyridoxin thấp hơn cũng cóthểcótácdụng. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Quá mẫn vớiPyridoxin. Dùng kếthợp vớiLevodopa vìlàm giảm tácdụng của Levodopa trên thần kinh trung ương nhưng lạităng tácdụng phụ ở ngoại vi(trên huyết áp và nhịp tim). Quá mẫn vớiPyridoxin. TƯƠNG TÁC VỚI CÁC THUỐC KHÁC: Nhiều thuốc cóthể ảnh hưởng đến chuyển hóa của Pyridoxin như INH, penicilamin, dyhydralazin, thuốc tránh thai đường uống. : TAC DUNG KHONG MONG MUON: Dùng liều 200 mg/ngày vàdàingày (trên 2tháng) cóthểgây bệnh thần kinh ngoại vinặng, tiến triển từ dáng đikhông vững và têcóng bàn chân đến têcóng vàvụng về bàn tay. Tình trạng này cóthể hồiphục khingừng thuốc, mặc dù vẫn còn đểlạiítnhiều dichứng. Hiếm gặp buồn nôn vànôn. Thông báo cho bác sĩnhững tácdụng không mong muốn gặp phải khisửdụng thuốc. SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ: Chưa cótácdụng không mong muốn nào được ghỉnhận ởphụnữcóthai vàtrẻđang bú. TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC KHI LÁI XEHOẶC VẬN HÀNH MÁY MÓC: Chưa được ghinhận. SỬ DỤNG QUÁ LIỀU: Khi sửdụng những liều rấtlớn(từ200mg trởlên) kéo dàicóthể gây độc tính thần kinh vàhộichứng lệ thuộc thuốc. BẢO QUẢN: Nơi khô, nhiệt độdưới 30°C, tránh ánh sáng. HẠN DÙNG: 24tháng kểtừngày sản xuất Không dùng quá thời hạn ghitrên bao bì.

CONG TY CO PHAN DUOC PHAM TRUNG UUNG 2 9Trần Thánh Tống -Q.Hai BàTrưng -Hà Nội -Việt Nam
Sản xuất tại: Lô 27, KCN Quang Minh -Mê Linh -Hà Nội -Việt Nam ĐT: 04.20474126

m bà am 2012 lá —n.Đồ
a
i a Mfc Ne G im Vin ỡ

Ẩn