Thuốc Vitamin B6 125mg: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcVitamin B6 125mg
Số Đăng KýVD-17614-12
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngPyridoxin hydroclorid- 125mg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim,
Quy cách đóng góihộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược TW Mediplantex Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, Hà Nội
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược TW Mediplantex 358 Giải phóng, P. Phương Liệt, Thanh xuân, Hà Nội
BỘ Y TẾ
Ý DƯỢC

S13]8VL G31vO2-WTI4 01XS431ST18 OF
8uIcz[
9
NINV.LIA
&
BuigZ]~”
apuopospAY
aurxopucy
:SUIW]02
12|dB]
3†0O2-[1[
[21

Hà Nội, ngày ; tháng 05 năm 2012 0 íx

28 IP ae ze 8 =) 22
ae:
ce RE Bq G2 RE &o z ou gewum sz BE es 35 B “Š 0a 2 29 ges 2 Fe ‘£ wg 2 fw = a bE OS yw 3% B đề &

_ 128mg
(Pyridoxine hydrocloride……125mg)
= 10 BLISTERS X10 FILM-COATED TABLETS

Vitamin BG
125 mg
Composition: Each film-coated tablet contains:
Excipients q.s.f one film-coated tablet. Indication: Prophylaxis and treatment ofdepletion ofvitamin B6 Contraindication: Hypersensitivity tovitamin B6. Dosage:-Adults and children >12tudi: 1-2tablets aday. ~Children <12years: Ask adoctor. SPECIFICATION: Vietnamese Pharmacopeia 4” STORAGE: Ina dry place, protect from light, below 30°C CAREFULLY READ THE DIRECTION BEFORE USE HOP 10 Vi X10 VIEN NEN BAO PHIM 125 mg (Pyridoxin. HCI.......125mg) (Ñ MEDIPLANTEX Vitamin BG 125 mg Thanh phần: mỗi viên nén bao phim chứa: Pyridoxin hydrociorid.......125mg Tádược..............vừa đủ1viên Chỉ định: Dựphòng vàđiều trịcáctrường hợp thiếu Vitamin 86 Chống chỉ định: Mẫn cảm với Vitamin B6 Liều dùng: ~Người lớn vàtrẻ emtrên 12tuổi: 1-2viên/ngày. ~Trẻ emdưới 12tuổi: Theo chỉ dẫncủa thy thuốc Tiêu chuẩn: DĐVN IV Bảo quản: Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độdưới 30'C. Đọc kỹhướng dẫn sử dụng trước khi dùng. T | ENCE AMT CTCP DƯỢC TW MEDIPLANTEX Trung Hậu, Tiên Phong, Mê Linh, HàNội TO HUONG PAN SU DUNG VITAMIN B6 125mg Thành phần: mỗi viên có chứa Pyridoxin.HCI 125mg Tá dược: Tình bột sin, PVP, Talc, Magnesi stearat, HPMC, Titan dioxyd, Sunset yellow, Erythrosin, PEG 6000 vừa du |vién. Dang bao ché: Vién nén bao phim Được lực học: - Pyridoxin khi vào cơ thể biến đổi thành pyridoxal phosphat và một phần thành pyridoxamin phosphat. Hai chất này hoạt động như những coenzym trong chuyển hóa protein, glucid và lipid. Pyridoxin tham gia tổng hợp acid gamma -aminobutyric (GABA) trong hệ thần kinh - trung ương và tham gia tổng hợp hemoglobulin. - Hiém gap tình trạng thiếu hụt vitamin B, ở người, nhưng có thể xảy ra trong trường hợp rối loạn hấp thu, rối loạn chuyển hóa bẩm sinh hoặc rối loạn do thuốc gây nên. Được động học: - Pyridoxin duoc hấp thu nhanh chóng qua đường tiêu hóa. Sau khi uống, thuốc phần lớn dự trữ ởgan và một phần ở cơ và não. Pyridoxin thải trừ chủ yếu qua thận dưới dạng chuyển hóa. Lượng đưa vào, nếu vượt quá nhu cầu hàng ngày, phần lớn đào thải dưới dạng không biến đổi. Chỉ định: - Phong va diéu trị thiếu hụt pyridoxin trong các trường hợp: nghiện rượu, bỏng, suy tim sung huyết, sốt kéo dài, cắt bỏ dạ dày, lọc máu, cường tuyến giáp, nhiễm khuẩn, : bệnh đường ruột (như ỉa chảy, viêm ruột), kém hấp thu liên quan đến bệnh về gan — mật. -Diéu tri nhiém déc isoniazid hoac cycloserin. Liêu lượng và cách dùng: -Để điều trị thiếu hụt do thuốc gây nên, liều uống thường dùng là 1-2 viên/ngày, trong 3tuần, sau đó dùng liều dự phòng /Ingày. -Để điều trị nhiễm độc ¡isoniazid hoặc cycloserin, dùng 1-2 viên hàng ngày. Chống chỉ định: -__ Người mẫn cảm với pirydoxin. Than trong: - Khong ding thuéc kéo dài nếu không có chỉ định của thầy thuốc. Tac dung khong mong muốn: -Với liều điều trị, thuốc ít gây tác dụng không mong muốn, hiếm gặp có thể gây buồn nôn và nôn. -Khi dùng liều cao và kéo dài có thể gây bệnh thin kinh ngoại vi hoặc thần kinh cảm giác nặng. Thời kì có thai và đang cho con bú: -Thời kì mang thai: liều pyridoxin bổ sung theo nhu cầu hàng ngày không gây hại cho thai nhỉ, nhưng với liều cao l thể gây hội chứng lệ thuộc thuốc ởtrẻ sơ sinh. Vì vậy 1me 8 g kh ông nên dùng chế phẩm này cho phụ nữ có thai. - Thời kì cho con bú: Đã dùng pyridoxin liều cao (600 mg/ngày, chia 3 lần) để làm tắt sữa, mặc dù thường không hiệu quả. Tương tác thuốc: - Pyridoxin lam giam tác dụng của levodopa trong điều trị bệnh Parkinson; điều này không xảy ra với chế phẩm là hỗn hợp levodopa - carbidopa hoặc levodopa - benserazid. - Liêu dùng 200 mg/ngày có thể gây giảm 40 -50% nồng độ phenytoin và phenobarbital trong máu ở một số người bệnh. Pyridoxin có thể làm nhẹ bớt trầm cảm ởphụ nữ uống thuốc tránh thai. -Thuốc tránh thai uống có thể làm tăng nhu cầu về pyridoxin. Quá liều và xử trí: -Dùng liều 200 mg/ngày và dài ngày (trên 2tháng) có thể gây bệnh thần kinh ngoại vi nặng, tiến triển từ dáng đi không vững và tê cứng bàn chân đên tê cứng và vụng về bàn tay. Tình trạng này có thể hồi phục khi ngừng thuốc, mặc dù vẫn còn để lại ítnhiều di chứng. Qui cách đóng gói: Hộp 10 vỉ xI0 viên. >»,
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất. `
Bảo quản: Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ >
Tiêu chuẩn áp dụng: DĐVN IV le
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dant ‘Sf
Để xa tâm tay của trẻ em `
‘Thông báo cho bác sỹ hoặc dược sỹ tác dung thông
mong muốn
gặp phải trong khi sử dụng thuốc

Sản xuất tại: CÔNG TY CP DƯỢC TW
MEDIPLANTEX
Nhà máy Dược phẩm số 2
điền Phong- Mê Linh -Ha Nội

SÔNG TY
¬ GỖ PHẨM
*|BỨỐC TâbWä Uợ
\o HEDIPLANZAX
€Phang Minh Ding

Ẩn