Thuốc Vitamin B6 100mg: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcVitamin B6 100mg
Số Đăng KýVD-18252-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngVitamin B6 (Pyridoxin HCl) – 100 mg
Dạng Bào ChếViên nén bao đường
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1 498 Nguyễn Thái Học, Tp. Qui Nhơn, Tỉnh Bình Định
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1 498 Nguyễn Thái Học, Tp. Qui Nhơn, Tỉnh Bình Định

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
30/01/2013Cty CP Dược phẩm Bidiphar 1viên525viên
30/01/2013Cty CP Dược phẩm Bidiphar 1viên525viên
MẪU NHAN
>
“W


~
ŒE

q4
a
Eo
weeny
ver
30©
Oe
=
wT
|
S
p=”
2
G< <2 $ B.===>
L
|
=
o
2
ra
o/s

Mob
:
>qœqSz=
QO
y
Composition:
|
Thành
phần:
Each
sugar-coated
caplet
contains:
|
Mỗi
viêTnẻirtraðữởdấg
chứa:
Vitamin
B6………………………………..-
100
mg
Vitamin
B6………………………………….
Exclpients
q.s.
to…….a
sugar-coated
caplet
|
Tádược
vừa
đủ……..
Indleations,
contra-Indications,
dosage

|
Chi
định
-Chống
chỉ
định
-Cách
dùng
-Liều

j
i
administrations
&other
information:
wyee
|
dùng
vàcác
thông
tin
khác:
Xem
tờhướng
dẫn sử
dụng
bên
trong
hộp
|
ee
|
See
the
enclosed
leaflet
Inbox.
Bảo
quản:
Kín,
nơi
khô
mát,
không
quá
30°C,
Storage:
Closed
container,
indrycoot
place,
below

|
tranh
ánh
sáng.
“gi
wsieu
30°C,
protected
from
light.
i
at
.ra
3
! |
Đểxatầm
tay
của
trẻ
em
Keep
out
ofreach
ofchildren
}
Đọc
kỹhướng
dẫnsử
dụng
trước
khidùng
Read
carefully
the
leaflet
before
use
SĐK/Rag.No:
SốlôSX/Lot.No.:
Ngày
SX/
Mfg.date;
HD/Exp.date:
||
=
si
lh
=
_..
|
3
BIDIPHAR
1PHARMACEUTICAL
JOINT-STOCK
CONPANY
498Nguyen
Thal
HocStr.,QuyNhon
City,
BinhDinh
Prov.,
VietNam
480
meer
Suse
Pull
Rinna
Nam
|
l
1

Đ
ĐĐa


©

©

®
fe
se

Ms
Ms Ms
Ms
Ms
:
:>
:
< : Ễ Ỉ š | ZoZo Zoi Zo Zr. | moe Hs mao os hHö« palo 6 42 OSG fe See Sỹ sẽ 9 Oo 6 sẽ Q x a a ..| ‹: sxe SE 4: Ses LỆ £9 £ 8 £ £42 c | Bic fis" Big® Bic fg Ộ Oo Q Ộ Q E 5 5 5 5 5 | | ễ ễ ễễ & | 5 KT Mig MAU TG HUGNG DAN SU DUNG: VITAMIN B, 100mg Viên nén bao đường Thành phần: Pyridoxin hydroclorid............. 100 mg Tá dược vđ........................... 1viên (Tá dược gồm: Tình bột ngô, Lactose, Era-tab, Era- gel, CMC, Aerosil, Talc, Magnesi Stearat, Gelatin, Gôm Arabic, Đường trắng, Màu đỏ Erythrosin, Mau sunset yellow, Sáp Carnauba) Dạng bào chế: Viên nén bao đường Qui cách đóng gói: Hộp 10 vỉx10 viên Chỉ định: -Điều trị thiếu máu nguyên bào sắt -Điều trị thiếu hụt vitamin Bạ do thuốc gây nên -Điều trị quá liều eycloserin -Đề phòng co giật ởngười bệnh dùng cycloserin -Bổ sung pyridoxin cho trẻ nhỏ co giật lệthuộc pyridoxin Chống chỉ định: Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc Tương tác thuốc: Pyridoxin làm giảm tác dụng của levodopa trong điều trị bệnh Parkinson; điều này không xảy ra với chế phẩm là hỗn hợp levodopa — carbidopa hoặc benserazid Liều dùng 200mg /ngày có thể gây giảm 40 —50% nồng độ phenytoin và phenolbarbiton trong máu một số người bệnh Pyridoxin có thể làm nhẹ bớt trầm cảm ở phụ nữ uống thuốc tránh thai. Thuốc tránh thai uống có thể làm tăng nhu cầu về Pyridoxin Thận trọng: Dùng Pyridoxin thời gian dài với liều 200 mg/ ngày, có thể đã thấy biểu hiện độc tính thần kinh và có thể gây hội chứng lệthuộc Pyridoxin Phụ nữ mang thai và cho con bú: Liều bổ sung theo nhu cầu hàng ngày không ảnh hưởng gì, tuy nhiên PHÓ CỤC TRƯỜNG Ven Chany Nee tên Ì dùng liều cao trong thời kỳ mang thai có thể gây hội chứng lệthuộc thuốc ởtrẻ sơ sinh. Tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy: Thuốc không gây ảnh hưởng gì khi lái xe và vận hành máy Tác dụng không mong muốn: Dùng dài ngày (trên 1tháng) với liều 200 mg/ngày có thể gây bệnh thần kinh ngoại vinặng Hiếm gặp: Buồn nôn và nôn Thông báo cho Bác sĩ biết các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng W Liều lượng và cách dùng: -Điều trị chứng thiếu máu nguyên bào sắt di truyền 200-600 mg /ngày. Nếu sau 1-2 tháng điều trị, bệnh không chuyển phải xem xét cách điều trị khác. Nếu có đáp ứng, có thể giảm liều xuống còn 30-50 mg/ngày -Điều trị thiế hụt vitamin Bạ do thuốc gây nên: 100- 200 mg/ ngày trong 3tuần, sau đó dùng liều dự phòng 25-100 mg/ ngày -Diéu tri quá liều cycloserin dùng 300 mg/ ngày -Để phòng co giật ở người bệnh dùng cycloserin: 100-300 mg/ngày chia làm nhiều lần -Trẻ nhỏ co giật có đáp ứng với pyridoxin thường phải uống pyridoxin suốt đời với liều 2-100 mg/ngày Quá liều và cách xử trí: Không được sử dụng quá liều chỉ dẫn của Bác sĩ. Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất. Điều kiện bảo quản: Để nơi khô mát nhiệt độ không quá 30°C, kín, tránh ánh sáng Để thuốc xa tầm tay trẻ em Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ýkiến Bác sĩ „ sản xuất tại: „ CONG TY CO PHAN DUGC PHAM BIDIPHAR1 498 Nguyễn Thái Học ~ Tp Qui Nhơn —Bình Định -Việt Nam Tel: 056.846040 *Fax: 056.846846 Huynh Ngoc Bach Phugng

Ẩn