Thuốc Vitamin B1B6B12: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcVitamin B1B6B12
Số Đăng KýVD-17339-12
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngThiamin mononitrat, Pyridoxin hydroclorid, Cyanocobalamin- 12,5 mg; 12,5 mg; 12,5 mcg
Dạng Bào ChếViên bao phim
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược Danapha 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, tp. Đà Nẵng
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược Danapha 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, TP. Đà Nẵng
MAU NHAN 43/1
we 1. Nhãn trên vỉ 10 viên.

BỘ Y TE euiPl2l eydeueg(] 6udeuegl#] BIJIIBUB ` 4 2 6 +6 i ‘ZL ‘ “1+ h i Bows‘z1+6ws’ CUC QUAN LY DUOC ! GTL+HWSZL Bows‘z1+6wg’z1+5ws’z} Bauie’zj+BuIg’ZL+BUI6’Z uug’ZL+BuIg’Zt+i Zlla+og+Lg ZL8+og+Lg ZtL8+og+Lg ZIg:9g1

| | A š ~ ^ ^ | ¿LtØ9 So 16 SX, HD =
ĐÃ PHÊ DUVỆT 3 ”g°g’g NINVIA 6 ï Inchìm trên vỉ. |_ GMP-WHO |
Be hay 4 VITAMIN B:BeB:z VỊT., Lân đâu:2/……..2…L<0Á%x. +B12 B1+B6+B12 B1sEBB12 B1+B6+B1 ee 3+12,5mg+12,5mcg 12,5mg+12,5mg+12,5meg 12,5mg+12,5mg+12,5mceg 12,5mg+12,5m CEUTICAL JSC [4] PHARMACEUTICAL JS( [4] PHARMACEUTICAL JSC Dananl / setae = 7 Se 2. Nhãn trên hộp 10 vỉ x 10 viên. Hộp10vìx10 viên nén bao phim VITAMIN B1B6B12 c€lagala NINVLIA CÔNG TYCP.DƯỢC DANAPHA 253Dũng SĩThanh khê, TP.ĐàNẵng. Liều lượng, Cách dùng vàChống chỉđịnh : Xinxem kỹtrong tờHướng dẫn sửdụng. Bao quan: Đểnơikhô, mát, tránh ánh sáng, nhiệt độtừ20-30C Chỉđịnh : DEXATAM TAY TRE EM. Thanh phan : -Thiamin mononitrat..... t ~Phòng vàđiều trịtinh trạng thiếu vitamin ĐỌC KỸ HƯỚNG Ù nhóm B do nguyên nhân dinh dưỡng, bệnh PK KHI con SỬDỤNG tậthoặc dosửdụng kháng sinh kéodài. . - Didu triviêm đa dâythần kinh donghiện SDK : rượu mạn tính Nyay SX:16SX: HD Ệ 10Blisters x10Film coated tablets GMP-WHO VITAMIN B1B6B12 VITAMIN B1B6B12 |fPI PHARMACEUTICAL JSC Compositions: Dosage, usage, and -Thiamin mononitrat.....12,5 mg contraindications: -Pyridoxin hydroclorid...12,5 mg Please seespecific leaflet -Cyanocobalamin..........12,5 meg inside thedrug. -Excipients..............q.s.f. 1tablet Storage: Indications: Keep incool, dryplace, protected -Prevention and treatment ofvitamin deficiency from light, temperature from 20-30°C. = group Bdue tonutrition, diseases orprolonged antibiotic use. KEEP OUT OFREACH -Treatment ofpolyneuropathy due tochronic OFCHILDREN. alcoholism READ CAREFULLY THE INSTRUCTION BEFORE USE ofthang?) nam 2012. G)GIAM DOC HUONG DAN SU DUNG THUỐC -XIN ĐỌC KỸ TRUỚC KHI DÙNG VIÊN BAO PHIM VITAMIN B,BeBy THÀNH PHẢN: Mỗi viên bao phim chứa -Thiamin mononifraf ........................----- cà SH ng nh nhkh nh kg :12,5 mg -Pyridoxin hydroclorid.................-.-..--- ---c- c1 SH khnh tk kh hy :12,5 mg ~CyanocobisÌarmÏm............................. ~4á c5 6á 81146001008345 S18 5t1§V6 03/058.004606I08.081EG188/GP3/809041 k9 :12,5 pg -Ta duoc (Lactose monohydrat, Eragel ,PVP K30, Magnesi stearat, Talc, MCC 102, DST, Mau Carmoisine, HPMC 606, HPMC 615, Titan dioxide, PEG 6000) ìc TP ............. ỒỒỐỒỐỒ c6 :Ïviên DƯỢC LỰC HỌC :; , -Vitamin Bị (Thiamin mononitrat )đóng vai trò quan trọng trong việc tạo năng lượng cân thiệt cho tế bào. -Pyridoxin (Vitamin B¿) tồn tại dưới 3dạng :pyridoxal, pyridoxin và pyridoxamin, khi vào cơ thể biến đổi thành pyridoxal phosphat và một phần thành pyridoxamin phosphat. Hai chất này hoạt động như những coenzym trong chuyển hóa protein, glucid, lipid. Pyridoxin tham gia tổng hợp acid gama aminobutyric (GABA) trong hệ thần kinh trung ương và tham gia tổng hợp hemoglobulin. -Vitamin B,2 (Cyanocobalamin )dudi dang Coenzym, đóng vai trò chủ yéu trong su tao mau. DƯỢC ĐỘNG HỌC: ; . -Thiamin (Vitamin B,) :su hap thu thiamin trong 4n uGng hang ngay qua đường tiêu hóa là do sự vận chuyền tích cực phụ thuộc Na’. Khi nồng độ thiamin trong đường tiêu hóa cao, sự khuếch tán thụ động cũng quan trọng. Tuy vậy hấp thu liều cao bị hạn chế. Ở người lớn, khoảng 1mg thiamin bị giáng hóa hoàn toàn mỗi ngày trong các mô và đây chính là lượng tối thiểu cần hàng ngày. Khi hấp thu ởmức này, có rất íthoặc không thấy thiamin thải trừ qua nước tiểu dưới dạng phân tử thiamin nguyên vẹn. Khi hấp thu thiamin tăng lên hơn nữa, thải trừ dưới dạng thiamin chưa biến hóa sẽ tăng hơn. -Pyridoxin (Vitamin Ba) đựơc hấp thu nhanh chóng qua đường tiêu hóa, trừ trường hợp mắc các hội chứng kém hấp thu. Thuốc phần lớn dự trữ ởgan và một phần ở cơ và não. Pyridoxin thải trừ chủ yếuqua thận dưới dạng chuyển hóa. Lượng đưa vào nếu vượt quá nhu cầu hàng ngày phần lớn đào thải dưới dạng không đổi. -Cyanocobalamin (Vitamin Bj2) sau khi uống được hấp thu qua ruột, chủ yếu ởhồi tràng theo hai cơ chế :cơ chế thụ động khi lượng dùng nhiều và cơ chế tác dụng cho phép hấp thu những liều lượng sinh lý, nhưng cần phải có yếu tố nội tại là glyeoprotein do tế bào thành niêm mạc dạ dày tiết ra. Mức độ hấp thu khoảng 1% không phụ thuộc vào liều và do đóngày uống 1mg sẽ thỏa mãn nhu cầu hàng ngày và đủ đề điều trị tất cả các dạng thiếu vitamin Bìa. CHÍ ĐỊNH:. -Phòng và điều trị tình trạng thiêu vitamin nhóm B do nguyên nhân dinh dưỡng, do bệnh tật hoặc do sử dụng kháng sinh kéo dài. -Điều trị viêm đa dây thần kinh do nghiện rượu mạn tính. LIEU LUQNG VÀ CÁCH ĐÙNG: Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ hoặc liều thường dùng : *Uông thuốc trước hoặc trong các bữa ăn. -Người lớn: _ Phòng và điêu trị thiêu vitamin nhóm B: +Do dinh dưỡng: Uông 1-2 viên/lân/ngày. +Do thuốc: Uống mỗi lần 1-2 viên x2-3 lần/ngày. Viêm đa dây thần kinh do nghiện rượu: Uống mỗi lần 2viên x1-2 lần/ngày. -Trẻ em: Uống bằng 1⁄2 liều người lớn CHÓNG CHÍ ĐỊNH: -Người bệnh có tiên sử dị ứng với cobalamin. -Người đã biết rõ không dung nạp Vitamin Bị. -Bệnh lý ác tính hoặc nghỉ ngờ có khối u. THAN TRONG: -Sau thời gian dài dùng vitamin Be voi ligu 200 mg/ngay, cé thé thấy biểu hiện độc tính thần kinh (như bệnh thần kinh ngoại vi nặng và bệnh thần kinh cảm giác nặng). Dùng liều 200 mg vitamin B¿ mỗi ngày, kéo dài trên 30 ngày có thể gây hội chứng lệ thuộc pyridoxin. PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ: -Liều bổ sung theo nhu cầu hằng ngày không gây hại cho thai nhi, nhưng với liều cao có thê gây lệ thuộc thuốc ởtrẻ sơ sinh. -Với người mẹ đang cho con bú, sử dụng thuốc theo nhu cầu hằng ngày không gây ảnh hưởng gì. Nếu chế độ ăn của người cho con bú được cung cấp đầy đủ thì không cân phải sử dụng thuốc. SỬ DỤNG THUOC KHI LAI XE VA VAN HANH MAY MOC: Khong có nguy cơ nào được biết TÁC DỤNG NGOẠI Ý: -Rât hiêm khi gây phản ứng dị ứng. -Dùng liều Vitamin B; cao (200 mg/ngày) và kéo dài, có thể gây các biểu hiện thần kinh ngoại biên, kiểu gây dị cảm. Hiếm gặp, ADR< 1/1000 Toàn thân: Phản vệ, sốt Da: Phản ứng dạng trứng cá, mày đay, ngứa, đỏ da. Buồn nôn, nôn. *Hãy báo ngay cho thay thuốc tác dụng không mong muốn mà bạn gặp phải khi dùng thuốc. TƯƠNG TÁC THUỐC : - Vitamin Be lam giam tac động của levodopa do kích hoạt enzym dopadecarboxylase ngoại biên. - Vitamin Be cé thé làm giam nhẹ bớt trầm cảm ởphụ nữ uống thuốc tránh thai. -_ Thuốc tránh thai có thể làm tăng nhu cầu về vitamin B‹. QUÁ LIÊU VÀ CÁCH XỬ TRÍ: Không có thông tin. KHUYEN CAO: -Không dùng thuốc quá hạn ghi trên hộp, hoặc thuốc có nghi ngờ về chất lượng của thuốc như : viên bị ướt, bị biến màu. -Đọc kỹ hướng dân sử dụng thuốc trước khi dùng. -Muốn biết thêm thong tin, xin hãy hỏi ýkiến của Bác sĩ hoặc Dược sĩ. TRÌNH BÀY VÀ BẢO QUẢN : -Thuốc ép trong vi 10 viên, hộp 10 vỉ; có kèm theo tờ hướng dẫn sử dụng. -Đề thuốc nơi khô, mát, tránh ánh sáng, ởnhiệt độ 20- 30°C. DE XA TAM TAY TRE EM. -Hạn dùng : 36 thang ké tir ngay san xuat Tiêu chuẩn áp dụng :TCCS J9] xHÊ Ẩ Thuốc được sản XUẤT tại: CÔNG TY CÓ PHÀN DƯỢC DANAPHA 253 -Dũng Sĩ Thanh Khê -TP Đà nẵng Tel: 0511.3760130 Fax: 0511.3760127 Tư vấn sức khỏe :0511.3760131 Email: info@danapha.com Và phân phỗi trên toàn quốc Đà Nang, -H gày?24 dng© nam 2012 PHO CỤC TRƯỞNG Ne gu yên Vin Ghanh 12

Ẩn