Thuốc Vitamin B1+B6+B12: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcVitamin B1+B6+B12
Số Đăng KýVD-19794-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngVitamin B1 (Thiamin monohydrat); Vitamin B6 (Pyridoxin HCl); Vitamin B12 (Cyanocobalamin) – 11,5 mg; 11,5 mg; 5 mcg
Dạng Bào ChếViên nang mềm
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, tp. Hồ Chí Minh
Công ty Đăng kýCông ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, tp. Hồ Chí Minh

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
19/05/2017Công ty TNHH DP USA-NICHộp 10 vỉ x 10 viên800Viên
MẪU NHÃN THUỐC ĐĂNG KÝ “7T
1 -NHÃN VỈ VITAMIN BI + B6 + B12 (1 vỉ x 10 viên nang mém)

CUC QUAN LÝ DƯỢC
BỘ Y TẾ

ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lần đầu: đ§../..4 | 6Ól5

Vitamin lap

B1 + BG + B12
Vifqmiln BÌ! a::¡:¡…..õ:… -gãng88600ã8030.668 11,5 mg Vitamin Bó………………… ii 11,5mg
Vitamin B2 .:.ăa.::………..esagdgg 5,0 mcg Equivalent to:
Thiamine mononitrofe……………… 11,5 mg
Pyridoxine hydrochloride ……….. 11,5 mg
Cyœnocobdlamin………………….. 5,0mcg
CTY TNHH SX-TM DƯỢC PHẨM N.I.C
3p] Vitamin
B1 +B6 + B12

EACH SOFT CAPSULE CONTAINS: VITAMIN BY etter 11,5 mg VITAMIN BO oo… eee 11,5mg Vitamin B12 5,0 mcg

peed
Tp.HCM,
ee ee SỬ”THẠ
eos.
x
In
#
Ngày 4€ tháng O năm 2012
KT.Tổng Giám Đốc
SAN XUAT-THUGNG Wal
DƯỢC PHẨM

MẪU NHÃN THUỐC ĐĂNG KÝ
2-MAU HOP VITAMIN B1 + B6 + B12 (3 vi x 10 vién nang mém)

¬
Hop 3vix 10 viên nang mầm
_j
cfs CÔNG TY THHH SX-TH DUïC PHẨM M.LC Lô 110 Đường C-KCN Tan Tạo -TP. HCM

: VÏtznin
oe Oo CHl BINH, LEU DUNG, CHONG CHÍ DIN, eit a THAN TRONG, VÀCÁC THONG TIN KHAC :
be ieinncest mg yy ứng dẫn Vitamin Bó……………… 115mg a ses ViominBl2…………. 50mcg “ưu Ki Tódược vớ..1 viên nang mềm = Equivalent fo: MA VACH
Thiamine monontrate..115mg -ogee stdns os os ru xe os Pyridoxine HCI……….. 11.5 mg ~BỂ*9TẤN TấYClÌ4 TRẺEM Cyœnocobdlomin….. 50 m©g…………………;;;;..-, Exciplents q.s.p.. 1soft capsule Tray Asa SANG.

SỐIÔSX :
Ngdy SX : Han dung :

Tp.HCM, Ngày |¢ thang 04 nim 2012
KT.Tổng Giám Đốc
hó. Tổng Giám Đốc Chất lượng
eMC `

x
~
^
«
,
_
MAU
NHAN
THUOC
DANG
KY
3-
MẪU
HỘP
VITAMIN
BI
+
B6
+
B12
OTe
as
(10
vi
x
10
vién
nang
mém)
KG
oat
2
Hập
10vix
16vién
nang
mém
Vitamin)
Bex
of
10
blisters
x10soft
capsules
Vitamin)
Vitamin

B1+B6
+B12
et
Te
WHO
CÔNG
THỨC:
VfơmnB1………………
115mg
Vfomnló……………
15mg
Vfomin
Bl2…………….
60cg
Tódược
vớ..]
viên
nang
mỗm
Equivalent
fo:
TWamine
mononiirate..11.5
mg
Pyidone
HCI…………
115mg
ef RT
rm
ol
{6110Bag
C~KNTanTg-TP.HOM

B1+B6+B12
Viternin
35)

CHÍ
ĐỊNH
UY
DUNG,
CHONG
cal
INH,
THAN
IỌNG,
VÀCÁC
THÔNG
TMĐÁC-:
Yindoc
rong
tdhung
dina
dung
SOK.eeatt
Theo
Tees
|MÃvạc|
=BỌC
KÝHƯƠNG
DẦNSỬBỤNG
TRƯỚC
KHDứNG
~BỀ14TẮM
Tay
Ola
Taeee
=Bho
GIẢN
NƠINÓ
MÁT(
MIỆT
bộ<99°C), Tran Amgina. Sốlô§X : Ngòy SX : Hạn dùng : SAN XUAT-THUGNG Mat] S| Tp.HCM, Ngày /¢ thang o¢ nam 2012 KT.Tổng Giám Đốc * DUGG PHAM TO HUONG DAN SU DUNG THUOC Vién nang mém VITAMIN B1+B6+B12 VITAMIN B1+B6+B12 Vién nang mem: $ Công thức (cho một viên nang mềm): -Vitamin BI (Thiamin mononitrat)........................... 11,5 mg -_Vitamin B6 (Pyridoxin hydroelorid)....................... 11,5 mg -_Vitamin B12 (Cyanocobalamin)................................ --5meg SSTư ÔNHHE: ....ecsecAriek:200NS2 WMI os SOR dase nies 1vién (Dau dau nanh, lecithin, sap ong, palm oil, gelatin, glycerin, sorbitol, nuéc RO, nipazol, mau oxyd sat do, mau erythrosin, vanilin, titan dioxyd, ethanol 96%) @ Tác dung được lý: Dược lực học: - Vitamin BI: Trong cơ thể Vitamin BI kết hợp với Adenosin - triphosphat (ATP) tạo thành Thiamin pyrophosphat. Vai trò của nó trong chuyển hóa carbohydrat là adecarboxy hóa acid pyruvic và các alphaketoacid tạo thành Acetaldehyd và Carbon dioxid. Thiếu Vitamin BI làm tăng cao luong acid pyruvic trong mau. -Nhu cầu của Vitamin BI có liên quan trực tiếp đến lượng carbohydrate trong chế độ ăn, tối thiểu hàng ngày là 0,33mg /4200kj. Thiếu Vitamin BI hoàn toàn diễn ra sau khoảng gần 3tuần khi không đưa Ichút Vitamin BI vào trong bữa ăn và cũng có thê xảy ra ởnhững người nghiện rượu người ăn kiêng hoặc những trạng thái lâm sàng đặc biệt, chăng hạn như thâm phân máu, thâm phân phúc mạc kinh niên .Nhu cầu cần Vitamin BI có thể gia tăng do bị bỏng, sốt kinh niên phẫu thuật đường tiêu hóa,bệnh đường ruột, bệnh gan và cường giáp. Các triệu chứng của sự thiếu Vitamin BI có thể bao gồm rối loạn thần kinh, biếng ăn, mỏi cơ, phù và tổn thương tim . -Vitamin Bố: Vitamin B6 tồn tại dưới 3dạng: Pyridoxal, pyridoxin và pyridoxamin. Khi vào cơ thể sẽ chuyên thành pyridoxal phosphat và một phần thành pyridoxamin phosphat. Hai chất này hoạt động như những coenzym trong chuyên hoa protein, glucid va lipid. Pyridoxin tham gia tong hop acid gamma aminobutyric (GABA) trong hé thần kinh trung ương và tham gia tong hop hemoglobulin. _Vitamin B12: Hai dang vitamin B12, cyanocobalamin va hydroxocobalamin đều có tác dụng tạo máu. Trong cơ thể người, các cobalamin này tạo thành các coenzym hoạt động là methylcobalmin va 5desoxyadenosylcobalamin rất cần thiết cho tế nào sao chép và tăng trưởng. Methylcobalamin rất cần dé tạo methionin và dẫn chất là Sadenosylmethionin tir homocystein. Dược động học: . Vitamin B1: Su hap thu Vitamin B1 trong an uống hàngngày qua đường tiêu hoá là do sự vận chuyên tích cực phụ thuộc Na”. Khi nồng độ Vitamin BI trong đường tiêu hoá cao sự khuêch tan thụ động cũng quan trọng. Ở người lớn khoảng 1mg vitamin BỊ bị giáng hoá hoàn toàn mỗi ngày trong các mô, và đây chính là lượng tối thiêu dùng hàng ngày. Khi hâp thu ởmức thập này, có rất íthoặc không thấy Vitamin BI thải trừ qua nước tiểu. Khi hấp thu vượt quá nhu câu tôi thiểu, các kho chứa Vitamin B1 ở các mô đầu tiên được bão hoà. Sau đó lượng thừa sẽ thải trừ qua nước tiêu dưới dạng phân tử Vitamin B1 nguyên vẹn. - Vitamin B6: Pyridoxin được hấp thu nhanh chóng qua đường tiêu hoá. Sau khi uống thuốc phan được tích trữ ởgan và một phần lớn ởnão. Pyridoxin thải trừ chủyêu qua thận dưới dạng chuyên hoá. Lượng đưa vào, nếu vượt quá nhu cầu hàng ngày, phần lớn được đào thải dưới dạng không biên đôi. Se - Vitamin B12: Sau khi uéng, vitamin B12 hap thu nhanh qua ruột, chủ yếu ởhồi tràng theo 2cơ chế: Cơ chế thụ động (khi lượng dùng nhiều) và cơ chế tích cực, cho phép hấp thu liều lượng sinh lý, nhưng cần phải có yếu tô nội tại là glycoprotein do tế bào niêm mạc thành dạ dầy tiết ra. Sau khi hap thu, vitamin B12 liên kết với transcobalamin II và được loại nhanh khỏi huyết tương để phân bỗ ưu tiên vào nhu mô gan. Gan chính là kho dự trữ vitamin B12, cho các mô khác. Khoảng 3 mcg cobalamin được thải trừ qua mật mỗi ngày, trong đó 50-60% là dẫn chất cobalamin không tái hap thu lại được. Chỉ định: .Phòng thiếu vitamin B1, Bó, B12 do dinh dưỡng, cho phụ nữ có thai và đang cho con bú. -Bé sung vitamin B1, B6, B12 trong trường hợp: suy nhược, chan ăn, thời kỳ dưỡng bệnh Liều dùng: -Người lớn: Uống mỗi lần 2viên, ngày 2lần -Trẻ em: Uống mỗi lần 1viên, ngày 2lần. Chống chỉ định: -Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc -Tiền sử dị ứng với Cyanocobalamin -Bệnh lý ác tính. Tương tác thuốc: -_Vitamin B6: Làm giảm tác dụng của levodopa trong điều trị bệnh parkinson. Điều này không xảy ra nếu chế phẩm là hỗn hợp levodopa-carbidopa hoặc levodopa-benserazid. Liều 200 mg/ ngày có thê gây giảm 40-50% công độ phenytoin và phenobarbiton trong máu một số người bệnh. Tác dụng không mong muốn: -Vitamin Bo: Ding liều 200mg/ ngày và dài ngày (trên 2tháng) có thể gây bệnh thần kinh ngoại vi nặng, tiến triển từ dáng đi không vững và tê cóng bàn chân đến tê cóng và vụng về bàn tay. Tình trạng này có thể hồi phục khi ngừng thuốc, mặc dù vẫn còn để lại ít nhiều di chứng. -Vitamin B12 Hiém gặp: Toàn thân (Phản vệ, sốt), Ngoài da (Phản ứng dạng trứng cá, mày đay, ngứa, đỗ da) Thông báocho bác sĩ những tác dụng không mong muốn xảy ra khi sử dụng thuốc. Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú: -Thuốc sử dụng được phụ nữ có thai và đang cho con bú. Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc: .Sử dụng được cho người lái xe và vận hành máymóc Thận trọng: -Sau thời gian dài dùng pyridoxin với liều 200 mg/ ngày, có thể có biểu hiện độc tính thần kinh (như bệnh thần kinh ngoại vi nặng và bệnh thần kinh cảm giác nặng). Dùng 200 mg mỗi ngày, kéo dài trên 30 ngày có thê gây hội chứng lệ thuộc pyridoxin. Quá liều và xử trí: -Vitamin B6: Liều cao và kéo dài trên 200 mg/ngày, sử dụng trên 2 tháng dẫn đến ngộ độc vitamin B6. Biểu hiện thần kinh ngoại vi như trường hợp tác dụng không mong muốn. -Trong trường hợp quá liều, ngừng dùng thuốc và điều trị triệu chứng. Trình bày: -Hộp 10 vỉ x 10 viên nang mềm. $ Hạn dùng: .36 tháng kê từ ngày sản xuất ® Bảo quản: -Nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng. $ Tiêu chuẩn: TCCS DE XA TAM TAY CUA TRE EM ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỰNG TRƯỚC KHI DÙNG NEU CAN THEM THONG TIN XIN HOI Y KIEN CUA THAY THUOC KHONG DUNG THUOC QUA HAN SU DUNG GHI TREN HOP THONG BAO CHO BAC Si NHUNG TAC DUNG KHONG MONG MUON GAP PHAI KHI SU DUNG THUOC CONG TY TNHH SX-TM DUGC PHAM NIC (NIC-PHARMA) Lô 11D đường C ~KCN Tân Tạo -Q.Bình Tân -TP.HCM DT :(08) 3.541.999 —Fax: (08) 37.543.999 TP.HCM, ngay 16 thang 04 nam 2013 KT. TONG GIAM DOC PHO CUC TRUONG

Ẩn