Thuốc Vitamin B12: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcVitamin B12
Số Đăng KýVD-23769-15
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCyanocobalamin – 1000µg/ml
Dạng Bào ChếDung dịch thuốc tiêm
Quy cách đóng góiHộp 20 ống, hộp 100 ống 1ml
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương 102 Chi Lăng, thành phố Hải Dương
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương 102 Chi Lăng, thành phố Hải Dương

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
11/03/2016Công ty cổ phần Dược-VTYT Hải DươngHộp 20 ống, hộp 100 ống 1ml800Ống
BỘ Y TẾ
our
DA PHhaUXÊ1 trên hộp

Lin đâu ti @ Bo e3,
DUNG DỊCH TIÊM
ov) VITRMIN B12
0yanocohalamin 100016g/1ml -T.B
12⁄2
MẪU NHÃN SẲN PHẨM

Hộp 20 ống x1ml
Cyanocobalamin 1000mcg/1ml
-T.B
VITAMIN
B12

Thành phần: Mỗi ống tiêm 1mi chứa: Cyanocobalamin…………………………………… 1000mcg Natri clorid, Acid hydroclorid,

Bảo quản: Nơi khô ráo, nhiệt độkhông qua 30°C, tránh ánh sáng.

| Nước cất pha tiêm vớ……………………. co 1ml DE XA TAM TAY TRE EM
| Tiêu chuẩn: DĐVN IV ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
Rx) Prescription only @HDPHARMA
omy |. SOLUTION FOR INJECTION |
VITAMIN B12
Cyanocobalamin 1000mcg/1ml -ILM Box of20 ampoules x1ml

g1
-Il1/B30I0001
ƯIUIEIEqO2OLIEÁ2 c}8 NINVLIA

|
. SSS OOOSO OOOOH HOOOOK 6) 0lô (
SSS SSSSS COE EHOSSSSOSH’E ẹ

Chỉ định, Chống chỉ định, Cách dùng -Liều dùng:

|| . | Đọc kỹbên trong tờhướng dẫn sửdụng thuốc kèm theo. SĐK:
| Sản xuất tai: Số lôSX | CÔNG TY. “VTYT HAI DUONG Ngay SX | 102 Chi ng=PNguyén Trai – iDuting -Tinh HaiOuong. HD: BT: ( D)389806 -3858824 <. À | 4 i - __ fx" rfXEÀ- ——== 2. ui nhất trên ống:À VITAMIN B12 ˆ “ Cyan Jemin wy 1ml -T.b` Sec! Mise al SĐK: HDPHARMA C.TY CP DƯỢC VTYT HẢI DƯƠNG Số lôSX: HD: TỔNG GIAM ĐỐC DSDH:NGUYEN XUAN TRANG NR W3IL HOid ONNAa GLE NOWLIA đ'L -III/82I0(()L 0094640200642 MAU NHAN SAN PHAM Mẫu nhãn trên hộp DUNG DICH TIEM VITAMIN Bl 2 Bảo quản: Nơi khô ráo, nhiệt độkhông Cymecebaiania 1000mcg/1ml -ï.B qua 30°C, tránh ánh sáng. Tiêu chuẩn: DĐVN IV Thành phần: Mỗi ống tiêm †michứa: Sảnxuất tai: Cyanocobalamin......... is -----.. {00Ømcg CÔNG TYCPDƯỢC VTYT HÃI DƯƠNG Natri clorid, Acid hydroctor 102ChỉLãng -P.Nguyễn Trãi-TP:Hải Dương -TinhHaiDuong. Nước cấtphatiêm vớ..... m.. ĐT:(0220).3853848 -3858824 Rx Thuốc bán theo đơn DUNG DỊCH TIÊM VITAMIN B12 Cyanocobalamin 1000mcg/1ml -T.B DUNG DICH TIEM Hộp 100 ống x1ml | Cyanocobalamin 1000mcg/1ml -T.B VITAMIN B12 OUNG DICH TIEM VITAMIN B12 DEXATAM TAY TREEM : Ny Cyanecehalania 1000mes/1 mi -T.B DOC KYHUONG DANSUDUNG TI i N SOK (Reg No}: S/ RANG RAPA S61 SX(LotNo): ot oy OlPRs ce ụ Chỉ định, Chống chỉ định, Cách dùng -Liều dùng: Ngày SX(Mĩg Dale): l po Yor sở 2.Mẫu nhãn trên ống Đọc kỹbêntrong (ởhướng dẫn sửdụng thuốc kèmtheo HD(Exp Date): l|sit oo (oe Pee Vo. >) VITAMIN B12 ‹,-.|. Cyanocobalamin 1000)
— =….ˆ
eeoeeoeooooooseoeoeeeeeoeo6eeeosb6o :sak: 00/6/66666666966696666666666 ‘@iuopuanma 9O00000000000000 Bae C.TY CPDUOC VIYT HAI DUONG eeood sa be 444444,

%2 TỔNG GIÁM ĐẾỐC
DSDH:NGUYEN XUAN TRANG

SốlôSX:
HD:

+7 = ,1 |‘ Ỉ⁄ aw
Hướng dẫn sử dụng thuốc — Thuéc ban theo don
VITAMIN B12
Dạng bào chế: Dung dịch thuốc tiêm
Thành phần:
Hoạt chất:
Cyanocobalamin 1000 mcg
Tá dược: Natri clorid, acid hydroclorid 0,1N, nước cất pha tiêm vừa đủ 1ml
Tác dụng
– Vitamin B12 c6 tác dụng tạo máu.
– Co thé
thiếu hụt Vitamin B12 gây thiếu máu hồng cầu và một số rối loạn thần kinh.
Dược lực học:
Cyanocobalamin là 1trong 2 dạng của Vitamin B12 đều có tác dụng tạo máu. Trong
cơ thể người, các cobalamin này tạo thành các coenzym hoạt động là methylcobalamin và
5 – deoxyadenosylcobalamin rất cần thiết cho tế bào sao chép và tăng trưởng.
Methylcobalamin rất cần để tạo methionin và dẫn chất là S- adenosylmethionin từ
homocystein.
Vitamin B¡¿ rất cần thiết cho tất cả các mô có tốc độ sinh trưởng tế bào mạnh như các mô
tạo máu, ruột non, tử cung. Thiếu vitamin B;; cũng gây hủy myelin sợi thần kinh.
Dược động học
Sau khi tiêm bắp, nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được sau lgiờ. Sau khi hấp thu,
vitamin Bị; liên kết với transcobalamin II và được loại nhanh khỏi huyết tương để phân
bố ưu tiên vào nhu mô gan. Gan chính là kho dự trữ vitamin B; cho các mô khác.
Khoảng 3microgam cobalamin thải trừ vào mật mỗi ngày, trong đó 50 -60% là các dẫn
chất của cobalamin không tái hấp thu lại được.
Chỉ định:
-_ Điều trị các bệnh về máu: Thiếu máu ác tính và thiếu máu hồng cau to (tự phát hoặc
sau khi cắt đạ dày).
-_ Chữa đau đây thân kinh (đau dây thần kinh tọa, đaudây thần kinh cô -cánh tay, đau do
các bệnh thần kinh)
-_ Điều trị thiếu hụt Vitamin B12 do mắc bệnh Spru (tiêu hoá bị rối loạn, làm cơ thể
không hấp thụ được vitamin B¡;), bệnh ia chảy mỡ, cat 1phan da dày hoặc đang bị
nhiễm giun móc.

_´

NAY
– Dự phòng thiếu máu kết hợp thiếu hụt Vitamin B12 ởbệnh nhân cắt bỏ dạ day hoặc
cắt bỏ rộng hồi tràng, rối loạn hấp thu.
Chống chỉ định:
-_ Có tiền sử đị ứng với các cobalamin (vitamin Bị; và các chất liên quan);
-_ Uác tính: Do vitamin B¡; làm tăng trưởng các mô có tốc độ sinh trưởng cao, nên có
nguy cơ làm u tiến triển;
– Nguoi bénh co địa di tmg (hen, eczema).
Than trong:
Không chỉ định khi chưa có chân đoán xác định.
Tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máu móc:
Thuốc không ảnh hưởng tới khả năng lái xe và vận hành máy móc
Sử dụng thuốc cho phụ nữ mang thai và cho con bú:
Thuốc dùng được cho phụ nữ mang thai và cho con bú.
Tác dụng không mong muốn (ADR):
Các phản ứng dị ứng do miễn dịch tuy hiếm, nhưng đôi khi rất nặng có thê gây chết
người sau khi tiêm các chế phẩm có cobalamin.
Hiểm gap, ADR <1/1000 -Toàn thân: Phản vệ, sốt. -Ngoài da: Phản ứng dạng trứng cá, mày đay, ngứa, đỏ da. “Thông báo cho bác sỹ tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc ” Liều lượng và cách dùng: -Chữa thiếu máu ác tính hoặc thiếu máu hồng cầu to: e Nếu không liên quan đến yếu tố thần kinh thì tiêm bắp 250-1000 microgam, cách ngày, kéo dài trong 1-2 tuần. Sau đó điều trị duy trì bằng 250 microgam hàng tuần cho đến khi máu trở lại bình thường. Liều duy trì là 1000 microgam/ tháng. e Nếu có sự liên quan đến hệ thần kinh thì tiêm bắp 1000 microgam cách ngày cho đến khi tình trạng được cải thiện. -Chữa đau dây thần kinh: khi có tốn thương thần kinh dùng 1000 mcg cách ngày 1lần và kéo đài đến khi đỡ. Các triệu chứng sớm về thần kinh có thể hoàn toàn hết nếu được điều trị sớm bằng vitamin Bj». -Thiếu hụt vitamin B¡; ởngười lớn: Tiêm bắp 100 microgam/ngày trong 7ngày, sau đó điều trị cách ngày thêm 2tuần, sau đó trong 3-4 tuần tiếp theo thì cứ 3-4 ngày lại dùng 1 liều. Sau khi đỡ, liều duy trì hàng tháng: tiêm bắp 100 -200 microgam/1 lần. Khi cần, điều chỉnh liều để duy trì số lượng hồng cầu trên 4,5 triệu/mnẺ. Xo - ". A . -Thiếu hut vitamin B, ởtrẻ em: Tổng liều thông thường tiêm bắp hoặc dưới da là 1-5 mg, cho tiêm 1lần 100 microgam trong vòng 2tuần hoặc hơn. Đề duy trì, tiêm bắp hoặc dưới đa ítnhất 60 microgam mỗi tháng. -Đối với dự phòng thiếu máu kết hợp thiếu hụt Vitamin B12 ởbệnh nhân cắt bỏ dạ dày hoặc cắt bỏ rộng hồi tràng, rối loạn hấp thu: tiêm bắp 250-1000 microgam, mỗi tháng l lần. Việc bổ sung bằng đường tiêm phải duy trì suốt đời. Tương tác thuốc: - Neomycin, acid aminosalicylic, kháng histamine H2, omeprazole, colchicine có thể làm giảm hấp thu của Vitamin B12 ởhệ tiêu hóa. -_ Thuốc tránh thai làm giảm nồng độ của Vitamin B12 trong huyết thanh. -_ Sử dụng Cloramphenicol đường tiêm có thê làm giảm tác dụng của Vitamin B12. Quá liều và xử trí: Chưa có báo cáo về việc dùng thuốc quá liều. Không dùng quá liều chỉ định. Tương ky Có thể trộn vitamin Bị; trong dung dịch với vitamin Bạ, vitamin Bạ hoặc với fumarat sắt, acid ascorbic, acid folic, sulfat đồng, hoặc với frucfose sắt và acid folic trong một số dạng thuốc tiêm. Hạn dùng: 36 tháng kê từ ngày sản xuất . Bảo quản :Để nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30C, tránh ánh sáng. Tiêu chuẩn chất lượng :DĐVN IV ` Trình bày :Ống 1mi. Hộp 20 ống, hộp 100 ống kèm hướng dẫn sử dụng. SÀ Chú ý: -Tốc này chỉ dùng theo đơn của bác sỹ. + yf -Đọc kỹ hướng dẫn sử 200 cóc |khi dùng. of -Dé xa tam tay tré ern. None cân Thanh thông tin xin hỏi ý kiến Bác sỹ. CONG TY CO PHAN puge VTY: HAI DUONG 102 Chi He. =P. Nguyễn Trai-TP Hai Dilong-Ti inh Hai Duong oY. DT/ BK 10320. 3558 48 f Wen he . ‘ee V- sứ TUQ CỤC TRƯỞNG PTRƯỞNG PHÒNG Nguyen Gi ha Sun „

Ẩn