Thuốc Vitamin B12 500 mcg/1 ml: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcVitamin B12 500 mcg/1 ml
Số Đăng KýVD-19038-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCyanocobalamin – 500µg
Dạng Bào ChếDung dịch thuốc tiêm (tiêm bắp)
Quy cách đóng góiHộp 100 ống x 1 ml
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 Lô 27, Khu công nghiệp Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm trung ương 2 Số 9 – Trần Thánh Tông – Hà Nội

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
16/07/2013Công ty CPDP TW2Hộp 10 ống x 1 ml940Nang
` BỘ Y TẾ
CUC QUAN LY DUOC
pA PHE DUYET
2 Lân đâu:.4Ÿ……..Ê…..-« I„4>.
MẪU NHÃN IN TRÊN ỐNG TIÊM

Mie)

MAU HOP

ae ©, __ HOP 1000NG 1m
= VITAMIN B12
Cyanocobalamin
Tiém bap

CÔNG THỨC:
Cyanocobalamin 500mcg Kali dihydrophosphat 2mg Natri clorid 8,5mg Nước cấtpha tiêm vd 1ml CHỈ ĐỊNH:-Các bệnh vềmáu: Thiếu máu áctính tựphát hoặc sau khi cắtdạdày. Bệnh Spru, bệnh ỉachảy mỡ và các bệnh khác thiếu vitamin B12 dohấp thu kém. -Hỗtrợ khi điều trị với aminosalicylat vìlàm giảm hấp thu B12. -Điều trị một số bệnhthần kinh như đau dây thân kinh tọa, đau dây thần kinh cổ -cánh tay, đau docác bệnh thần kinh, hoặc dùng làm thuốc bổ cho người bịsuy nhược cơthể.
BOC KYHUONG DAN Si’ DUNG THUGC TRUGC KHI DUNG

*Wa Zul UNO AVL MYL VX SOMHL 34

‘doy 8u0.4 ugq sunp ns upp 8upny 018u0.4 D0p ux
:O2VHMNLL ©NOH1 2V2 VA2VHM SONHLIOA DVL ONONL “LZIG DYG ANN ONDHN ‘ONNG HOY9 -SNONT NIN ‘29ny) bunp psIyy leyd déB uonuu Buoui Buoux Burip 2g) Bunyu is9eq Oyo oe Buoy) ‘Op BOSUNN BA2onu uàu 5ô “ưeq r&o8u en8u đổ at) 0D
:NOnW ĐNON ĐNQHX ĐNñG 2ÿL ’20n n2 2g) oẹu uytd qượ] n2 1q 10A Bun iq- ‘un 2gn- ˆ(trenb trọI[ g2 2g2 BAuTure[eqo2OuÁ)) ururg[eq02 10A 8n ÍP1s Uạf] 02 – :HNÌGJH2 ĐNQH2

MẪU TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC
( THUỐC BÁN THEO ĐƠN

ĐỂ THUỐC XA TẦM TAY CỦA TRẺ EM ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬDỤNG THUỐC TRƯỚC KHI DÙNG
THUỐC NÀY CHỈ DÙNG THEO ĐƠN CỦA BÁC SĨ
NẾU CẦN THÊM THÔNG TIN XIN HỎI ÝKIẾN CỦA BÁC SĨ
Dung dich
VITAMIN B12. soomcg/tm
TRINH BÀY: Hộp 100 ống thuốc tiêm 1ml.
CÔNG THỨC : Cyanocobalamin ………………–.—-:–+:::-++rttrrrerrrrtrrrte Kali dinydrophosphat… Natri clorid……………. .
Nước cất pha tiêm……………..VỚ,…………. ii cree
CÁC ĐẶC TÍNH TÁC DỤNG: Các đặc tính dược lực học: Cyanocobalamin làmột trong hai dạng của vitamin B12. Trong cơthể người, cobalamin này tạo thành
coezym hoạt động làmethylcobalamin và5-deoxyadenosylcobalamin rấtcần thiết cho tếbào sao chép
và tăng trưởng. Methylcobalamin rất cần để tạo methionin và dẫn chất làS-adenosylmethionin từ
homocystein.Khi nồng độvitamin B12 không đủsẽgây rasuy giảm chức năng của một sốdạng acid folic cần thiết
khác ởtrong tếbào. Bất trường huyết họcở các người bệnh thiếu vitamin B12 làdoquá trình này. S-
deoxyadenosylcobalamin rấtcần cho sựđồng phân hóa, chuyén L-methylmelonyl CoA thành succinyl
CoA. Vitamin B12 rấtcần thiết cho tấtcảcác mô cótốc độsinh trưởng tếbào mạnh như các mô tạo máu,
ruột non, tửcung. Thiếu vitamin B12 cũng gây hủy myelin sợithần kinh.
Các đặc tính dược
động học: Nồng độcao nhất trong huyết tương của B12 dat duge 1giờ sau khi tiêm. Phần lớn Cyanocobalamin
được liên kết với protein đặc hiệu làtranscobalamin llvàđược loại nhanh khỏi huyết tương đểphân bốưu
tiên vào nhu mô gan. Vitamin B12 được dựtrữchủ yếu trong gan. Khoảng 3mcg cobalamin thải trừvào
mật mỗi ngày, trong đó50-60% làcác dẫn chất của cobalamin không táihấp thu lạiđược. Vitamin B12
điqua được nhau thai vàcóxuất hiện trong sữa mẹ.
CHỈ ĐỊNH: -Các bệnh vềmáu: Thiếu máu áctính tựphát hoặc sau khi cắt dạdày. Bệnh. Spru, bệnh Ïachảy mỡ và
các bệnh khác thiếu vitamin B12 dohấp thu kém.
-Hỗtrợkhi điều trịvới aminosalicylatvì làm giảm hấp thu B12.
~Điều trịmột sốbệnh thần kinh như đau dây thần kinh tọa, đau dây thần kinh cổ-cánh tay, đau docác
bệnh thần kinh, hoặc dùng làm thuốc bổcho người bịsuy nhược cơthể.
LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG: Cách dùng: tiêm
bắp.
Liều lượng: ~Thiếu hụt vitamin B12 ởngười lớn: Liều thông thường: 30mcg/ngày trong 5-10ngày. Sau khi đỡ, liều
duy trì:100 -200 mcg/lần/tháng. Khi cần, điều chỉnh liều đểduy trìsốlượng hồng cầu trên 4,5 triệu/mm3.
~Thiếu hụt vitamin B12 ởtrẻem: Tổng liều thông thường: 1-5mg, cho tiêm 1lần 100 mcg trong vòng 2
tuần hoặc hơn. Để duy trì,tiêm ítnhất 60mcg mỗi tháng.
~Tổn thương thần kinh: 1000 mcg, cách ngày 1lầnvàkéo dài cho đến khi đỡ.
-Điều trịduy trìtrong thiếu máu áctính hoặc cắt bỏhoàn toàn dạdày hoặc cắt bỏrộng hồi tràng: 100 –
200meg/lan/thang. Việc bổsung bằng đường tiêm phải duy trìsuốt đời.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH: ~Có tiền sửdịứng với cobalamin (Cyanocobalamin vàcác chất liên quan).
-Uáctính. -Dịứng với bất cứthành phần nào khác của thuốc.
NHỮNG LƯU ÝĐẶC BIỆT: -Tuy làVitamin tan trong nước nhưng B12 códựtrữtrong gan nên dễgặp hiện tượng thừa khi sửdụng
kéo dài. VìVitamin B12 liều cao cótác dụng hoạt hoá hệđông
máu, tăng hoạt tính của prothrombin và
tiểu cầu nên nếu dùng liều cao
kéo dài phải giám sát thời gian đông máu, nhất làởbệnh nhân cóbệnh
tim mạch. .
TƯƠNG TÁC VỚI CÁC THUỐC KHÁC: Chưa được ghỉ nhận.
TAC DUNG KHONG MONG MUON:
Có thé gặp ngứa ngoại ban, mọc mụn nước vàtrứng cáđỏ.
Thông báo cho bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi sửdụng thuốc.
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ
CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ: Chưa được ghi nhận.
TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC KHI LÁI XE HOẶC VẬN HÀNH MÁY MÓC: Chưa được ghi nhận.
sU DUNG QUA LIEU: Có thể ảnh hưởng đến hệđông máu.
HẠN DÙNG: 24tháng kểtừngày sản xuất Không dùng quá thời hạn ghi trên bao bì.
BẢO QUẦN: Nơi khô, nhiệt độdưới 30°C, tránh ánh sáng.
TIÊU CHUẨN: DĐVN IV

CONG TY CO PHẦN DƯỢC PHAM TRUNG UONG 2
9Trần Thánh Tông -Q.Hai Bà Trưng -Hà Nội -Việt Nam
hop Sản xu. ai: „
7,KCN Quang Minh -Mễtịnh – faNội -Việt Nam
ĐT: 04.20474126 ee
Hà nội, ngày” ¡tháng 2 năm 2012
_—__ nược?tGiám ¡Đốc ˆ
@ TRUNCU®RG7 S| ”

pHÓ CỤC TRƯỜNG
J[yuyễn ‘Yin Thanh

Ẩn