Thuốc Vitamin B1: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcVitamin B1
Số Đăng KýVD-25358-16
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngThiamin hydrochlorid – 100mg/1ml
Dạng Bào ChếDung dịch tiêm
Quy cách đóng góiHộp 100 ống x 1ml
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hoá Số 4 Đường Quang Trung – TP. Thanh Hoá
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hoá 232 Trần Phú, Thanh Hoá

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
29/01/2019Sở Y tế Thanh HóaHộp 100 ống x 1ml10501050
28/09/2017Sở Y tế Thanh HóaHộp 100 ống x 1ml850Ống
18/10/2016Công ty cổ phần Dược -VTYT Thanh Hóa ThephacoHộp 100 ống x 1ml610Ống
RXtude ban theo don GMP -WHO
DUNG DICH TIEM
271/455

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
DA PHE DUYET
Lan đầu: wad 8 HN
Vitamin Ba
Thiamin hydroclorid 100 mg/ 1ml

„„ml
…100mg
Chi
định,
chống
chỉđịnh,
liều
dùng
&cách
dùng
:

gi ẩ# Ss i2 Bs PilesSi:
we i
EEE
eee2a8

Nơi
khô,
nhiệt
độkhông
quá
30°C,
tránh
ánh
sáng
vàđông
lạnh.
Bào
quản:
Hộp 100 ống thuộc tiêm x1ml THEPHACO DUNG DỊCH TIÊM TB- TM
Vitamin Bi
Thiamin hydroclorid 100 mg/ 1ml
Hép 100 dng thuéc tiém x1ml
Tiéu chuan: TCCS SDK
CONG TYCOPHAN DƯỢC -VẬT TƯY TẾTHANH HÓA Số04Quang Trung -Thành phốThanh Hóa ĐT:0373 852691 -Fax: 0373 724853

hề
ae 2© s a. 2 38 8 35 oy as š BE
2una :8 GZ= :85.a
‘8uZ921J
pUE
St]
101
199101
‘}B|J89[
p2S0[2u
2W]ÁJ[nJe1e2
p
N3ŒTIHĐ
3OHV3
4OInOd331
:suI0uoa
ainodurn
120
:uo)sodu1o,)
3n3O438
ATIn43W2
113§NI
IOvd
3HL
VSG
Thuốc
dùng
cho
bệnh
viện.
_
BEXATAM
TAY
TREEM
;
ĐỌC
KỸHƯỚNG
DẪN
SỬDỤNG
TRƯỚC
KHỊDÙNG

*2„0£
8uIpaa9xa
jouainyesaduray
‘aovjd
Aupvulda
:I01)91)5101U1)
3923050)
“SU011021DU1813002
*S011891))
IIIIIIIIlÍ
ESSFTLE LEO XPT-1697S8ELE0 “PL Ayoeoqyqueyy -jans 8uru[, 8n t{)0N 2STTY21L11)YNYHd STVYNH1IYN TV2101M YOH HNYHL oN82w PIEPUEIS 2IOH :uoE21Jt5adS
pe|(S1001 PI4O120A/ÔJ HH
r#gUIULIDHA
AI- WI NOILO3fNI HO NOLLA TOS

sẽ
Ngày °5 thang 08 nam 2015
MAU NHAN XIN DANG KY THUOC

SAN PHAM Vitamin Bi:

KÍCH THƯỚC Hộp (112 x112 x53)mm
Nhãn ống: (20 x16)mm Ninf
MAU SAC

C:100 a vn lữ vụ tka

x Thuốc bán theo don
TO HUONG DAN SU ĐỤNG THUÓC
Thuốc tiêm VITAMIN B, 100 mg/1 ml
THANH PHAN: Cho 1éngx 1mi.

-Thiamin hvydroclorid Mot tram miligam X
— ÔNG TY SG -Tá dược vừa đủ ŠPHAN YO
(Dinatri edetat. chlorobutanol anhydrous, Natri hvdroxvd, nước cả
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 100 ống x |ml. N NHANH HÒA CC
` ’ XB ae a 4 DANG BAO CHE: Dung dich tiém. Nho SA
DUOC LUC HOC:
-Thiamin thực tế không có tác dụng dược lý trực tiếp. thậm chí ở liều cao. Thiamin
pyrophosphat. dạng thiamin có hoạt tính sinh lý là coenzym chuyên hoá carbohvdrat làm
nhiém vu khu carboxyl cua cac alpha -cetoacid nhu pyruvat va alpha -cetoglutarat va trong
việc sử dụng pentose trong chu trinh hexose monophosphat.
-Thiéu hut thiamin sé gây ra beriberi. Thiếu hụt nhẹ biểu hiện trên hệ thần kinh như: Viêm
dây thần kinh ngoại biên. rối loạn cảm giác các chỉ, có thé tăng hoặc mất cảm giác. Trương
luc co gidm dần và có thể gây ra chứng bại chi hoặc liệt một chi nào đó. Thiếu hut trầm trọng
gây rối loạn nhân cách. trầm cảm. thiếu sáng kiến và trí nhớ kém.
-Các triệu chứng tìm mạch do thiêu hụt thiamin bao gồm khó thở khi gắng sức. đánh trỗng
ngực, nhịp tim nhanh và các rồi loạn khác trên tim được biều hiện bằng những thav đổi ĐTĐ
(chủ yêu sóng R thấp. sóng T đảo ngược và kéo dài đoạn Q -T) và bằng suy tim có cung
lượng tim cao. Sự suy tim như vậy được gọi là beriberi ướt; phù tăng mạnh là do hậu quả của
giảm protein huyết nêu dùng không đủ protein. hoặc của bênh gan kết hợp với suv chức năng
tâm thất.
DUOC DONG HOC:
Sau khi tiêm bắp. thiamin cũng được hấp thu nhanh. phân bố vào đa số các mô và sữa. Ở
người lớn. khoảng 1mg thiamin bị giáng hóa hoàn toàn mỗi ngày trong các mô. và đây chính
là lượng tối thiểu cần hàng ngày. Khi hấp thu ở mức thấp này. có rất ít hoặc không thấy
thiamin thải trừ qua nước tiểu. Khi hấp thu vượt quá nhu cầu tối thiểu, các kho chứa thiamin ở
các mô đầu tiên được bão hòa. Sau đó lượng thừa sẽ thải trừ qua nước tiểu dưới dạng phân tử
thiamin nguyên ven. Khi hấp thu thiamin tăng lên hơn nữa. sự thải trừ đang thiamin chưa biến
hóa sẽ tăng lên.
CHÓNG CHÍ ĐỊNH: Người mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
TƯƠNG TÁC THUỐC: whe
|

Tương ki:
Vitamin BĨ có thê trộn trong dung dịch tiêm cùng với vitamin B6 và vitamin B12. hoặc phôi
hợp trong viên nén. viên bao đường với các vitamin khác và các muôi khoảng.

CHÍ ĐỊNH:
-Hôi chứng Wernicke
TAC DUNG KHONG MONG MUON:
Các phản ứng có hai của thiamin rất hiếm và thường theo kiểu dị ứng. Các phế ,
xảy ra chủ yêu khi tiêm.
Sốc quá mẫn chỉ xảy ra khi tiêm. và chỉ tiêm thiamin đơn độc: nếu dùng phối hợp với các
vitamin B khác thì phản ứng không xảy ra. Bình thường do thiamin tăng cường tác dung của
acetvleholin. nên một số phản ứng da có thể coi như phản ứng di ứng.
Hiém gap, ADR < 1/1000 -Toàn thân: Ra nhiều mồ hôi. sốc quá mẫn. -Tuần hoàn: Tăng huyết áp cấp. -Da: Ban da. ngứa. mày day. -Hô hấp: Khó thở. -Phản ứng khác: Kích thích tai chỗ tiêm. "Thong bao cho bac si nhitng tac dung khong mong muon gap phải khi sử dung thudc". LIEU DUNG VA CACH DUNG: Cach ding: Tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch. Nên hạn chế dùng đường tĩnh mạch vì có thể gặp sốc phản vệ, TT nêu dùng phải tiêm tĩnh mach châm trong 30 phút. 3 Liêu dùng. i -Hôi chứng Wernieke: Nên tiêm tĩnh mạch, liều đầu tiên Iông/ngày. Thường các triệu chứng xế thần kinh đỡ trong vòng từ 1-6giờ. Sau đó, hàng ngày tiêm IỐng/ngày, tiêm băp hoặc tĩnh x mach cho đến khi bệnh nhân trở lại bình thường. được cân bằng bởi chế đô ăn. Đơt điều trị: 15 -20 lần tiêm. Chisiw dung th udc nay theo don của thay thuốc Khong ding qua liều đã được chỉ định THÂN TRONG: Các phản ứng quá mẫn có thê xảy ra khi tiêm thiamin. SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ: -Thời kỳ mang thai: Mặc dù thiamin không gây nguy cơ nàođặc biệt. nhưng chỉ sử dụng thuốc tiêm vitamin BI (100 mg/1mi) khi thật sự cần thiết, -Thời kỳ cho con bú: Me dùng thiamin vẫn tiếp tục cho con bú được SỬ DUNG CHO NGƯỜI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC: Dùng được. 2 VA OUA LIEU VA XU TRI: Chua co thong tin. HAN DUNG: 24 thang ké tir ngay san xuat BAO QUAN: Nơi khô. nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng Nếu cân thêm thông tìn hỏi kiến của Bác sỹ Đề xa tầm tay tré em TIEU CHUAN TCCS Nhà sản xuất và phân phối CONG TY CP DUOC -VAT TU Y TE THANH HOA Văn phòng: 232 Trần Phú -Thành phố Thanh hoá Cơ sở sản xuất: Số 04 Đường Quang Trung -TP. Thanh hoá Điền thoai: (037) 3852691 Fax: (037) 3724853 O8 Nam 2015 IOC Í S NG GIÁM ĐẾ+~ ị* DƯỢC VẠI !U | N3 "ã h Và ay TU@.CỤC TRƯỞNG P.TRƯỜNG PHÒNG Qi Mink Hing _ ee

Ẩn