Thuốc Vitamin B1: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcVitamin B1
Số Đăng KýVD-20930-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngThiamin mononitrat – 10 mg
Dạng Bào ChếViên nén
Quy cách đóng góiLọ 100 viên
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược vật tư y tế Nghệ An 68 Nguyễn Sỹ Sách, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược vật tư y tế Nghệ An 68 Nguyễn Sỹ Sách, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
24/09/2014Công ty cổ phần Dược VTYT Nghệ AnLọ 100 viên35Viên
BỘ Y TẾ
CUC QUAN LY DUGC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đầu:„4k1…&…L….4-4‡.

VITAMIN
|ChiđnhiDánu trịbéchthiếu Sen) vnda aythần hinhớorượu,lệnhDerbcri, hệhtăm |mạchcónguồngốcđodinh đư°ng ởqgười nghiệnraumintiah,physẽmangthai,ago 61Gloanđườngtrênbói ohXaThuTAYTREEMTa

UC-VIVT NGHỆ AM Sách-Tp Veh -NghệAn
4
NHAN LO

100 viên nén GMP- Ì niTQ nhvôiThừunia và phầnkháccủathuốc. (I2) Tkachuáa:DDVNIV f [Dioquin: Noikbréo,righsahting.abit et-Ae cokìoi3anpsfog!íabokc chat are fr ~Nạag: Liêu.KGGiả Xung càlàm2-219 ae +Trẻem:- NhẹsốngIGng

B28 Mu

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Viên nén VITAMIN BI

Thành phần: 1viên:

LY NÀ Thiamin mononitrat: 10mg. fst CONG at ;
ise ape) BE Tá dược: Amylum Manihoti, Lactose, PVA 205, Eragel, Maghési, Steatati yd Ujyjen. 0 t0” BE
Dược lý và cơ chế tác dụng: WON ans
Thiamin có hoạt tính sinh lý, là Coenzym chuyên hóa Carbohydrat làm nhiệm vụ khử Carboxyl
cia cac alpha -cetoacid nhu pyruvat va alpha -cetoglutarat va trong viéc str dung pentose trong
chu trinh hexose monophosphat.
Lượng thiamin ăn vào hàng ngày cần 0,9 dén 1,5 mg cho nam va 0,8 dén 1,1 mg cho nữ khoẻ
mạnh. Nhu cầu Thiamin có liên quan trực tiếp với lượng dùng carbohydrat và tốc độ chuyên
hóa. Điều này có ý nghĩa thực tiễn trong nuôi dưỡng người bệnh bằng đường tĩnh mạch và ở
người bệnh có nguồn năng lượng calo lấy chủ yếu từ dextrose (glucose).
Khi thiếu hụt Thiamin, sự oxy hóa các alpha -cetoacid bi anh hưởng, làm cho nồng độ pyruvat
trong máu tăng lên, giúp chân đoán tình trạng thiếu Thiamin.
Thiếu hụt Thiamin sẽ gây ra Beriberi (bệnh tê phù). Thiếu hụt nhẹ biểu hiện trên hệ thần kinh
(beriberi khô) như viêm dây thần kinh ngoại biên, rối loạn cảm giác các chi. có thể tăng hoặc
mắt cảm giác. Trương lực cơ giảm dần và có thể gây ra chứng bại chi hoặc liệt một chi nao đó.
Thiếu hụt trầm trọng gây rối loạn nhân cách, trầm cảm, thiếu sáng kiến và trí nhớ kém như
trong bệnh não Wernicke và nếu điều trị muộn gây loạn tâm thần Korsakoff.
Các triệu chứng tim mạch do thiếu hụt thiamin bao gồm khó thở khi gắng sức, đánh trống ngực,
nhịp tim nhanh và các rối loạn khác trên tìm được biểu hiện bằng những thay đổi ĐTĐ (chủ yếu
sóng R thấp, sóng T đảo ngược và kéo dài đoạn Q -T) và bằng suy tỉm có cung lượng tỉm cao.
Sự suy tim như vậy được gọi là beriberi ướt; phù tăng mạnh là do hậu quả của giảm protein
huyết nếu dùng không đủ protein, hoặc của bệnh gan kết hợp với suy chức năng tâm thất.
Thiếu hụt thiamin có thể xảy ra do nhiều nguyên nhân:
Tuy có sẵn trong thực phẩm nhưng do kém bền với nhiệt độ và ánh sáng nên quá trình bảo
quản, chế biến không đúng sẽ làm giảm nhanh hàm lượng Vitamin này.
Do nhu cầu tăng, nhưng cung cấp không đủ: Tuổi dậy thì, có thai, cho con bú, ốm nặng, nghiện
rượu, nuôi dưỡng qua đường tĩnh mạch.
Do giảm hấp thu: la chảy kéo dài, người cao tuôi.
Do mat nhiều Vitamin này khi thâm phân phúc mạc, thâm phân thận nhân tạo.

Dược động học:
Sự hấp thu thiamin trong ăn uống hàng ngày qua đường tiêu hóa là do sự vận chuyền tích cực
thụ động cũng quan
áp thu nhanh,

chính là lượng tối thiểu cần hàng ngày. Khi hấp thu ởmức thấp nà án tt
Thiamin thải trừ qua nước tiêu. Khihâp thu vượt quá nhu câu tôi thiêu, các kho chứa Thiamin ở
các mô đầu tiên được bão hòa. Sau đó lượng thừa sẽ thải trừ qua nước tiểu dưới dạng phân tử
Thiamin nguyên vẹn. Khi hấp thu Thiamin tăng lên hơn nữa, thải trừ dưới dạng Thiamin chưa
biến hóa sẽ tăng hơn.
Chỉ định: TT.
Điều trị bệnh thiếu Thiamin. Viêm đa dây thần kinh do rượu, bệnh Beriberi, bệnh tim mạch
có nguồn gốc do dinh dưỡng ở người nghiện rượu mạn tính, phụ nữ mang thai, người có rồi
loạn đường tiêu hoá…
Liều lượng và cách dùng:
+ Beriberi: Người lớn: -Nhẹ: có thể tới 30mg uống 1lần hoặc chia làm 2-3lần, uống hằng
ngày.
-Nang: Liều có thể tới 300mg chia làm 2-3lần, uống mỗi ngày.
Trẻ em: -Nhẹ: Uống 10mg mỗi ngày.
+Nghiện rượu kèm viêm đa dây thần kinh uống 40mg mỗi ngày dùng kèm với thức ăn
đề tăng
hấp thu.
Chống chỉ định: Quá mẫn với Thiamin và các thành phần của thuốc.
Thận trọng: Phải dừng thuốc khi có các dấu hiệu mẫn cảm với thuốc.
Phụ nữ có thai và cho con bú: Không có nguy cơ nào được biết. Bà mẹ cho con bú dùng
Thiamin vẫn tiếp tục cho con bú được.
Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc: Dùng được.
Tương tác thuốc: Chưa thấy có tài liệu công bố về tương tác thuốc đối với Vitamin Bị dạng
bào
chế viên nén hàm lượng 10 mg.
Tác dụng không mong muốn: Các phản ứng có hại của Thiamin rat hiếm và thường theo kiểu
dị ứng.
Hiém gap, ADR < 1/1000 Toàn thân: Ra nhiều mồ hôi, sốc quá mẫn. Tuần hoàn: Tăng huyết áp cấp. Da: Ban da, ngứa, mày đay. Hô hấp: Khó thở. Sử dụng quá liều và cách xử trí: BI. Tuy nhiên không dùng thuốc quá liều quy định. vài ẹ Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muon gap Ni Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất. Tiêu chuẩn: DĐVN IV. Bảo quản: Nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C. Quy cách đóng gói: Lọ 100 viên nén. DE XA TAM TAY TRE EM ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DỪNG NEU CAN THEM THONG TIN XIN HOI Y KIEN BAC SY Nhà sản xuất: CÔNG TY CP DƯỢC -VTYT NGHỆ AN Địa chỉ: 68 Nguyễn Sỹ Sách -T.P.Vinh -Nghệ An Điện thoại: 038.3844815 Fax: (038).3844815

Ẩn