Thuốc Vitamin B1: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcVitamin B1
Số Đăng KýVD-16925-12
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngThiamin nitrat – 10 mg
Dạng Bào ChếViên nén
Quy cách đóng góiLọ 150 viên, 300 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty Cổ phần Dược phẩm Hà Tây Tổ dân phố số 4, La Khê, Hà Đông, Hà Nội
Công ty Đăng kýCông ty Cổ phần Dược phẩm Hà Tây 10A Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
27/01/2016Công ty Cổ phần dược phẩm hà TâyLọ 150 viên, 300 viên nén140Viên
| BuO 0X JA0L dệH
kq U|UIE1IA
wen ysip Bung

| THUỐC BÁNTHEO BON
Vitamin B1
Dung dịch tiêm
Hộp 10 vỉ x10 ống
SĐKTiêuchuẩn :TCCS
B CÔNG TYCỔPHẦN DƯỢC PHẨM 3/2 10Công Trường Quốc Tế,Q.3,TP.HổChíMinh | FA.PHARMA SảnxuấttạiNhàmayGMP-WHO930C2,Dudng C,KCNCatLai,Q.2,TP.HCM.
Ngay 14 thang 04 nam 2012
TONG GIAM BOC

MAU HOP THUOC TIEM XIN LUU HANH
Kích thước thực: 15,3 cm x 12,5 cm x7,3 cm

CONG THUC : Thiamin hydroclorid ….. .100mg Dung dịchphatiêm vđ……. 2ml
CHỈĐỊNH : Thuốc tiêm vitamin B1được dùng khicórốiloạn tiêu hóa (nôn nhiều) hoặc thiếu hụtvitamin B1nặng (suy tìmdoberiberi, hộichứng Wernicke).
CHỐNG CHỈĐỊNH: -Không dung nạpvớiVitamin B,. -Không được tiêm tĩnhmạch.
BẢO QUẢN : Đểnơikhômát, nhiệt độdưới 30°C, tránh ánhsáng.

@®THUGC BANTHEO DON
Vitamin Bị
Dung dịch tiêm
Hộp 10 vỉ x10 ống
=5 CÔNG TYCỔPHẦN DƯỢC PHẨM 3/2 10Công Trường Quốc Tế,Q.3,TP.HồChíMinh. FTPHARMA SảnxuấttạiNhàmayGMP-WHO 930G2,Đường C,KCNCátLái,Q.2,TP.HCM.

CACH DUNG : Theo chỉdẫncủathầy thuốc. Hộichứng Wernicke: Tiêm bắp, liềuđầutiên: 1ống. Thường cáctriệu chứng thần kinhđỡ trong vòng 1 -6 giờ.Sauđó,hàng ngày hoặc cách 1ngảy tiêm bắp %- 1ống. Đợtđiều trị15-20lầntiêm. Suytimcấphoặc trụymạch cấp: Tiêm bắp25mg. Bốiloạn tiêuhóa(nôn nhiều): Tiêm bắp1ống. ĐƯỜNG DÙNG :Tiêm bắp
ĐỀ XA TẮM TAY CỦA TRẺ EM ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHIDÙNG
SốlôSX: Ngày SX: HD:

MẪU TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC TIÊM VITAMIN B1
Kích thước thực :9,2 cm x 13,5 cm
THUOC BAN THEO DON
DUNH DICH TIEM- Ong 2ml
CONG THUC :Cho 16ng 2mi Thiamin hydroclorid … 100mg Tádược: Natri formaldehyd sulfoxylat, Nipagin, Natri carbonat, Nước cất pha tiêm. CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC Lý: DƯỢC LỰC HỌC: Thiamin thực tếkhông cótác dụng dược lý,thậm chí ởliều cao. Thiamin pyrophosphat, dạng thiamin cóhọat tính cótính sinh lý,làcoenzym chuyển hóa carbohydrat làm nhiệm vụkhử carboxyl của các alpha -cetoacid như pyruvat vàalpha — cetoglutarat vàtrong việc sửdụng pentose trong chu trình hexose monophosphat. Khi thiếu hut thiamin, sựoxy hóa các alpha —cetoacid bịảnh hưởng, làm cho nồng độ pyruvat trong máu tăng lên, giúp chan ddan tinh trang thiếu vitamin. Thiếu hụt thiamin sẽgây bệnh beriberi (bệnh têphù). Thiếu hụt nhẹ biểu hiện trên hệ thần kinh (beriberi khô) như viêm dây thần kinh ngọai biên, rốiloạn cảm giác các chỉ, có thể tăng hoặc mất cảm giác. Trương lựccơ giảm dần vàcóthể gây rachứng bạichỉhoặc liệtmột chỉnào đó. Thiếu hụt trầm trọng gây rốiloạn nhân cách, trầm cảm, thiếu sáng kiến vàtrínhớ kém như trong bệnh não Wernicke vànếu điều trịmuộn gây loạn tâm thần Korsakoff.Các triệu chúng timmạch dothiếu hụtthiamin bao gồm khó thở khigắng sức, đánh trống ngực, nhịp tim nhanh vàcác rốiloạn khác trên tim được biểu hiện bằng những thay đổi ĐTĐ (chủ yếu sóng Rthấp, sóng Tđảo ngược vàkéo dàiđoạn Q-T) vàbằng suy tim có cung lượng tim cao. Sựsuy tim như vậy được gọi là“beriberi ướt”; phù tăng mạnh làdo hậu quả của giảm protein huyết nếu dùng không đủprotein, hoặc của bệnh gan kếthợp Vớisuy chúc năng tâm thất. Thiếu hụt thiamin cóthể xảy radonhiều nguyên nhân: Tuy cósẵn trong thực phẩm nhưng dokém bển với nhiệt độvàánh sáng nên quá trình bảo quản, chế biến không đúng sẽlàm giảm nhanh hàm lượng vitamin này; Do nhu cầu tăng, nhưng cung cấp không dủ: tuổi dậy thì,cóthai, cho con bú, ốm nặng, nghiện rượu, nuôi dưỡng qua đường tĩnh mạch; Dogiảm hấp thu: Tiêu chảy kéo dài, người cao tuổi; Domất nhiều vitamin này khithẩm phân phúc mạc, thẩm phân thận nhân tạo. DƯỢC ĐỘNG HỌC: Sau khitiêm bắp, thiamin được hấp thu nhanh, phân bổvào đa số các mô vàsữa. Ởngười lớn, khỏang †mg thiamin bịgiáng hóa hoàn toàn mỗi ngày trong các mô, và đây chính làlượng tốithiểu cần hàng ngày. Khi hấp thu ởmúc thấp này, córất íthoặc không thấy thiamin thải trừqua nước tiểu. Khi hấp thu vượt quá nhu cầu tốithiểu, các kho chứa thiamin ởcác mô đầu tiên được bão hòa. Sau đólượng thừa sẽthải trừ qua nước tiểu dưới dạng phân tửthiamin nguyên vẹn. Khi hấp thu thiamin tăng lên hơn nữa, thải trừdưới dạng thiamin chưa biến hóa sẽtăng hơn. CHỈ ĐỊNH : Thuốc tiêm vitamin B1được dùng khicórốiloạn tiêu hóa (nôn nhiều) hoặc thiếu hụt vitamin B1nặng (suy timdoberiberi, hộichứng Wernicke). CHỐNG CHỈ ĐỊNH : -Không dung nạp với Vitamin B,. -Không được tiêm tĩnh mạch.

Ce

TƯƠNG TÁC THUỐC: Không cóthông tin. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN : Các phản úng cóhại của thiamin rấthiếm vàthường theo kiểu dịứng. Các phản ứng quá mẫn xảy rachủ yếu khitiêm.. Sốc quá mẫn chỉ xảy rakhitiêm vàchỉtiêm thiamin đơn độc; nếu dùng phối hợp với các vitamin khác thìphản ứng không xảy ra. Bình thường do thiamin tăng cường tác dụng của acetylcholin, nên một sốphản ứng dacóthể coi như phản ứng dịứng. Hiếm gặp, ADR<1/1000: Toàn thân: ranhiều mồ hôi, sốc quá mẫn; Tuần hoàn: tăng huyết áp; Da: Ban da, ngứa, mày đay; Hô hấp: khó thở; Phản ứng khác: kích thích tại chỗ tiêm. Thông báo cho bác sĩbiết tác dụng không mong muốn gặp phải khisửdụng thuốc. THẬN TRỌNG : Không tiêm tĩnh mạch. PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ: Không ảnh hưởng. LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC: Không ảnh hưởng. QUÁ LIỀU VÀ CÁCH XỬ TRÍ: Không cóthông tin CACH DUNG & LIEU DUNG :Theo chỉ dẫn của thầy thuốc. Thông thường: -Hội chứng Wernicke: Tiêm bắp, liều đầu tiên: 1ống. Thường các triệu chứng thần kinhđỡ trong vòng † -6giờ. Sau đó, hàng ngày hoặc cách 1ngày tiêm bắp 1-1ống. Đợt điều trị15-20lần tiêm. -_Suy tim cấp hoặc trụy mạch cấp: Tiêm bắp 25mg. —— — -Rối loạn tiêu hóa (nôn nhiều): Tiêm bắp 1ống. |Lưuý:đúngtaybẻ cổ | DUONG DUNG: Tigm bap ốngtheochiếuvếtkhủa QUY CÁCH ĐÓNG GÓI : | Ss | Hộp 10vỉx10ống 2ml. | EAE BAO QUAN : | Đểởnơi khô mát,nhiệt độdưới 30°C, tránh ánh sáng. ! HẠN DÙNG : 24tháng kểtừngày sản xuất. -Dung dịch tiêm VITAMIN B1đạt theo Tiêu Chuẩn CơSỏ. -Déxatầm tay trẻem. Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khidùng. -Nếu cần thêm thông tinxin hỏi ýkiến bác sĩ. -Thuốc này chỉdùng theo sựkêđơn của thầy thuốc. -_Sản xuất tạiNhà máy GMP -WHO số930 C2, Đường C,KCN Cát Lái, Q.2, TP.HCM. Ey CONG TY CO PHAN DUGC PHAM 3/2 Số 10 Công Trường Quéc Té, Q.3, TP. HCM F.T.PHARMA^ Điện thoại: 38230512 -39770965 -39770966 -39770967 Fax: 39770968 Email: duocpham32 @ft-pharma.com Website: www.ft-pharma.com Ngay 14 thang 04 nam 2012 TONG GIAM DOC :93024083 >

©_ & (ý CÔNG TY
[@/ COPHAN
\ DƯỢC PHÂ

MẪU NHÃN TRÊN ỐNG
THUOC TIEM VITAMIN B1
Kích thước thực :2,5 cm x 2,5 cm

Ngày 04 tháng 05 năm 2011
TONG GIAM DOC

Ẩn