Thuốc Vitamin B1: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcVitamin B1
Số Đăng KýVD-16354-12
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngThiamin nitrat- 10mg
Dạng Bào ChếViên nén
Quy cách đóng góilọ 100 viên, 1000 viên
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần hoá dược Việt Nam. 273 Tây Sơn, Đống Đa (SX tại: 192 Đức Giang, Long Biên), Hà Nội
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần hoá dược Việt Nam. 273 Tây Sơn, Đống Đa (SX tại: 192 Đức Giang, Long Biên), Hà Nội
Mu
Mẫu nhẫn thuốc vitamin B1

ca Tuấn vàidba Stdcenylse tap eiake caTY sắng tụviênngày

T[ CỔ PHẨN ©
« HOÁ DƯỢC |„
Ô` VIỆT NAM 2 =

SOC . i

a: ~Phòng bệnh: uống Iviênngày #
Sine~e nm i dàng chabệnh viện, ` +Người lớn: Ngày uống 5-10 © Ỷ viên chia 2lần. š +Trẻem: Ngày uống I-Sviên

tùy theo tuôi.

TỜ HƯỚNG DAN SU DUNG
THUỐC VIÊN NÉN VITAMIN BI

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC
1.Tén thuéc: VIEN NEN VITAMIN BI
2. Công thức: cho 01 viên
Thiamine nitrate 10 mg
Tỉnh bột ngô 90 mg
Bột Talc 35mg NA
Magnesi stearat 1,4 mg pee
Nước tỉnh khiết Vừa đủ
3. Dạng bào chế của thuốc: Viên nén.
4. Quy cách đóng gói: Lọ nhựa 100 viên, 1000 viên, có nhãn kèm theo tờ hướng dân sử
dụng thuốc.
Š. Các đặc tính dược lý
5.1. Cae đặc tính dược lực học: Dạng Thiamine có hoạt tính sinh lý, là coenzym
chuyển hóa carbohydrat làm nhiệm vụ khử carboxyl của các alpha-cetoacid như pyruvat
và alpha-cetoglutarat và trong việc sử dụng pentose trong chu trình hexose-
monophosphat. :
Khi thiếu hụt thiamine, sự oxy hóa các alpha -cetoacid bị ảnh hưởng, làm cho nồng
độ pyruvat trong máu tăng lên, giúp chẩn đoán tình trạng thiếu thiamine.
3.2. Các đặc tính được động học: Hấp thu qua đường tiêu hóa do sự vận chuyển tích
cực phụ thuộc Na*. Phân bố vào đa số các mô và sữa. Thải trừ qua nước tiểu.
6. Chỉ định, điều trị:
Điều trị bệnh tê phù hoặc dau dây thần kinh, kém ăn, mệt mỏi, suy nhược cơ thể.
7. Liều lượng, cách dùng:
-Phòng bệnh: Ngày uống lviên.
-Trịbệnh :+ Người lớn :Ngày uống 5- 10 vién chia 2 lần.
– +Trẻ em :Ngày uống I-5viên tùy theo tuổi.
§. Chống chỉ định: Mãn cảm với các thành phần của thuốc.
9. Cảnh báo và than trọng khi sử dụng: Không dùng thuốc quá hạn dùng.
10. Tương tác với các thuốc khác, các dạng tương tác khác: Chưa có báo cáo
11. Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Vitamin BI hàng ngày cần trong thời gian cho con bú là 1,6 mg.
Vitamin BI hàng ngày cần cho người mang thai 1a 1,5 mg.
12. Tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc: Chưa có báo cáo
13. Tác dụng không mong muốn: Có thể gây ra dị ứng, nhưng hiếm khi xảy ra.
*Thông báo cho bác sĩ biết những tác dụng không mong muốn khi sử dụng thuốc”.
14. Quá liều: Chưa có báo cáo.
15. Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
16. Bảo quản: Để nơi khô ráo. nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.
17. Tiêu chuẩn áp dụng: DĐVN IV.
pf XA TAM TAY TRE EM.
.ĐỌC KỸ HƯỚNG DAN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DÙNG.
NEU CAN THEM THÔNG TIN XIN HỎI Ý KIEN CUA BAC SY.
CÔNG TY CỔ PHẦN HÓA DƯỢC VIỆT NAM
Co sé 1: 273 Tay Sơn -Đống Đa — Hà Nội.
Cơ sở 2: 192 Đức Giang — Long Biên — Hà Nội.
Tel: 04.38533502 -Số Fax: (84-4) 36557831.

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
Ý Y Na)

`: -TỔNG GIẤM ĐỐC

.032 o`“
cons
cs oe THONG TIN CHO BENH NHAN
noe (PIL)

1. Tên sản phẩt N VITAMIN BI
2. Mô tả sản rss Viên nén bằng vát, màu trắng, đường kính 7mm. một mặt in chữ
B1, mot mat in 10mg.
3. Thanh phần, hàm lượng của thuốc:
Cho Iviên nén:
Thiamine nitrate :10 mg
Tá dược (Tỉnh bột ngô, Bột Talc, MagnesL stearat, Nước tỉnh khiết) vd: 1viên
4. Thuốc dùng cho bệnh: Điều trị bệnh tê phù hoặc đau dây thần kinh, kém ăn, mệt
mỏi..suy nhược cơ thể.
5. Cách dùng, liều lượng:
-Phòng bệnh: Ngày uống Iviên
-Trị bệnh: + Người lớn :Ngày uống 5-10 viên chia 2 lần
+ Trẻ em :Ngày uống |-5 viên tùy theo tuổi.
6. Khi nào không nên dùng thuốc này:
Mãn cảm với các thành phần của thuốc.
7. Tác dụng không muốn: Có thể gây ra dị ứng, nhưng hiếm khi xảy ra.
8. Nên tránh dùng những thuốc hoặc thực phẩm gì khi đang sử dụng thuốc này:
Phối hợp trong viên nén, viên bao đường với các vitamin khác vàcác muối khoáng.
9. Cần làm gì khi một lần quên dùng thuốc: uống tiếp những liều sau.
10. Cần bảo quản thuốc này là: Để nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30C, tránh ánh sáng.
11. Những dấu hiệu và triệu chứng khi dùng thuốc quá liều: “Thông báo cho bác sỹ
những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.”
12. Tên/ biểu tượng của nhà sản xuất chủ sở hữu giấy phép đăng ký sản phẩm:
Công ty Cổ phần Hóa Dược việt nam ,
13. Những điều thận trọng khi dùng thuốc này: Không dùng thuốc quá hạn sử dụng,
những lọ bị hở nút, rách nhãn.
14. Ngày xem xét sửa đổi lại tờ thông tin cho bệnh nhân.

Ẩn