Thuốc Vitamin B1 + B6 + PP: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcVitamin B1 + B6 + PP
Số Đăng KýVD-20003-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngThiamin nitrat ; Pyridoxin hydroclorid ; Nicotinamid – 12,5mg; 12,5mg; 12,5mg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim
Quy cách đóng góihộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược TW Mediplantex Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, Hà Nội
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược TW Mediplantex 358 Giải phóng, P. Phương Liệt, Thanh xuân, Hà Nội
UOC
DA
PHE
BUY
^Z
BỘ
Y
TẾ“Z
La) 9 AN
LYD
A
CUC
QU
ỆT
¡DJ
2b”,
Lần
đầu

40vi x10viên nén bao phim GMP-WHO
VITAMIN B1+B6+PP
Thành phần: Mỗi viên chứa Đảo quản: Vitamin B1m5… 12,5 mg Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độdưới 30°C Vitamin B6…………………………………. 125mg Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS Vitamin PP.. sessrei.125 T8 — SĐM:……………………………. Tá dược……….. vừa đủ 1viên nén bao phim Chỉ định, chống chỉ định, liều dùng, cách Để xa tầm tay của trẻ em dùng, tác dụng không mong muốn và các ĐH Ruộng các s ÿng tước NHÍ dừng thông tin khác: —_ nthêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sĩ Xem tờ hướng dẫn sử dụng
CÔNG TY CP DƯỢC TW MEDIPLANTEX 358 đường Giải Phóng, HàNội, Việt Nam SX tại NMDP số2:Trung Hậu, Tiền phong, Mê Linh, HàNội
Só lô SX…………..
Ngày SX………….
Hạn dùng……………

“TỐNG GIÁM ĐỐC
TS. Ming At link Lang

TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
VITAMIN BI +B6 +PP
Dạng bào chế: Viên nén bao phim
Trình bày: Hộp I0 vi x10 viên
Thanh phan: cho 1viên ~
Vitamin B1———- 12,5mg l ⁄
Vitamin B6———- 12,5mg ⁄
Vitamin PP———- 12,5mg
Ta duoc: Tinh bét sin, Dudng kinh trang, Dicalci phosphat, Magnesi stearat, Talc, Mycrocrystallin cellulose,
Aerosil, PVA, HPMC 606, HPMC 55, Ethyl cellulose, Sunset yellow lake, Erythrosin lake, Titan dioxid, Talc,
PEG 6000, Tween 80, Triethy] citrat vira du 1vién.
Dược lực học:
-Vitamin BI: làcoenzym tham gia vào quá trình chuyên hóa glucid trong co thé, thực tế không có tác dụng
dược lý, thậm chí ởliều cao Thiamin pyrophosphat, dạng thiamin có hoạt tính sinh lý, làcoenzym chuyền hóa
carbohydrat lam nhiệm vụ khử carboxyl của các alpha -cetoacid như pyruvat va alpha -cetoglutarat va trong
việc sử dụng pentose trong chu trinh hexose monophosphat.
-Vitamin B6: khi vào cơ thé biến đối thành pyridoxal phosphat và một phần thành pyridoxamin phosphat. Hai
chat này hoạt động như những coenzym trong chuyến hóa protein, glucid và lipid. Pyridoxin tham gia tông hợp
acid gamma -aminobutyric (GABA) trong hệ thần kính trung ương và tham gia tổng hợp hemoglobulin.
-Vitamin PP: trong cơ thể, Vitamin PP thực hiện chức năng sau khi chuyển thành hoặc nicotinamid adenin
dinucleotid (NAD) hoặc nicotinamid adenin dinucleotid phosphat (NADP). NAD và NADP là coenzym xúc
tác phản ứng oxy hóa -khử cần thiết cho hô hấp tế bào, phân giải glycogen, va chuyên hóa lipid. Trong các
phản ứng đó các coenzym này có tác dụng như những phân tử vận chuyên hydro.
Dược động học:
Vitamin PP: Nicotinamid được hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa sau khi uống và phân bố rộng khắp vào các
mô cơ thê. Acid nicotinic có trong sữa người. Nửa đời thải trừ của thuốc khoảng 45 phút. Nicotinamid chuyên
hóa ởgan thành N—methylnicotinamid, các dẫn chất 2—pyridon va 4—pyridon, và còn tạo thành nicotinuric.
Sau khi dùng nicotinamid với liều thông thường, chỉ có một lượng nhỏ nicotinamid bài tiết vào nước tiểu ở
dạng không thay đối; tuy nhiên khi dùng liều lớn thì lượng thuốc bài tiết đưới dạng không thay đổi sẽ tăng lên.
Chí định:
-Phòng và điều trị các bệnh do thiếu Vitamin nhóm B(bao gồm BI, Bó, PP) như: tiêu chảy, rồi loạn tiêu hóa,
viêm da tăng bã nhờn, khô nút môi, thiếu máu nguyên bào sắt, rối loạn tri giác, rồi loạn tuần hoàn, tê bì chân
tay. cường tuyến giáp, mệt mỏi, suy tỉm xung huyết.
-Dùng cho người mới ốm dậy
-Viêm dây thần kinh ngoại biên.
Chống chỉ định:
Tiền sử mẫn cảm với các thành phần của thuốc. Bệnh gan nặng. Loét dạ dày tiến triển. Xuất huyết động
mạch. Hạ huyết áp nặng.
Liễu dùng và cách dùng:
Uống 1viên/lần, 1-2 lần/ngày.
Tác dụng không mong muốn:
*Vitamin B6: Hiểm gặp (ADR<1/1000): Buồn nôn và nôn. *Vitamin PP: Liều nhỏ Vitamin PP thường không gây độc, tuy nhiên nếu dùng liều cao, như trong trường hợp điều trị pellagra, có thể xảy ra một số tác dụng phụ sau đây, những tác dụng phụ này sẽ hết sau khi ngừng thuốc. : Tiêu hóa: Buồn nôn. Khác: Do bừng mặt và cổ, ngứa, cảm giác rát bóng, buốt hoặc đau nhói ởda. Tiêu hóa: Loét dạ dày tiến triển, nôn, chán ăn, đau khi đói, đầy hơi, iachảy. oped —r Da: Khô da, tăng sắc tố, vàng đa. Chuyên hóa: Suy gan, giảm dung nạp glucose, tăng tiết tuyến bã nhờn, làm bệnh gút nặng thêm. Khác: Tăng glucose huyết, tăng uric huyết, cơnphế vị -huyết quản, đau đầu và nhìn mờ, hạ huyết áp, chóng mặt, tim đập nhanh, ngắt. Lo lang, hét hoang, glucose niéu, chitc nang gan bat binh thường [bao gồm tăng bilirubin huyết thanh, tăng AST (SGOT). Thông bảo cho bác sĩtác dụng không mong muốn Săp phải khi sử dụng thuốc Thận trọng: -Khi sử dụng Vitamin PP với liều cao cho những trường hợp sau: -Tiền sử loét dạ dày, bệnh túi mật, tiền sử có vàng da hoặc bệnh gan, bệnh gút, viêm khớp do gút, và bệnh đái tháo đường. Phụ nữ có thai và cho con bú: Được dùng i Người đang lái xe hoặc đang sử dụng máy móc: Được dùng L :a Tương tác thuốc: Pyridoxin làm giảm tác dụng cúa levodopa trong điều trị bệnh Parkinson: điều này không xảy ra với chế pham làhỗn hop levodopa-carbidopa hoặc levodopa-benserazid. -Liễu dùng 200mg/ngày có thể gây giảm 40-50% nồng độ phenytoin và phenobarbiton trong máu ởIsố người bệnh. -Thuốc tránh thai uống có thể làm tăng nhu cầu về pyridoxine. -Sử dụng Vitamin PP đồng thời với chất ức chế enzym khử HGM-CoA reductase có thể làm tăng nguy cơ gây tiêu cơ vân. -Sư dụng Vitamin PP đồng thời với thuốc chẹn alpha -adrenergic trị tăng huyết áp có thế dẫn đến hạ huyết áp quá mức. -Khau phan ăn và/hoặc liều lượng thuốc uống hạ đường huyết hoặc insulin có thể cần phải điêu chỉnh khi sử dụng đồng thời với Vitamin PP. -Sử dụng Vitamin PP đồng thời với các thuốc có độc tính với gan có thể làm tăng thêm tác hại độc cho gan. -_ Không nên dùng đồng thời Vitamin PP với carbamazepin vì gây tăng nồng độ carbamazepin huyết tương dẫn đến tăng độc tính, Sử dụng quá liều và xử trí: -Vitamin B6: Dùng liều cao dài ngày Vitamin B6 (200mg/ngày, trên 2tháng) có thể gây bệnh thần kinh ngoại . vi nặng, tiến triển từ đáng đi không vững đến tê cóng và vụng về bàn tay. Tinh trạng này có thể phụ hồi khi — ngừng thuốc mac du con để lại ítnhiều di chứng. aoe -Vitamin PP: Khi dùng vitamin PP quá liều không có biện pháp giải độc đặc hiệu. Sử dụng các biện pháp thông thường như gây nôn, rửa dạ dày điều trị triệu chứng và hỗ trợ. Bảo quản: Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C. Hạn dùng: 36 tháng kế từ ngày sản xuất, Tiêu chuẩn: Thuốc sản xuất theo TCCS Dê xa tầm với của trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ýkiến thầy thuốc CÔNG TY CP DƯỢC TW MEDIPLANTEX 358 Giải Phóng-Phương Liệt-Thanh Xuân-Hà Nội Sản xuất tại: Nhà máy D ham sé 2 hong -Mê Tế, Trung Hậu -Tié ¥ THS. 7 Fe 5 PHO CUC TRUONG"

Ẩn