Thuốc Vitamin B1-B6-B12: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcVitamin B1-B6-B12
Số Đăng KýVD-18959-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngVitamin B1; Vitamin B6; Vitamin B1- 115 mg; 115 mg; 50 mcg
Dạng Bào ChếViên nang mềm
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Hà Tây La Khê – Văn Khê – Hà Đông – Hà Nội
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Hà Tây 10A Quang Trung – Hà Đông – Hà Nội

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
04/03/2016Công ty Cổ phần dược phẩm hà TâyHộp 10 vỉ x 10 viên nang mềm780Viên
3W
ĐNVN
N3IA
0L
X|A
0L
dỘH

HỘP
10VỈx10VIÊN
NANG
MỀM
Chỉđịnh,
chống
chỉđịnh,
Cách
dùng
-Liều
dùng/
Indications,
Contraindications,
Dosage

Administration:
Xem
tờhướng
dẫn
sửdụng
thuốc
bêntrong
hộp/
Seethepackage
insert
inside.
Tiêu
chuẩn
ápdụng/
Specifications:
TCCS/
Manufacturer’s.
Bảo
quản/
Storage:
Nơikhô,
nhiệt
độdưới
30°C/
Store
indryplace,
below
30°C.
Đểxatầm
taytrẻem.
Đọc
kỹhướng
dẫn
trước
khidùng.
Keep
outofReach
ofChildren
Carefully
read
theaccompanying
instructions
before
use.
Sảnxuấtbởi/Manufactured
by:
CÔNG
TYCPDƯỢC
PHẨM
HÀTÂY/
HATAY
PHARMACEUTICAL
JS.C
LaKhé-
HaDong
-TP.HaNội
LaKhe-HaDong
-HaNoiCity.

OHM -dWS
Bow og
Busit
“¬”(UiUIBIeqoooueÁo) Z0. tuief), :(oN’Bs)`g3
B2ui 0G
Bwshy
“*(unueyeqooourAd) Zbg ulwey):(on’Bou) Nas
‘GH
zig-9g-1q
:suIeyuo9 JaBjos toe3 /enuo uueuu Bueu uạIÄfЃƒ “‘qenyu uuuelu L)Laxftf©w/(
28-98-18
IUIP)DEÁ
:euIeuO9 |eBjos t2e3 /en9 uueui Bueu uạIA JOJA| “'(enytu uuietU 1)bgue)
aand
AVLyHadadd512
(IOH’uxopHÁa) 9guIuiej2y
“(IOH’uxopHÁa) 9guiuìờt)A;
Xs9|9S

ÑÑ
y

Re
rude
ban
theo
dan
GMP
-WHO
HOP
10Vix
10VIEN
NANG
MEM

tứor
8 € Oks

Fe
Prescription
only
medicine
HOP
10
Vix10 VIEN
NANG
MEM

Thanh
phan/
Compositions:
Mỗiviên
nang
mềm
chứa/
Each
sofgelcontains:
Vitamin
B+ (Thiamin
nitrat)…………………………

Vitamin
Bạ(Pyridoxin.HCI)..
Vitamin
B+a
(Cyanocobalam
Tádược
vđ/Excipients
q.s.f……………
1viên/
1softgel

SDK
(Reg.No)
SốlôSX(Lot.No)
Ngay
SX(Mfg.
Date):
HD(Exp.
Date)
HATAPHAR

GMP
-WHO
BOX
OF10BLISTERS
OF10SOFTGELS

2/0,

Hướng dẫn sử dụng thuốc
Thuôc kê đơn
VITAMIN B, -Bg -By

-Dạng thuốc: Viên nang mềm
-Qui cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên nang mềm.
-Công thức bào chế cho 1đơn vị (1 viên) thành phẩm: Mỗi viên nang mềm chứa:
Vitamin B, (Thiamin nitrat) 115mg
Vitamin Be (Pyridoxin.HCl) 115mg
Vitamin B¡; (Cyanocobalamin) 50mcg
Ta duoc vd 1vién
(Tá dược gồm: Dâu đậu nành, sáp ong trắng, dẫu cọ, aerosil, lecithin, glycerin, gelatin, nipagin,
nipasol, dung dich sorbitol 70%, titan dioxyd, vanilin, Pham mau Sunset yellow, Phẩm màu
Erythrosin, pham mau Chocolate, ethanol 96%, nuéc tinh khiết).
-Dược lực học:
Thiamin nitraf(vitamin B1): Cần thiết cho quá trình chuyển hóa carbohydrat. Thiamin
nitrat kết hợp với adenosin triphosphat (ATP) trong gan, thận và bạch câu tạo thành
thiamin diphosphat (thiamin pyrophosphat). Thiamin diphosphat là một coenzym trong
chuyền hóa carbohydrat (khử carboxyl của acid pyruvic và acid alpha — ketoglutaric) và
trong phản ứng trao đổi keto. Thiamin diphosphat cũng chính là coenzym trong việc sử
dung pentose trong chu trinh hexose monophosphat. Khi thiếu hut thiamin pyrophosphat
acid pyruvic không thể chuyển thành acetyl — CoA và do đó không thể tham gia vào chu
trình oxy hóa hiếu khí(chu trình Krebs), dẫn đến tích tụ acid pyruvic và chuyển thành acid
lactic. Thiếu hụt vitamin này gay ra bệnh beri- beri và hội chứng bệnh não Wernicke. Các
cơ quan chính bị ảnh hưởng do thiếu hụt vitamin là hệ thần kinh ngoại biên, hệ tim mạch
và tiêu hóa.
Địridoxin hydroclorid(vitamin B6): được biến đổi thành coenzym pyridoxal phosphat và
pyridoxamin phosphat, những chất quan trọng trong quá trình chuyển hóa protein. Trẻ em
thiếu B6 sẽ có khả năng bị co giật và thiếu máu.
Cyanocobalamin(vitamin B12): cần thiết cho quá trình tong hgp nucleoprotein va myelin,
tái tạo tế bào, tăng trưởng và duy trì quá trình tạo hồng cầu bình thường. Vitamin B12 có
thể chuyển hóa thành coenzym B12 trong mô, những chất này cần thiết cho việc chuyên
hóa methylmaloat thành succinat và tong hợp methionin từ homocystein. Khi không có
coenzym B12, tetrahydrofolat, dẫn đến thiếu hụt folat. Thiếu hụt vitamin B12 dẫn đến
thiếu máu hồng cầu to, tôn thương hệ tiêu hóa và hệ thần kinh là tiền đề dẫn đến bất hoạt
trong viéc tao myelin và tiếp theo là thoái hóa dần sợi trục thần kinh và đầu dây thần kinh.
-Dược động học:
Thiamin nitrat(vitamin BỊ): hap thu qua đường tiêu hóa. Thuốc phân bố trong hầu hết
các mô của cơ thé va hié diện trong sữa mẹ. Trong tế bào, thiamin hiện diện dưới dạng
diphosphat. Thiamin không tích lũy trong cơ thể, lượng thừa thiamin được thải trừ qua
nước tiểu dưới dạng nguyên thủy hoặc dưới dạng chất chuyền hóa.
Pyridoxin hydroclorid(vitamin B6): hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa sau khi uống và
pyridoxal phosphat có hoạt tính. Những chất này tích trữ trong gan, tại đây chúng được
oxy hóa tạo thành 4-pyridoxic acid và các chất chuyển hóa không hoạt tính khác và đào

CỔ PHẨN
thải qua nước tiểu. Khi tăng liều dùng, lượng thừa sẽ được đào thải qua nước tFV OGRE PHA AM
dạng không biến đồi.
được gọi là các Ta han thu (H) tham gia vào quá trình van chuyén
nhanh các cobalamin đến các mô. Cyanocobalamin tích trữ trong gan, thải trừ qua mật và
trải qua chu trình gan ruột; một phần thải trừ qua nước tiểu, hầu hết trong 8h đầu.
Cyanocobalamin qua được nhau thai và hiện diện trong sữa mẹ.
-Chỉ định: Điều trị các triệu chứng do thiếu vitamin nhóm B.
-Cách dùng và liều dùng: Uống theo sự chỉ dẫn của thầy thuốc.
Trung bình: Uống mỗi lần 1viên x2-3 lần/ngày.
– Chống chỉ định: Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc. Phối hợp với
levodopa. Người có tiền sử đị ứng với các Cobalamin (vitamin Bị; và các chất liên quan).
U ác tính: Do vitamin Bị; làm tăng trưởng các mô có tốc độ sinh trưởng cao, nên có nguy
cơ làm u tiến triển. Người bệnh có cơ địa dị ứng (hen, eczema).
-Thận trọng:
Không nên dùng liều cao và kéo dài vì vitamin Bg dung voi liều 200mg/ngày và kéo dài có
thể làm cho bệnh thần kinh ngoại vi và bệnh thần kinh cảm giác nặng ngoài ra còn gây
chứng lệ thuộc vitamin Bụạ.
-Sử dụng cho phụ nữ có thai và đang cho con bú: Thuốc dùng được cho phụ nữ có thai
hoặc đang cho con bú.
-Tác động của thuốc khi lái xe hoặc vận hành máy móc: Thuốc không gây buồn ngủ me,
không ảnh hưởng đến hoạt động của người khi lái xe hoặc đang vận hành máy móc.
-Tác dụng không mong muốn của thuốc:
* Vitamin Bs: Khi ding liéu nho thường không gây độc, tuy nhiên nếu dùng liều cao
(200mg/ngày) và dài ngày (trên 2tháng) có thể gây bệnh thần kinh ngoại vi nặng, tiến triển
từ dáng đi không vững và tê cóng bàn chân đến tÊ cóng và vụng về bàn tay. Tình trạng này
có thể hồi phục khi ngừng thuốc mặc dù vẫn để lại ít nhiều di chứng…Khi thấy các hiện
tượng khác lạ phải ngừng sử dụng thuốc.
*Vitamin B)2: Hiếm gặp các tác dụng ngoại ý như phản vệ, sốt, phản ứng dạng trứng cá ,
nỗi mày đay, ngứa, đỏ da.
*Vitamin Bị: Các phản ứng có hại của thiamin rất hiếm và thường theo kiểu dị ứng.
Ghỉ chú: aa nee báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muon gap phai khi sw
dụng thuốc ”
-Tương nà với thuốc khác, các dạng tương tác khác:
Vitamin Bẹ Làm giảm tác dung cua levodopa trong điều trị bệnh Parkinson, điều này
không xảy ra với chế phẩm là hỗn hợp levodopa – carbidopa hoặc levodopa – benserazid.
Liéu ding 200mg/ngày có thể gây giảm 40 – 50% nồng độ phenytoin và phenobarbiton
trong máu ở một sô người bệnh. Vitamin Bạ¿ có thể làm nhẹ bớt. trầm cảm ở phụ nữ uống
thuốc tránh thai. Thuốc tránh thai uống có thể làm tăng nhu cầu về Vitamin Bạ.
-Quá liều và xử trí: Bệnh nhân dùng vitamin B, liều cao (200mg/ngày) và đài ngày (trên
2tháng)làm tiến triển bệnh thần kinh cảm giác với các triệu chứng mất điều hòa và tê cóng
chân .Các phản ứng này sẽ phục hồi sau khi ngừng thuốc.
-Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất. Không được dùng thuốc đã quá hạn dùng.

*Lieu ý: Khi thấy nang thuốc bị ẩm mốc, dính nang, nhãn thuốc in số lô SX, HD mờ…hay
có các biểu hiện nghi ngờ khác phải đem thuốc tới hỏi lại nơi bán hoặc nơi sản xuất theo
địa chỉ trong đơn.
-Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C.
-Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS 034-B-020-12.
DE XA TAM TAY TRE EM
“Doc ky huwong dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sĩ”
THUOC SAN XUAT TAI: CONG TY C.P DƯỢC PHAM HÀ TÂY
La Khê -Hà Đông -TP. Hà Nội
ĐT: 04.33522203-33516101. FAX: 04.33522203

PHÓ CỤC TRƯỜNG
Nguyen Tấm lanh,

Ẩn