Thuốc Vitamin B1-B6-B12: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcVitamin B1-B6-B12
Số Đăng KýVD-18447-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngVitamin B1 (Thiamin mononitrat) ; Vitamin B6 (Pyridoxin HCl) ; Vitamin B12 (Cyanocobalamin) – 115 mg; 115 mg; 50 mcg
Dạng Bào ChếViên nang mềm
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương 102 Chi Lăng, thành phố Hải Dương
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương 102 Chi Lăng, thành phố Hải Dương

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
15/04/2015Công ty cổ phần Dược-VTYT Hải DươngHộp 10 vỉ x 10 viên900Viên
23/03/2016Công ty cổ phần Dược-VTYT Hải DươngHộp 10 vỉ x 10 viên900Viên
ZG ABR

100
Viên
nang
mềm
MAU
NHAN
SAN
PHAM
oy
EEZ§
wo
ÄEEZ§
mọc
RE
(10Vix10Viên
nang
mèm)
|
22s:
se
Sess
KH
oe

&
fs
ae:
2
ES
SEc
68
BEE
8
BF
a.
si
38
Biss
238
Biss
:
Vitamin
Eel
sZil
izle
£*®
9
£*
oO
6×6
:
=
Eos
E
=
eo
5
E
=
Eos
:
>
EES
cZ=
.ẽ
ý
mi:
8
B1-B6-B12
§
&-:-..
#2.

Sees

£
|ieee
ee

fe
7005
3
=
EES
oy
Bo
=.
BS
€eso
5
mec
EE
ems
a
šS55SE
_
=
mess
>
85
mses
e5
|
&^

Gu
r
Mẫu
nhãn
trên
hộp
&
f
me
UẬT
a
Y
FE
&

HƯƠNG
2C
Sàn
Lớn
reap
Vitamin
sie
ws
100Softcapeules.
<< Witamin - (10Vix 10Vién nai ) - (10Blisters x10Soft Lawn OO lụi B1-B6-B12 ONG B1-B6-B12 ®Thanh phan: Mỗi viên nang mềm chứa: møChỉ định: Vitamin B1(Thiamin mononitrat).....115 mg -Phối hợp với các vitamin khác đểđiều trị Vitamin B6(Pyridoxin HC))... tình trạng thiều vitamin nhóm B. Vitamin B1-B6-B12 VOC eT BOY :. @Bao quan :Nơi khô ráo, nhiệt độkhông quá 30°C, tránh ánh sáng. m8Tiêu chuẩn: TCCS BEXATAM TAY TRE EM. ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHIDUNG Nhà sản xuất: CONG TYCP DƯỢC VẬT TƯYTẾHAI DUONG ĐC: 102 Chi Lăng, Thành phố Hải Dương Vitamin B1-B6-B12 (Ô)HDPHARMA he AN@Y D DA PHE Duy : Lan saw AO CUC -Đau nhức donguyên nhân than kinh. -Rồi loạn thần kinh donghiện rượu mãn tính. Liều dùng -Cách dùng: -Điều trịtình trạng thiếu vitamin nhóm B: Uống mỗi lần 1viên, ngày 1lần, dùng đến khikhông còn triệu chứng lâm sàng vềthiếu hụt. Nếu dùng thuốc trong 3tuần bệnh không chuyển, dừng thuốc vàhỏi ýkiến bác sỹ. -Đau nhức donguyên nhân thần kinh, rối loạn than kinh donghiện rượu mãn tinh: Uống mỗi ngày 1viên, hoặc dùng theo hướng dẫn củabác sỹ. Chống chỉ định vàcác thông tinkhác: Xin đọc kỹ tờ hướng dẫn sửdụng thuốc SDK (Reg No): Sốlôsx(Lot. No): Ngay sx(Mfg. Date): HD: (Exp. Date): Hướng dẫn sử dụng thuốc VITAMIN B1-B6-B12 ` Ặ +A À Dạng bào chê: Viên nang mêm ` À Ke ŸA x r Thành phân: Mỗi viên nang mêm chứa: Vitamin Bị 115mg Vitamin Be 115 mg Vitamin Bì; 50 meg (Tá dượcgồm: Dâu đậu nành, dâu cọ, gelatin, glycerin, dung dich sorbitol 70%, sap ong trang, lecithin, nipagin, nipasol, titan dioxyd, Ethyl vanilin, Mau brown R, mau erythroxin vita du Ivién). Chi dinh: -Phối hợp với các vitamin khác dé điều trị tình trạng thiếu vitamin nhóm B. -Đau nhức do nguyên nhân thần kinh. -Rối loạn thần kinh do nghiện rượu mãn tính. Chống chỉ định: -Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc. -Phối hợp với Levodopa. -Người có tiền sử dị ứng với cobalamin hoặc penicillin. U ác tính, người bệnh có cơ địa dị ứng (hen, eczema). Tác dụng không mong muốn: V8 - Vitamin B1: Các phản ứng co hai cua thiamin rất hiếm và thường theo kiêu dị ứng: ra nợ4 nhiều mồ hôi, sốc quá mẫn, tăng huyết áp cấp, ban da, ngứa, mày đay, khó thở. Se -Vitamin B6: Hiém gap: buồn nôn,nôn. | -Vitamin B12: Các phản ứng có hại của thiamin rất hiếm và thường xảy ra với dạng tiêm hơn khi dùng dạng uống. Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng th uỐc. Thận trọng: Dùng liều 200 mg/ngày và dài ngày (trên 2tháng) có thể gây bệnh thần kinh ngoại vi nặng, tiến triển từ dáng đi không vững và tê cóng bàn chân đến tê cóng và vụng về bàn tay. Tình trạng này có thê hồi phục khi ngừng thuốc, mặc dù vẫn còn để lại ítnhiều di chứng. Liều dùng -Cách dùng: -Điều trị tình trạng thiếu vitamin nhóm B: Uống mỗi lần 1viên, ngày Ïlần, dùng đến khi không còn triệu chứng lâm sàng về thiếu hụt. Nếu dùng thuốc trong 3tuần bệnh không chuyển, dừng thuốc và hỏi ýkiến bác sỹ. -Đau nhức do nguyên nhân thần kinh, rối loạn thần kinh do nghiện rượu mãn tính: Uống mỗi ngày 1viên, hoặc dùng theo hướng dẫn của bác sỹ. Tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc: Thuốc không ảnh hưởng tới người khi lái xe hoặc đang vận hành máy móc. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và chocon bú : -Dùng thuốc trong thời kỳ mang thai: Dùng thuốc thận trọng cho phụ nữ đang mang thai và chỉ dùng khi thật cần thiết, trước khi dùng nên hỏi ýkiến cuả bác sĩ. Đặc biệt, không nên dùng liều cao và kéo dài cho phụ nữ đang mang thai vì thuốc có chứa vitamin B, có thé gây hội chứng lệ thuộc thuốc ởtrẻ sơ sinh. -Dùng thuốc trong thời kỳ cho con bú: Liều thông thường không gây ảnh hưởng gì. Đã dùng pyridoxin liều cao (600mg/ ngày, chia 3 lần) để làm tắt sữa, mặc dù thường ta. không hiệu quả. — Tương tác với các thuốc khác: HAN -Vitamin B1: Chưa có thông tin được ghi nhận. = -Vitamin B6: Pyridoxin làm giảm tác dụng của levodopa trong điêu trị bệnh Parkinson; oT— điều này không xảy ra với chế phẩm là hỗn hợp levodopa -carbidopa hoặc levodopa - _— benserazid. Liều dùng 200 mg/ngày có thể gây giảm 40 - 50% nồng độ phenytoin và phenobarbiton trong máu ởmột số người bệnh. Pyridoxin có thể làm nhẹ bớt trầm cảm ởphụ nữ uống thuốc tránh thai. Thuốc tránh thai uống có thê làm tăng nhu cầu về pyridoxin. - Vitamin B12; Hap thu vitamin Bị; ở ruột có thể giảm bởi neomycin, acid aminosalicylic, thuốc kháng histamin Hạ, omeprazol va colchicin. Nông độ vitamin Bị; trong huyết tương có thê giảm khi dùng cùng thuốc tránh thai đường uống. Đa số các tương tác này không thê hiện rõ trên lâm sàng mà chỉ nhận thấy khi theo dõi nồng độ thuốc trong máu. Quá liều và xử trí : -Vitamin BI, Vitamin B12: Chưa có thông tin được ghi nhận. -Vitamin B6: Khi dùng liều cao (trên 200mg pyridoxin/ngày), kéo dài (trên 2tháng), cơ thê có biểu hiện các triệu chứng :Ra nhiều mồ hôi, tăng huyết áp, buồn nôn, nôn, ban da, ngứa, mày đay, khó thở, dáng đi không vững, tê cóng chân tay. Phải ngưng dùng thuốc, thông báo cho bác sĩ để kịp thời điều trị. Không dùng thuốc quá liều chỉ định. Hạn dùng: 36 tháng kê từ ngày sản xuất . Bảo quản :Đề nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30C, tránh ánh sáng.. Tiêu chuẩn chất lượng :Đạt TCCS Trình bày :Hộp 10 vỉ x 10 viên, kèm hướng dẫn sử dụng. “Chú ý: -Không đùng quá liều chỉ định. trước khi dùng. -Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng %í VAT TU Lang TP PHO CUC TRUONG Neouyén Vin Shank

Ẩn