Thuốc Vitamin B1-B6-B12: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcVitamin B1-B6-B12
Số Đăng KýVD-17621-12
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngVitamin B1, vitamin B6, Vitamin B12- 125 mg; 125 mg; 50 mcg
Dạng Bào ChếViên nang mềm
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược và thiết bị y tế Hà Tây Cụm CN sạch phường Phú Lãm, Hà Đông, Hà Nội
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược và thiết bị y tế Hà Tây Cụm CN sạch phường Phú Lãm, Hà Đông, Hà Nội
BI-B§-Bl2
VIÊN NANG MÈM |
Thanh phan/Composition: | Mỗiviên nang mềm chứa/Each softgel contain: | Vitamin B1(Thiamin nitrat) ..125mg
|
||
Vitamin B6(Pyridoxin. HCl) ..125mg Vitamin B12 (Cyanocobalamin) … …..Đ0mcg Ta dược vđ/Excipients q.s.Í……….. 1vient Softgel
Bao quan/ Storage: Noikhé, nhiét dédudi 30°C/ Store indryplace, below 30°C.
TCapdung/ Specifications: TCCS/ Manufacturer’s
Sảnxuắt tại/Manufactured by: CONG TYCPDƯỢC VÀTHIẾT BỊY TẾ HÀTÂY/ HATAY PHARMACEUTICAL &MEDICAL EQUIPMENT J.S.C CụmCNsạchPhúLãm-PhúLãm-HàĐông-TP.HàNội/ PhuLam Clean Industrial Park -PhuLamWard -HaDong District -HaNoiCity. Phân phối béi/Distributed by: CÔNG TYTNHH DƯỢC PHẨM QUỐC TẾCALI MỸ. INTERNATIONAL UNITED STATED CALI OFAMERICA ean COMPANY LIMITED Số6,PhốNguyễn QuýĐức,

my OQ a X 5″ on
S | VITAMIN VITAMIN = | B1-B6-B12 B1-B6-B12

Vv SBK (Reg.No): Vitamin B1(Thiamin nitrat) Vitamin B6(Pyridoxin. HCl) Vitamin B12 (Cyanocobalamin) SXtai:C.T.C.P.D. &THIET BIYTEHATAY HATAPHARM HLA
Od
“ GMP -WHO
qdĂñ
4Hd
vd
XINVOOO
»
aw

VA

VITAMINB1-B6-B12 VITAMINB1-B6-B12

JONG

SĐK (Reg.No): | Vitamin B1(Thiamin nitrat) Vitamin B6(Pyridoxin.HCl) …. Vitamin B12 (Cyanocobalamin) PPbdi:CALIUSAPHARMA CO.,LTD

.50meg GMP -WHO

cld-9a-1d
UIWEAIA

VITAMINB1-B6-B12 VITAMINB1-B6-B12

SDK (Reg.No): ầrin B1(Thiamin nitrat)………………………………..- 125mg B6(Pyridoxin.HCI) ..125mg B42(Cyanocobalamin). .50meg .P.D. &THIẾT BỊYTẾ HÀ TÂY GMP -WHO HD:

BI-BG-BI2
SOFTGEL Vitamin
BI-B6-BI –
| VIEN NANG MEM
| Hộp 10vỉx10viên nang mém
Chỉđịnh, Chống chỉđịnh, Cách dùng -Liều dùng/ Indications, Contraindications, Administration – Dosage: Xinxem tờhướng dẫnsửdụng thuốc bên trong hộp/ See thepackage insert inside.
|| Đểxatầm taytrẻem,đọckỹhướng dẫnsửdụng trước khidùng/ Keep outofreach ofchildren, | carefully read theaccompanying instructions before | use

SốlôSX(Lot. ySX(Míg. ) Exp. Date):
pr O
aE

⁄ ° S _ ` Q ( ° S S ö < < x x Œ & < < < < + x= xr = | < < < < a n L2) n 2 2 2 2 | 5 4 4 3 Oo ö ö ö | a a a a | a - a ¬ 9 S S S | S S ö oO < < < < | = = = =b4 a a“ & < < << | + = + = | a a a x < < < < | a đ ao n | 2 2 2 2 = —_ = a 5 < =< = ö ö Ồ ö HARMA CO.,LTD CALIUSAPHARMA CO.,LTD HARMA CO.,LTD CALIUSAPHARMA CO.,LTD HARMA CO.,LTD CALIUSAPHARMA CO.,LTD HARMA CO.,LTD CALIUSAPHARMA CO.,LTD Vitamin BI-B6-BI2 SOFTGEL Box of10 Blisters of10Softgels Hướng dẫn sử dụng thuốc: Thuốc bán theo đơn VITAMIN b,-B,-B, -Dang thuốc: Viên nang mềm. -Thành phần: Mỗi viên nang mêm chứa: Vitamin B, (Thiamin nitrat) 125mg Vitamin B, (Pyridoxin. HCl ) 125mg Vitamin B,, (Cyanocobalamin ) 50mcg Tádược vd 1viên (Tá dược gêm: Dầu đậu nành, dầu cọ, lecithin, aerosil, gelatin, glycerin, dung dịch sorbitol 70%, sáp ong trắng, nipagin, nipasol, ethyl vanilin, tian dioxyd, phẩm màu Chocolate, phẩm màu Erythrosin, phẩm màu Sunset yellow, nuéc tinh khiét, ethanol 90°). -Chỉ định: Điều trị các triệu chứng do thiếu vitamin nhóm B. -Cách dùng và liều dùng: Trung bình: Người lớn: Uống 1viên/lần x2-3 lần/ngày -Chống chỉ định: -Người bị mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc. -Người có tiền sử dị ứng với Cobalamin (vitamin B¿; và các chất liên quan). U ác tính, người bệnh có cơ địa dị ứng (hen), eczema, phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú. -Thận trọng: Không nên dùng thuốc liều cao và kéo dài vì vitamin Bạ dùng với liều 200mg/ngày và kéo dài có thể làm cho bệnh thần kinh ngoại vi và bệnh thần kinh cảm giác nặng, ngoài ra còn gây chứng lệ thuộc vitamin B,. . -Tác dung không mơng muốn của thuốc: Rất hiếm xảy ra và thường theo kiểu dị ứng .Khi dùng vitamin B, liều nhỏ thường không gây độc, tuy nhiên nếu dùng liều cao (200mg/ngày) và dài ngày (trên 2tháng) có thể gây bệnh thần kinh ngoại vi nặng, tiến triển từ dáng đi không vững và tê cóng bàn chân đến tê cóng và vụng về bàn tay. Tình trạng này có thể hồi phục khi ngừng thuốc mặc dù vẫn để lại ítnhiều di chứng. *Ghi chú: "'Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc". -Tương tác với thuốc khác, các dạng tương tác khác: Vitamin B¿ ức chế tác dụng của Levodopa (Kích thích Dopadecarboxylase ngoại vi) -Sử dụng quá liều: Chưa có báo cáo. -Hạn dùng: 24 tháng tính từ ngày sản xuất. Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng. *Lưu ý: Khi thấy viên thuốc bị ẩm mốc, viên thuốc bị nứt, vỡ, chảy thuốc, nhãn thuốc ¡n số lô SX, HD mờ...hay có các biểu hiện nghi ngờ khác phải đem thuốc tới hỏi lại nơi bán hoặc nơi sản xuất theo địa chỉ trong đơn. -Qui cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x10 viên nang mềm. -Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 300C. -Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS. ĐỂ XA TẦM TAY TRẺ EM "Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng Nếu cần thêm thông tỉn xin hỏi ýkiến bác sĩ" THUỐC SẢN XUẤT TẠI: CÔNG TY C.P DƯỢC VA THIẾT BỊ Y TẾ HÀ TÂY Cụm công nghiệp sạch Phú Lãm- Hà Đông- TP. Hà Nội Số điện thoại: 04.33534288 Sốƒax: 04.33534288 CÔNG TY CP DƯỢC VÀ THIẾT BỊ Y TẾ HÀ TÂY |ae ~ ‹ = ẫ Shug VATHIE GIAM DOC

Ẩn