Thuốc Vitamin B1 50: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcVitamin B1 50
Số Đăng KýVD-24923-16
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngThiamin nitrat – 50 mg
Dạng Bào ChếViên nén
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ, 20 vỉ, 50 vỉ, 100 vỉ x 10 viên; hộp 5 vỉ, 10 vỉ, 25 vỉ, 50 vỉ x 20 viên; chai 100 viên, 200 viên, 250 viên, 500 viên, 1000 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược Vacopharm Km 1954, quốc lộ 1A, P. Tân Khánh, TP. Tân An, Long An
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược Vacopharm 59 Nguyễn Huệ, TP. Tân An, Long An

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
18/01/2019Sở Y tế Long AnHộp 10 vỉ, 20 vỉ, 50 vỉ, 100 vỉ x 10 viên ; hộp 5 vỉ, 10 vỉ, 25 vỉ, 50 vỉ x 20 viên; chai 100 viên, 200 viên, 250 viên, 500 viên, 1000 viên nén300300
14/06/2018Sở Y tế Long AnHộp 10 vỉ, 20 vỉ, 50 vỉ, 100 vỉ x 10 viên; hộp 5 vỉ, 10 vỉ, 25 vỉ, 50 vỉ x 20 viên250Viên
05/08/2016Công ty cổ phần Dược VacopharmHộp 10 vỉ, 20 vỉ, 50 vỉ, 100 vỉ x 10 viên; hộp 5 vỉ, 10 vỉ, 25 vỉ, 50 vỉ x 20 viên180Viên
uD~4822- 9 ns4
Hộp 10 vỉ x 10 viên nén

CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT

Lân đâu:„/5.!.#……2/2/£
fhe

10 vỉx10 viên nén

THÀNH PHẦN Thiamin nitrat… S0mg Tádược v.đ……. .1viên nén CHỈ ĐỊNH Điều trịbệnh têphù. Phối hợp với các vitamin nhóm Bkhác trong Việc phòng vàthiếu vitamin. Viêm đadây thần kinh dorượu, beriberi, bệnh tìm mạch cónguồn gốc dodinh dưỡng ởngười nghiện rượu mạn tính, phụ nữmang thai, người córốiloạn đường tiêu hóa vànhững người nuôi dưỡng bằng đường tĩnh mạch, thẩm phân màng bụng và thận nhân tạo. MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT XIN ĐỌC TRONG TỜHƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
LIỀU DÙNG VÀCÁCH DÙNG Dùng đường uống. Nếu liều cao nên chia thành liều nhỏ dùng cùng vớithức ănđểtăng hấp thu. Người lớn: 3-6 viên/lần, ngày 2-3 lần. Trẻ em: 1-2viên/ần, ngày 2-3 lần. Tuân theo sựchỉ dẫn của Thầy thuốc.. CHỐNG CHỈ ĐỊNH Mẫn cảm vớibấtcứthành phần của thuốc.

59Nguyễn Huệ, Phường 1,Thành phốTân ongbi ĐT:(072)3.829311 + : f2.2aaCONG TY Địa chí nhamây: Km1954, quốc lộ1A, Thành phố TânAn,Tinh Long An


ae:
ÂẦaconharm

Để xatầm tay trẻem Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khi dùng Bảo quản nơi khô ráo,thoáng mát, tránh ánh sáng, nhiệt độkhông qua 30°C
SDKTiêu chuẩn ápdụng: TCCS SốlôSX Ngày SX HD GMP

Hộp 20 vỉ x 10 viên nén

UỬI1E(103EAX7

|

-THÀNH PHẦN -Thiamin nitrat…. 50mg -Tádược v.đ…….. …1Viên nén -CHỈ ĐỊNH Điều trịbệnh têphù. _Phối hợp với các vitamin nhóm Bkhác trong việc phòng vàthiếu vitamin. Viêm đadây thần kinh dorượu, beriberi, bệnh tim mạch cónguồn gốc dodinh dưỡng ởngười .nghiện rượu mạn tính, phụ nữmang thai, người .córốiloạn đường tiêu hóa vànhững người nuôi .dưỡng bằng đường tĩnh mạch, thẩm phân màng bụng vàthận nhân tạo. MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT XIN ĐỌC TRONG TỜHƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

20 vỉx10 viên nén
LIỀU DÙNG VÀCÁCH DÙNG

Dùng đường uống. Nếu liều cao nên chia thành liều nhỏ dùng cùng vớithức ănđểtăng hấp thu. Người lớn: 3-6 viên/lần, ngày 2-3 lần. Trẻ em: 1-2viên/ần, ngày 2-3 lần. Tuân theo sựchỉdẫn của Thầy thuốc.. CHONG CHi BINH Mẫn cảm vớibấtcứthành phần của
Công tyCố Phần Dược VACOP
ĐT:(072) 3.829.311 ° Fax:(072)
Dia chinhamay: Km1954, quốc lộ1A,Phưc Thành phố TânAn,Tinh Long An
thuốc.

| Để xatầm tay trẻem Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khi dùng Bảo quản nơi khô ráo,thoáng mát, tránh ánh sáng, nhiệt độkhông quá 30°C
THUỐC DÙNG CHO BỆNH VIỆN
| SDK š | Tiêu chuẩn ápdụng: TCCS SốlôSX Ngày SX HD

GMP

ÂẦvacopharm
.-
A
f=
ioe.

wseydoseAW7

Hộp 50 vỉ x 10 viên nén
|
-THÀNH PHẦN -Thiamin nitrat….. |Tádược v.đ…….. -CHỈ ĐỊNH -Điều trịbệnh têphù. .Phối hợp với các vitamin nhóm Bkhác trong -việc phòng vàthiếu vitamin. -Viêm đadây thần kinh dorượu, beriberi, bệnh tim mạch cónguồn gốc dodinh dưỡng ởngười nghiện rượu mạn tính, phụ nữmang thai, người córốiloạn đường tiêu hóa vànhững người nuôi dưỡng bằng đường tĩnh mạch, thẩm phân màng bụng vàthận nhân tạo. MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT XIN ĐỌC TRONG TỜHƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

50 vỉx10 viên nén
||
LIEU DUNG VACACH DUNG | Dùng đường uống. Nếu liều cao nên chia thành liều nhỏ dùng cùng vớithức ănđểtăng hấp thu. Người lớn: 3-6 viên/lần, ngày 2-3 lần. Tré em: 1-2viên/lần, ngày 2-3 lần. Tuân theo sựchỉ dẫn của Thầy thuốc.. CHỐNG CHỈ ĐỊNH Mẫn cảm vớibấtcứthành phần của thuốc.

ĐT:(072) 3.829.311 e Địachínhamây: Km1954, quốc lộ1A,Pl Thành phố TânAn,TÌnh Long An wwwiva

Để xatầm tay trẻem Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khi dùng Bảo quản nơi khô ráo,thoáng mát, | | tranh anh sang, nhiét dékhéng qua 30°C
THUOC DUNG CHO BENH VIEN
SDKTiêu chuẩn ápdụng: TCCS SốlôSX Ngày SX HD
42»,

Hộp 100 vỉ x 10 viên nén

| 100 vỉ x10 viên nén |
IUIJEId09ERS7

| DY
-THÀNH PHẦN LIỀU DÙNG VÀCÁCH DÙNG | Thiamin nitrat .. .50mg Dùng đường uống. Nếu liều cao nên chia thành

-Tádược v.đ….. 2 liều nhỏ dùng cùng vớithức ănđểtăng hấpthu. _
| CHỈ ĐỊNH Người lớn: 3-6 viên/lần, ngày 2-3 lần. | _Diéu tribénh téphù. Trẻ em: 1-2viên/ần, ngày 2-3 lần. | _Phéi hgp vdi cdc vitamin nhém Bkhac trong Tuân theo sựchỉdẫn của Thầy thuốc.. | viéc phong vathiéu vitamin. CHỐNG CHỈ ĐỊNH _Viêm đadây thần kinh dorượu, beriberi, bệnh __ Mẫn cảm vớibấtcứthành phần của thuốc. _tim mạch cónguồn gốc dodinh dưỡng ởngười nghiện rượu mạn tính, phụ nữmang thai, người Công tyCố Phần Dược VACO _córốiloạn đường tiêu hóa vànhững người nuôi 59Nguyễn Huệ, Phường 1,Thành phốTân

-dưỡng bằng đường tĩnh mạch, thẩm phân màng ĐT:(072) 3.829.311 * (244 -bụng vàthận nhân tạo. Diachinhamay: Km1954, quốc lộ1A,P) anK&ÑNG TY | Thanh phé TanAn,Tinh Long An omg | MOI THONG TIN CHI TIET XINBOC 7| CO PHAN DƯỢC TRONG TỜHƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
/ %VACO PHARM

| Để xatầm tay trẻem Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khi dùng | Bảo quán nơi khô ráo,thoáng mát, tránh ánh sáng, nhiệt độkhông qua 30°C
THUỐC DÙNG CHO BỆNH VIỆN
SDK 3 Tiêu chuẩn ápdụng: TCCS SốlôS§X : Ngày SX HD
ÂẦacopharm

Hộp 5vỉ x20 viên nén

IUI/Eđ03EAXT
7

5vỉx20 viên nén

THÀNH PHẦNThiamin nitrat 50mg Tá dược v.đ…. ….†Viên nén -CHÍ ĐỊNH |Điều trịbệnh têphù. _Phối hợp với các vitamin nhóm Bkhác trong .việc phòng vàthiếu vitamin. -Viêm đa dây thần kinh dorượu, beriberi, bệnh -tim mạch cónguồn gốc dodinh dưỡng ởngười nghiện rượu mạn tính, phụ nữ mang thai, người córốiloạn đường tiêu hóa vànhững người nuôi dưỡng bằng đường tĩnh mạch, thẩm phân màng bụng vàthận nhân tạo. MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT XINĐỌC TRONG TỜHƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

LIỀU DÙNG VÀCÁCH DÙNG Dùng đường uống. Nếu liều cao nên chia thành . liều nhỏ dùng cùng vớithức ăn để tăng hấp thu. Người lớn: 3-6 viên/lần, ngày 2-3 lần. Trẻ em: 1-2viên/Iần, ngày 2-3 lần. Tuân theo sựchỉdẫn của Thầy thuốc.. CHỐNG CHỈ ĐỊNH Mẫn cảm vớibấtcứthành phần của thuốc.

Công tyCố Phan Dược VA 59Nguyễn Hue, Phường 1,Thành phốTân.v4 8T:(072) 3.829.311 * Địachỉnhà máy: Km1954, quéc 161A, Thành phố TânAn,Tỉnh Long An

Để xatầm tay trẻem Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khi dùng | Bảo quản nơi khô ráo,thoáng mát, tránh ánh sáng, nhiệt độkhông qua 30°C
SDKTiêu chuẩn ápdụng: TCCS | SốlôSX | Ngày SX | HD _GMP
⁄=
uae
N
`

Hộp 10 vỉ x20 viên nén

| 10 vỉx20 viên nén

| ||| | |
|
là || Ag m |
| S |
| | ms | | = |
|
“- |
| 3 || | |
| | | | | 4 Áềvacapharm | x
-THÀNH PHẦN LIỀU DÙNG VÀCÁCH DÙNG Thiamin nitrat…………….. ..50mg Dùng đường uống. Nếu liều cao nên chia thành | 3 |TầượGVƯỔ soeeeoasoneo .†viên nén liều nhỏ dùng cùng vớithức ăn để tăng hấpthu. | 4 |CHIDINH Người lớn: 3-6 viên/Iần, ngày 2-3 lần. | Điều trịbệnh têphù. Trẻ em: 1-2viên/lần, ngày 2-3 lần. _Phối hợp với các vitamin nhóm Bkhac trong Tuân theo sựchỉdẫn của Thầy thuốc.. | việc phòng vàthiếu vitamin. CHỐNG CHÍ ĐỊNH |

Viêm đadây thần kinh dorượu, beriberi, bệnh _ Mẫn cảm vớibấtcứthành phần củathuốc. tim mạch cónguồn gốc dodinh dưỡng ởngười N .nghiện rượu mạn tính, phụ nữmang thai, người Công tyCô Phần Dược VACOPf A córốiloạn đường tiêu hóa vànhững người nuôi 59Nguyễn Huệ, Phường 1,Thành phốTân .dưỡng bằng đường tĩnh mạch, thẩm phân màng ĐT:(072)3.829311 * bụng vàthận nhân tạo. Địachínhamay: Km1954, quốc lộ1A,PI _ Thành phổ TânAn,Tỉnh Long An www, MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT XIN ĐỌC TRONG TỜHƯỚNG DẪN SỬDỤNG
| 10vỉ x20 viên n
|
|
||

Để xatầm tay trẻem Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khi dùng Bảo quản nơi khô ráo,thoáng mát, tránh ánh sáng, nhiệt độkhông quá 30°C

THUỐC DÙNG CHO BỆNH VIỆN
SDKTiêu chuẩn ápdụng: TCCS | Sốlô§X : Ngày SX HD GMP

Hộp 25 vỉ x20 viên nén

IIJEd02EAXC7

-THÀNH PHẦN Thiamin nitrat 50mg Tádược v.đ…. .1viên nén -CHỈ ĐỊNH Điều trịbệnh têphù. _Phối hợp với các vitamin nhóm Bkhác trong .việc phòng vàthiếu vitamin. -Viêm đadây thần kinh dorượu, beriberi, bệnh -tim mạch cónguồn gốc dodinh dưỡng ởngười .nghiện rượu mạn tính, phụ nữmang thai, người |córốiloạn đường tiêu hóa vànhững người nuôi dưỡng bằng đường tĩnh mạch, thẩm phân màng bụng vàthận nhân tạo. MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT XINĐỌC TRONG TỜHƯỚNG DẪN SỬDỤNG
25 vỉx20 viên nén
LIỀU DÙNG VÀCÁCH DÙNG Dùng đường uống. Nếu liều cao nên chia thành liều nhỏ dùng cùng vớithức ănđểtăng hấp thu.

Người lớn: 3-6 viên/lần, ngày 2-3 lần. Trẻ em: 1-2viên/ần, ngày 2-3 lần. Tuân theo sựchỉ dẫn của Thầy thuốc.. CHỐNG CHỈ ĐỊNH Mẫn cảm vớibấtcứthành phần của thuốc.
Công tyCố Phần Dược VACOP 58Nguyễn Huệ, Phường 1,Thành phốTânAn, ĐT:(072) 3.829.311 ° Diachinhamay: Km 1954, quốc lộ1A,Phưc Thành phố TânAn,Tỉnh Long An
25 vỉx20 viên nén) 4
Fax:(072)
wow vai

a
@%

ÂẦwacopharm

| Để xatầm tay trẻem | Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khi dùng | Bảo quản nơi khô ráo,thoáng mát, tránh ánh sáng, nhiệt độkhông quá 30°C
THUỐC DÙNG CHO BỆNH VIỆN
SDK Ệ Tiêu chuẩn ápdụng: TCCS SốlôSX Ngày SX HD GMP
Na0
>
U
BSL

Hộp 50 vỉ x20 viên nén

IUJEd028AX7

|
| |
|THANH PHAN |ThiaififiifBluoesususeatasuastsai 50mg -Tádược v.đ…………………….—- 1viên nén (CHỈ ĐỊNH Điều trịbệnh têphù. Phối hợp với các vitamin nhóm Bkhác trong .Việc phòng vàthiếu vitamin. -Viêm đa dây thần kinh dorượu, beriberi, bệnh -tim mạch cónguồn gốc dodinh dưỡng ởngười .nghiện rượu mạn tính, phụ nữmang thai, người -córốiloạn đường tiêu hóa vànhững người nuôi .dưỡng bằng đường tĩnh mạch, thẩm phân màng |bụng vàthận nhân tạo. MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT XIN ĐỌC TRONG TỜHƯỚNG DẪN SỬDỤNG

50 vỉx20 viên nén
LIEU DUNG VACACH DUNG Dùng đường uống. Nếu liều cao nên chia thành liều nhỏ dùng cùng vớithức ănđểtăng hấp thu. Người lớn: 3-6 viên/lần, ngày 2-3 lần. Trẻ em: 1-2viên/ần, ngày 2-3 lần. Tuân theo sựchỉ dẫn của Thầy thuốc.. CHỐNG CHÍ ĐỊNH Mẫn cảm vớibấtcứthành phần của thuốc.

Công tyCổ Phần Dược V/ 59Nguyễn Huệ, Phường 1,Thanh phé7; ĐT:(072) 3.829.311 ° fi Địachínhàmây: Km1954, quốc lộIf Thành phố TânAn,Tỉnh Long An

ÂÄacapiarm

Để xatầm tay trẻem Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khi dùng Bảo quản nơi khô ráo,thoáng mát, tránh ánh sáng, nhiệt độkhông quá 30°C
THUỐC DÙNG CHO BỆNH VIỆN |
SDK : | | Tiêu chuẩn ápdụng: TCCS | SốlôSX |
| HDVI GMP ˆ | HD |WHO i |

loi
x
>Z
(2!

2. Nhãn trực tiếp trên đơn vị đóng gói nhỏ nhất
Nhãn vỉ 10 viên
„`“ ở «9 AN) grt – re
“ ero * e— ote ght vo ’ ot Oo a yao ` CN đvá vài igh gà N AM Sao pe Ms 6 ene |ca ve 8,ye s oe ee” 6 ww ersa Sak eat VỀ về v9 và ost woe «‹ lo 590) và “» «6 “SA ee he kẻ ae «
` west ag Poo ie ° onvn | ` VI N°

Kế | 4a Bs «2 os wt | + Ae ©ˆ we @© ` 9 Ñ | ®ose Oat? “coh! S vềeye w ®% ot % Ị | or “a c8 vê Ni V cự shSe? và Seo | we ï zs qs We 1w sise quà AAS ic vỘ và |
* Ñ me PP en Qs? ue a cà ng “3 ? vs I oe A ©` iS ‘ -ve „ ost kể” WN c0” A8 oi x em `. Ñ N kế về BN) a0
ng TM a we) ow w% la VN ese oe so vn ì Ñ. d8 và s 9 a À 8 of
“7. 4w TSG oooF SA VP So vợsv ba Br 0 as”
Nhãn vỉ 20 viên

wr và &vu su eo- SỐv5.2 «9 | i oyhg ———— wer
ar? v© % ¢ Ve ioe or ese: “= oe AS co? SY ; xw# 2 vàn e wie b a .. Du X s oe Ñ gn ERty OF ue ccŸ “`
` ot ye Nee ot Xoài
, et pe ^ `. Ñ et so – gone NP os a 9 coe và ng os? Fe per SWS ote Reser gah

at Ae ^bà vợt >awese RS
s on «vs a
we RN te VN ng
ố sewwe a vs Ro)ey `vo o “8 me per 2 về NI “|
8 – Wess aon xfo ws ch So? oe oe

Nhãn chai 100 viên nén

-THÀNH PHAN Thiamin nitrat. 50mg Đểxatắm taytrềem Tádượcv.đ….. ….†viên nén Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khidùng CHỈ ĐỊNH Bảo quần nơikhô ráo,thoáng mát,
Điều trịbệnh têphù. tránh ánh sáng, nhiệt độkhông quá30°C Phối hợpvớicácvitamin nhóm Bkhác trong việc phòng vàthiếu vitamin.

Viêm đadây thần kinh dorượu, beriberi, bệnh timmạch có_- SDK : nguồn gốcdodinh dưỡng ở người nghiện rượu mạn tính, phụ nữ_- Tiêu chuẩn ápdụng: TCCS mang thai, người córốiloạn đường tiêuhóavànhững người nuôi. SốlôSX dưỡng bằng đường tĩnh mạch, thẩm phân màng bụng vàthận Ngày SX nhân tạo. HD | LIEU DUNG VACACH DUNG Dùng đường uống. Nếu liềucao nên chia thành liều nhỏ dùng cùng vớithức ănđểtăng hấpthu. Người lớn:3-6viên/lần, ngày 2-3lần. Trẻem: 1-2viên/lần, ngày 2-3lần. Tuân theo sựchỉdẫncủaThầy thuốc.. TS CHỐNG CHỈĐỊNH GMP Mẫn cảm vớibấtcứthành hphần củathuốc. |WHO |
Công tyCổ Phần Dược VACOPHARM | 59Nguyễn Huệ, Phường 1,Thành phốTânAn,Tỉnh Long An ĐT:(072)3.829.311 s— Fax:(072) 3.822.244 | Dia chi nha may: Km1954, quốc lộ 1A, Phường TânKhánh, Thành phố TânAn,Tỉnh Long An www.vacopharm.com |
een sepecm)
“¬#
– < o 2. Nhãn trực tiếp trên đơn vị đóng gói nhỏ nhất Nhãn chai 200 viên nén |THANH PHAN CHỈĐỊNHĐiều trịbệnh têphù. Phối hợpvớicácvitamin nhóm Bkhác trong việc phòng vàthiếu vitamin.Viêm đadây thần kinh dorưdu, beriberi, bệnh timmạch có nguồn gốcdodinh dưỡng ởngười nghiện rượu mạn tính, phụ nữ .mang thai, người córốiloạn đường tiêuhóavànhững người nuôi _ .dưỡng bằng đường tĩnh mạch, thẩm phân màng bụng vàthận nhân tạo. LIỀU DÙNG VÀCÁCH DÙNG Dùng đường uống. Nếu liềucao nên chia thành liềunhỏ dùng .cùngvớithức ănđểtăng hấpthu. -Người lớn:3-6viên/lần, ngày 2-3lần. Trẻem: 1-2viên/lần, ngày 2-3lần. Tuân theo sựchỉdẫncủaThầy thuốc.. |CHONG CHỈĐỊNH .Mẫn cảm vớibấtcứthành phần củathuốc. GMP Nhãn chai 250 viên nén |THANH PHAN ¡Thiamin nitrat..........................---- 50mg TấdUQG VỆcoccocooceniarraoosc 1viên nén ¡CHỈĐỊNH .Điều trịbệnh têphù. -Phối hợpvớicácvitamin nhóm Bkhác trong việc phòng vàthiếu |vitamin.Viêm đa day thần kinh dorưdu, beriberi, bệnh timmạch có nguồn gốcdodinh dưỡng ởngười nghiện rượu mạn tính, phụ nữ_- mang thai, người córốiloạn đường tiêuhóavànhững người nuôi : | dưỡng bằng đường tĩnh mạch, thẩm phân màng bụng vàthận nhân tạo. LIEU DUNG VACACH DUNG Dùng đường uống. Nếu liềucao nên chia thành liềunhỏ dùng cùng vớithức ăn để tăng hấpthu. Người lớn:3-6viên/lần, ngày 2-3lần. Trẻem: 1-2viên/lần, ngày 2-3lần. Tuân theo sựchỉdẫncủaThầy thuốc.. ¡CHỐNG CHỈĐỊNH Mẫn cảm vớibấtcứthành phần củathuốc. Nhãn chai 500 viên nén |THÀNH PHẦN .Thiamin nitrat............................... SŨmg |TádUđ Viiccxaoonsaas-yaaao 1viên nén |CHỈĐỊNHĐiềutrịbệnh têphù. Phối hợpvớicácvitamin nhóm Bkhác trong việc phòng vàthiếu vitamin.Viêm đa dây thần kinh dorượu, beriberi, bệnh timmạch có nguồn gốc do dinh dưỡng ởngười nghiện rượu mạn tính, phụ nữ .mang thai, người córốiloạn đường tiêu hóavànhững người nuôi .dưỡng bằng đường tĩnh mạch, thẩm phân màng bụng vàthận nhân tạo. LIỀU DÙNG VÀCÁCH DÙNG |Dùng đường uống. Nếu liềucao nên chia thành liềunhỏ dùng cùngvớithức ănđểtăng hấpthu. Người lớn:3-6viên/lần, ngày 2-3lần. Trẻem:1-2viên/Iần, ngày 2-3lần. Tuân theo sựchỉdẫn của Thầy thuốc.. ¡CHỐNG CHỈĐỊNH .Mẫn cảm vớibấtcứthành phần củathuốc. GMP Nhãn chai 1000 viên nén |THÀNH PHẦN Thiamin nitrat............................ ---50mg Tádượcv.đ............................ 1viên nén ¡CHỈĐỊNHĐiều trịbệnh têphù. Phối hợpvớicácvitamin nhóm B khác trong việc phòng vàthiếu vitamin.Viêm đadây thần kinh dorượu, beriberi, bệnh timmạch có nguồn gốcdodinh dưỡng ởngười nghiện rượu mạn tính, phụ nữ .mang thai, người córốiloạn đường tiêu hóavànhững người nuôi . dưỡng bằng đường tĩnh mạch, thẩm phân màng bụng vàthận ,nhân tạo. |LIEU DUNG VACACH DUNG |Dùng đường uống. Nếu liềucao nên chia thành liềunhỏ dùng .cùngvớithức ăn để tăng hấpthu. Người lớn:3-6viên/lần, ngày 2-3lần. Trẻem: 1-2viên/lần, ngày 2-3lần. Tuân theo sựchỉdẫncủaThầy thuốc.. CHỐNG CHỈĐỊNH .Mẫn cảm vớibấtcứthành phần củathuốc. GMP ;Thanh phé TanAn, Tinh Long An Đểxatấm taytrẻem Đọc kỹhướng dẫn sử dụng trước khidùng Bảo quần nơikhô ráo,thoáng mát, tránh ánh sáng, nhiệt độkhông quá 30°C THUỐC DÙNG CHO BỆNH VIỆN SĐK š Tiêu chuẩn ápdụng: TCCS SốlôSX : Ngày SX HD Công tyCố Phần Dược VACOPHARM . 59Nguyễn Huệ, Phường 1,Thành phốTânAn,Tỉnh Long An. ĐT:(072) 3.829.311 k Fax:(072) 3.822.244 Địachỉnhà máy: Km1954, quốc lộ 1A, Phường TânKhánh,m.com | PY Đểxatầm taytrẻem Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khìdùng Bảo quản nơikhô ráo,thoáng mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C THUỐC DÙNG CHO BỆNH VIỆN SDK : | Tiêu chuẩn ápdụng: TCCS | Sốlô§X : Ngày SX | HD | Công tyCổ Phần Dược VACOPHARM | 59Nguyễn Huệ, Phường 1,Thành phốTân An,Tỉnh Long An ĐT:(072) 3.829.311 ° Fax:(072) 3.822.244 Địa chỉ nhà máy: Km1954, quốc lộ 1A, Phường Tân Khánh, Thanh phé TanAn, Tinh Long An www.vacopharm.com Đểxatầm taytrẻem Đọc kỹhướng dẫn sử dụng trước khídùng Bảo quản nơikhô ráo,thoáng mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30G THUỐC DÙNG CHO BỆNH VIỆN SĐK Ÿ Tiêu chuẩn ápdụng: TCCS Sốlô§X : | NgàySX : | HD Ỹ | Công tyCố Phần Dược VACOPHARM | 59Nguyễn Huệ, Phường 1,Thành phốTânAn,Tỉnh Long An ' ĐT:(072) 3.829.311 e Fax:(072) 3.822.244 Dja chinha may: Km1954, quốc lộ 1A, Phường TânKhanh, | Thành phổ TânAn, Tinh Long An WWW. vi rm. | | — Đểxatầm taytrẻem | Đọc kỹhướng dẫn sử dụng trước khidùng | Bảo quản nơikhô ráo,thoáng mát, tránh ánh sáng, nhiệt độkhông quá 30°C THUỐC DÙNG CHO BỆNH VIỆN SDK = Tiêu chuẩn ápdụng: TCCS SốlôSX : Ngày SX HD Công tyCố Phần Dược VACOPHARM 59Nguyễn Huệ, Phường 1,Thành phốTân An,Tỉnh Long An ĐT:(072) 3.829.311 ? Fax:(072) 3.822.244 Địa chínhà máy: Km1954, quốc lộ1A,Phường TânKhánh, Thành phố TânAn, Tỉnh Long An www.vacopharm.com Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc VITAMIN B; 50 Thanh phan Thiamin nitrat 50mg Tá dược v.đ 1viên nén (Lactose, Gelatin, Tình bột sẵn, Magnesi stearat, Talc, Natri starch glycolat, Brilliant blue) Quy cách đóng gói: kèm theo tờ hướng dẫn sử dụng thuốc. STT | Mô tả tóm tắt quy cách đóng gói STT | Mô tả tóm tắt quy cách đóng gói 1| Ep vi, vi 10 vién, hop 10 vi 8 | Ep vi, vi 20 vién, hop 50 vi 2| Ep vi, vi 10 vién, hdp 20 vi 9| Dong chai 100 vién 3 | Ep vi, vi 10 viên, hộp 50 vi 10 | Đóng chai 200 viên 4 | Ep vi, vi 10 vién, hop 100 vi II | Đóng chai 250 viên 5 |Epvi, vỉ 20 viên, hộp 05 vỉ 12 | Đóng chai 500 viên 6_ | Ep vi, vi 20 viên, hộp 10 vi 13 | Đóng chai 1000 viên 7 | Ép vi, vi 20 viên, hộp 25 vi Dược lực học /}} Thiamin thực tế không có tác dụng dược lý, thậm chí ởliều cao. Thiamin pyrophosphat, dạng thiamin có hoạt tính sinh lý, là coenzym chuyên hóa carbohydrat làm nhiệm vụ khử carboxyl của các alpha-cetoacid như pyruvat và alpha-cetoglutarat và trong việc sử dụng pentose trong chu trình hexose monophosphat. / Khi thiếu hụt thiamin, sự oxy hóa các alpha - cetoacid bị ảnh hưởng, làm cho nồng độ pyruvel trong máu tăng lên, giúp chân đoán tình trạng thiếu thiamin. Thiếu hụt thiamin sẽ gây ra beribefj.. (bệnh tê phù). Thiếu hụt nhẹ biểu hiện trên hệ thần kinh (beriberi khô) như viêm dây thần ki ngoại biên, rôi loạn cảm giác các chỉ, có thể tăng hoặc mat cảm giác. Trương lực cơ giảm dần và c thể gây ra chứng bại chỉ hoặc liệt một chi nao đó. Thiếu hụt trầm trọng gây rôi loạn nhân cách, trầm cảm, thiếu sáng kiến và trí nhớ kém như trong bệnh não Wernicke và nêu điều trị muộn gây loạn tam than Korsakoff. Các triệu chứng tim mạch do thiếu hụt thiamin bao gồm khó thở khi gắng sức, đánh trống ngực, nhịp tim nhanh và các rối loạn khác trên tìm được biểu hiện bằng những thay đổi ĐTĐ (chủ yêu sóng R thấp, sóng T đảo ngược và kéo dài đoạn Q -T) và bằng suy tim có cung lượng tim cao. Sự suy tim như vậy được gọi là beriberi ướt; phù tăng mạnh là do hậu quả của giảm protein huyết nếu dùng không đủ protein, hoặc của bệnh gan kết hợp với suy chức năng tâm thất. Dược động học Sự hấp thu thiamin trong ăn uống hàng ngày qua đường tiêu hóa là do sự vận chuyển tích cực phụ thuộc Na+. Khi nông độ thiamin trong đường tiêu hóa cao sự khuếch tán thụ động cũng quan trọng. Tuy vậy, hấp thu liều cao bị hạn chế. Sau khi tiêm bắp, thiamin cũng được hấp thu nhanh, phânbố vào đa số các mô và sữa. Ở người lớn, khoảng 1mg thiamin bị giáng hóa hoàn toàn mỗi ngày trong các mô, và đây chính là lượng tối thiêu cân hàng ngày. Khi hấp thu ởmức thấp nay, co rất ít hoặc không thấy thiamin thải trừ qua nước tiểu. Khi hấp thu vượt quá nhu cầu tối thiểu, các kho chứa thiamin ở các mô đầu tiên được bão hòa. Sau đó lượng thừa sẽ thải trừ qua nước tiêu dưới dạng phân tử thiamin nguyên vẹn. Khi hấp thu thiamin tăng lên hơn nữa, thải trừ dưới dang thiamin chưa biến hóa sẽ tăng hơn. Chỉ định Điều trị bệnh tê phù. Phối hợp với các vitamin nhóm B khác trong việc phòng và thiểu vitamin. Viêm đa dây thần kinh do rượu, beriberi, bệnh tim mạch có nguồn gốc do dinh dưỡng ởngười nghiện rượu mạn tính, phụ nữ mang thai, người có rồi loạn đường tiêu hóa và những người nuôi dưỡng bằng đường tĩnh mạch, thâm phân màng bụng và thận nhân tạo. Liều dùng và cách dung Dùng đường uống. Nếu liều cao nên chia thành liều nhỏ dùng cùng với thức ăn để tăng hấp thu. Người lớn: 3-6 viên/lần, ngày 2-3 lần. Trẻ em: 1-2 viên/lần, ngày 2-3 lần. Tuân theo sự chỉ dẫn của Thầy thuốc. Chống chỉ định Mân cảm với bât cứ thành phân của thuôc. Thận trọng Chưa có báo cáo. Phụ nữ có thai và cho con bú: sử dụng được. Người lái xe và vận hành máy móc: sử dụng được. Tác dụng không mong muốn Các phản ứng có hại của thiamin rất hiếm và thường theo kiêu dị ứng như: ra nhiều mồ hôi, sốc quá mẫn, tăng huyết áp cấp, ban da, ngứa, mày đay, khó thở. Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. Tương tác thuốc Chưa có báo cáo. Quá liều và xử trí by Chưa có báo cáo. Hạn dùng, bảo quản, tiêu chuẩn áp dụng Han dùng: 36 tháng kế từ ngày sản xuất. Bảo quản: nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30C. Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ýkiến Bác sĩ Công ty Cổ phần Dược VACOPHARM 59 Nguyễn Huệ, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An Điện thoại: (072) 3826111 -3829311 Địa chỉ nhà máy: km 1954, Quốc lộ 1A, Phường Tân Khánh, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An. Long An, ngày 22 tháng 9năm 2015 KT.Téng Giam doc Cong ty TU@.CỤC TRƯỞNG P.TRƯỞNG PHÒNG Zé Minh Hing

Ẩn