Thuốc Vitamin B1 25 mg/1 ml: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcVitamin B1 25 mg/1 ml
Số Đăng KýVD-19963-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngThiamin hydoclorid – 25 mg/1 ml
Dạng Bào ChếDung dịch thuốc tiêm
Quy cách đóng góiHộp 100 ống x 1 ml
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 Lô 27, Khu công nghiệp Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm trung ương 2 Số 9 – Trần Thánh Tông – Hà Nội

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
09/12/2013Công ty CPDP TW2Hộp 100 ống x 1 ml796Ống
“)

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lần A: Neal nal LOLS.

MAU NHAN IN TREN ONG TIEM
VITAMIN B1 25mg/1ml

Ohay

MẪU HỘP
212122270 T1c, WEN 181A -ION EH -YU aW -YUIW BUeND No ad e
WEN IIA -ION BH -Buns eg tey Oe oturon KHTT U84] G
VNWHd01 -¿3N0Jì 9NiM1 WVHd 2/000 NÿHd 03 M9N02
tl L/0UISẽ (I1 (0À): UTR
Cy
eee
THUOC DUNG TRONG BENH VIEN
… in
Tiêm bắp THIAMINHYDR0CL0RID

THũ NSX : NÓ rarjh anh sáng

CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Quá mẫn cảm vớithiamin vàcác thành phần khác của thuốc. LIỀU LƯỢNG -CÁCH DÙNG: Cách dùng: Tiêm bắp. Liều lượng: Dùng theo liều chỉ định của bác sĩ. Hội chứng Wemicke: Tiêm bắp, liều đầu tiên: 100 mg. Thường các triệu chứng thần kinh đỡtrong vòng từ 1 -6giờ. Sau đó, hàngngày hoặc cách 1ngày: 50-100 mg/ngày. Đợt điểu trị: 15-20lần tiêm. Suy tim cấphoặc truy mạch cấp doberiberi: Tiêm bắp 25 mg. Viêm đadây thần kinh dothiếu thiamin ởngười mang thai: 5-10 mg. TAC DUNG KHONG MONG MUON, TUONG TAC THUGC VA CAC THONG TIN KHAC: Xin đọc trong tờhướng dẫn sử dụng bên trong hộp.

BỂ THUỐC XA TAM TAY CUA TRE EM.

SNC FIN SDMA OORHL SHC NS NỊ 3M/VW DỊ908

“oi ueuu uẺu RABung Bueu! ueud uugtị ‘Joéu: qun Buonp Bueq Buonp iọnu ionBu Bunuu 6Agọu nạn Buonp uÈo 191991onBu ‘dun uẻui nỏïu uộiuÕu ionBu pBuonp tuỊp op 2oB uọnBu goyeu wun quộa ‘1equeq ‘nỏ/u op(upị UeL Ấệp BpUiọIA ‘6394U19AA BUDUĐ IÒH :ÿ UJUEIIA nợ Op quộg 29 L¡nọtG *HNIGJHO
TH quy DpBNA weg eud yo O9NN

MẪU TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC

& THUỐC BÁN THEO ĐƠN
ĐỀ THUỐC XA TẮM TAY CỦA TRẺ EM ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬDỤNG THUỐC TRƯỚC KHI DÙNG THUỐC NÀY CHÍ DÙNG THEO ĐƠN CỦA BÁC SĨ NẾU CẨN THÊM THÔNG TIN XIN HỎI Ý KIẾN CỦA BÁC SĨ
VITAMIN BY 25mg/tm
TRÌNH BÀY: Hộp 100 ống thuốc tiêm 1ml.
CÔNG THỨC: Thiamin hydroclorid……………………..-….c- Dinatri edetat……………. Nước cất pha tiêm vừa đủ CÁC ĐẶC TÍNH TÁC DỤNG: Các đặc tính dược lực học: Thiamin thực tếkhông cótác dụng dược lý,thậm chí ởliều cao. Trong cơthể người, thiamin chuyển hóa thành Thiamin pyrophosphat, làcoenzym chuyển hóa carbonhydrat, làm nhiệm vụkhử carboxyl của các alpha -cetoacid như pyruvat vàalpha -cetoglutarat vàtrong việc strdung pentose trong chu trinh hexose monophosphat. Thiếu vitamin B1lâu ngày cóthể gây rabệnh Beriberi, biểu hiện đầu tiên của bệnh làmỏi cơ, yếu cơ, viêm dây thần kinh ngoại biên, sau đócóthể gây suy tim vàphù. Thiếu hụt trầm trọng gây rốiloạn nhân cách, trầm cảm, thiếu sáng kiến vàtrínhớ kém như trong bệnh não Wemicke vànếu điều trị muộn gây loạn tâm thần Korsakoft. Các đặc tính dược động học: -Hấp thu: Thiamin được hấp thu nhanh sau khitiêm bắp. -_Phân bố: Sau khi được hấp thu, Thiamin được phân bốrộng trong các mô cơthể và có trong sữa me.-Thai trừ: thải trừqua nước tiểu dưới dạng nguyên vẹn hoặc đãbịchuyển hóa. CHỈ ĐỊNH: Điều trịcác bệnh dothiếu vitamin B1: Hội chứng Wernicke, viêm đadây thần kinh dorượu, beriberi, bệnh tim mạch cónguồn gốc dodinh dưỡng ởngười nghiện rượu mạn tính, người córốiloạn đường tiêu hóa vànhững người nuôi dưỡng bằng đường tĩnh mạch, thẩm ¡phân màng bụng vàthận nhân tạo. LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG: Cách dùng: Tiêm bắp. Liều lượng: Dùng theo liều chỉ định của bác sĩ. Hội chứng Wemicke: Tiêm bắp, liều đầu tiên: 100 mg. Thường các triệu chứng thần kinh đỡtrong vòng từ1 -6giờ. Sau đó, hàng ngày hoặc cách 1ngày: 50-100 mg/ngày. Đợt điều trị: 15-20lần tiêm.Suy tim cấp hoặc truy mạch cấp doberiberi: Tiêm bắp 25mg. Viêm đa dây thần kinh dothiếu thiamin ởngười mang thai: 5-10mg. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Quá mẫn cảm với thiamin vàcác thành phần khác của thuốc. NHỮNG LƯU ÝĐẶC BIỆT: Vitamin B1 làvitamin cótrong thực phẩm: ngũ cốc, trứng, sữa, thịt, cá…Do vậ in ng 2 thuốc trong các trường hợp được xác định làthiếu Vitamin B1. Cơ thể chỉ dựtrữvủ đa HÀ A B1cần thiết, lượng Vitamin B1thừa bịthải rangoài cơ thể. đi _DƯỢ C PHi
2`TRỤ NG UON

“i00109; “2

TƯƠNG TÁC VỚI CÁC THUỐC KHÁC: Chưa được ghi nhận. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN: Các phản ứng cóhại của thiamin rấthiếm vàthường theo kiểu dịứng. Khi tiêm ch phan ứng quá mẫn, sốc phản vệ và chỉ khitiêm thiamin đơn độc; nếu dùng phối hợp với &¿/ khác thìphản ứng không xayra. . Hiếm gặp: Toàn thân: ranhiều mồ hôi, sốc quá mãn; tuần hoàn: tăng huyết ápcấp; Da: ban da, ngứa, mày đay; Hô hấp: khó thở; Phản ứng khác: kích thích tạichỗ tiêm. Thông báo cho bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi sửdụng thuốc. SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ: Chưa cótác dụng không mong muốn nào được ghi nhận ở phụ nữcóthai vàđang cho con bú. TAC DONG CUA THUỐC KHI LÁI XE HOẶC VẬN HANH MAY MOC: Chua dude ghi nhận.
SỬ DỤNG QUA LIEU: wz Hầu như không gặp hiện tượng thừa thiamin, ngay cảkhi dùng liều cao kéo dài. BAO QUAN: Noi khô, nhiệt độdưới 30°C, tránh ánh sáng. HẠN DÙNG: 24tháng kểtừngày sản xuất Không dùng quá thời hạn ghi trên bao bì. TIEU CHUAN: DDVN IV
Lễ CONG TY CO PHAN DUUC PHAM TRUNG UUNG 2 9Trần Thánh Tông -Q.Hai Ba Trung -Hà Nội -Việt Nam

Sản xuất tại: Lô 27, KCN Quang Minh -Mê Linh -Hà Nội -Việt Nam ĐT: 04.20474126
—=——am a3
aS aac adc ken
af CÔ PHẦN
* ay |
B5) DAC
oN ry *

PHO CUC TRUONG
Neouyen Yan Shank

Ẩn