Thuốc Vitamin B1 100mg: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcVitamin B1 100mg
Số Đăng KýVD-17613-12
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngThiamin nitrat- 100mg
Dạng Bào Chếviên nén dài bao phim.
Quy cách đóng góihộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược TW Mediplantex Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, Hà Nội
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược TW Mediplantex 358 Giải phóng, P. Phương Liệt, Thanh xuân, Hà Nội
S131 dv9 g31VO9-W]I2 01XS431ST18 01 SLVYLIN SNINVIHL
ñul (J1
100 mg
EACH FILM-COATED CAPLETS CONTAINS:
Thiamine nitrate……………..100mg
&Ằ-_
10 BLISTERS X40 fiLi-coarkD CAPLETS
E SỐ

š
š ã
me 2 3 Zwei if
sẽ ®zZ in Š?,°
|> 8b
š 5 | *%
Vitamin B1
100 mg
Indication: Beri-beri, Prophylaxis and treatment of
depletion ofvitamin B1.Treatment ofneuraigias and myoneuralgia with high doses. Contraindication: Hypersensitivity tovitamin B1. Dosage and administration: ‘See enclosed leaflet, ‘SPECIFICATION: Manufacturer STORAGE: Ina dryplace, protect from light, below 30°C Carefully read the package insert before use KERP OUT OF REACH OF CHILDREN

signed by: ROBINSON PHARMA -USA

<⁄SDý on Es B a Sš m š Zeic Zeal SH: S82 aes: 2s2 “45 E“& >> E2 >> E 23 s
Cà Ể
a
100 mg
MOI VIEN NEN DAI BAO PHIM CHUA:
Thiamin nitrat…….100mg
>
HOP 10 ViX10 VIEN NEN DAI BAO PHIM
Vita BỊ
a) 100 mg
-Dự phòng vàđiều tr)benh Beri-Beri, cac trường hop thiếu Vitamin B1 -Liều cao được dùng điều trịđau thần kinh cơ. Chống chỉ định: Min camvoi Vitamin B1 Liều lượng vàcách dùng: Xem tờhướng dẫn sửdụng Tiêu chuẩn: TCCS Bảo quản: Nơi khô, tránh ánh sáng, dưới 30’C | Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khi dùng. DE THUOC XATAM TAY TRE EM.

Sản xuất tại: Nhà máy DP số 2 CTY CP DƯỢC TW MEDIPLANTEX Trung Hậu, Tiền Phong, Mê Linh. Hànội

TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC
VITAMIN BI 100 mg
Dạng bào chế: Viên nén dài bao phim
Thành phần: mỗi viên có chứa
Thiamin nitrat ……… 100 mg
Té duoc: Tinh bét san, Lactose, PVP, Talc, Magnesi
stearat, HPMC, Titan dioxyd, Sunset yellow, Erythrosin,
PEG 6000 vừa đủ 1 viên.
Dược lực học:
-Vitamin BI (thiamin) thuộc nhóm vitamin tan trong
nước, có vai trò là coenzym tham gia vào chuyển hóa
glucid trong cơ thể và quá trình dẫn truyền thần kinh.
-Thiếu hụt vitamin BI sẽ gây ra bệnh tê phù beriberi,
thiếu hụt nhẹ biểu hiện trên hệ thần kinh (beriberi khô):
viêm đây thần kinh ngoại biên, rối loạn cảm giác các
chi, có thể tăng hoặc mất cảm giác, trương lực cơ giảm
dần và có thể gây ra chứng bại chỉ hoặc liệt một chỉ nào
đó. Thiếu hụt trầm trọng gây rối loạn nhân cách, trầm
cảm, thiếu sáng kiến và trí nhớ kém như trong bệnh não
Wemicke và nếu điều trị muộn gây loạn tâm thần
Korsakoff.
Cúc triệu chứng tim mạch do thiếu hụt vitamin BI như:
khó thở khi găng sức, đánh trống ngực, nhịp tim nhanh
và các rối loạn khác trên tim (beriberi ướt).
-Thiếu hut vitamin BI có thể xảy ra do nhiều nguyên
nhân:
*Lượng vitamin có trong thực phẩm bị giảm hoặc mất
trong quá trình bảo quản và chế biến không đúng cách.
#Nhu cầu cơ thể tăng nhưng cung cấp không đủ trong
các trường hợp: tuổi dậy thì, có thai, cho con bú, ốm
nặng, nghiện rượu, nuôi dưỡng qua đường tĩnh mạch.
#Giảm hấp thu trong các trường hợp: ỉa chảy kéo dài,
người cao tuổi.
*Khi thẩm phân phúc mạc, thẩm phân thận nhân tạo làm
mất nhiều vitamin này.
Dược động học:
–Vitamin BI được hấp thu dễ dàng qua đường tiêu hóa.
Sau khi uống, thuốc phân bố hầu hết vào các mô. Thuốc
chuyển hóa qua gan và thải trừ qua nước tiểu, nếu hấp
thu vượt quá nhu cầu tối thiểu lượng thừa sẽ thải trừ ở
đạng phân tử thiamin nguyên vẹn.
Chỉ định:
-Diéu tri bệnh thiếu thiamin nặng: hội chứng Wernicke
và Korsakoff, bệnh beri-beri, viêm đa dây thần kinh do
rượu.
-Điều trị các trường hợp đau nhức dây thần kinh lưng,
hông, dây thần kinh sinh ba (phối hợp với vitamin Bồ,
BI2).
My

-Diéu trị thiếu hụt vitamin BI trong các trường hợp:
bệnh tim mạch có nguồn gốc do dinh dưỡng ở người
nghiện rượu mạn tính, người có rối loạn đường tiêu
hóa và những người nuôi dưỡng bằng đường nh
mạch, thẩm phân màng bụng và thận nhân tạo.
Liễu lượng và cách dùng:
– Điều trị thiếu thiamin nặng:
lần/ngày.
– Diéu trị các trường hợp: đau nhức dây thần kinh,
bệnh tim mạch ởngười nghiện rượu mạn tính, người
rối loạn đường tiêu hóa, người nuôi dưỡng bằng
đường tĩnh mạch, thẩm phân màng bụng và nhân
tạo: 1viên/ngày.
-Trẻ em: dùng theo chỉ dẫn của bác sỹ.
Chống chỉ định:
~_ Người mẫn cảm với thiamin hoặc các thành phần
khác của chế phẩm.
Than trong:
-_ Không dùng thuốc kéo dài nếu không có chỉ định
của thầy thuốc.
Tác dụng không mong muốn:
-Thuốc dùng đường uống hầu như không gây tác
dụng không mong muốn.
1 viên/lần, 2-3
Chú ý:Thông báo cho bác sỹ tác dụng không mong
muốn gặp phải trong khi sử dụng thuốc
Thời kì có thai và đang cho con bú:
Chỉ bổ sung khi khẩu phần ăn không cung cấp đầy
đủ và nên dùng theo chỉ định của bác sỹ.
Người lái xe và vận hành máy móc: được dùng.
Tương tác thuốc: Chưa có thông tin.
Quá liêu và xử trí:
-Chưa có báo cáo, vì thuốc không tích lũy trong cơ
thể nên không gây thừa.
Qui cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x10 viên.
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Bảo quản: Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độdưới
30°C
Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS

xa tầm tay của trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khiaang 7

Sản xuất tại: CTCP DƯỢC TW MEDIPLANTEX
Nhà máy Dược phẩm số 2
Trung Hậu -Tiền Phong- Mê Linh -Hà Nội

Ẩn