Thuốc Vitamin B1 100 mg: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcVitamin B1 100 mg
Số Đăng KýVD-16927-12
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngVitamin B1 – 100 mg
Dạng Bào Chếviên nén dài bao phim
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty Cổ phần Dược phẩm Hà Tây 10A Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội (SX tại Tổ dân phố số 4, La Khê, Hà Đông, Hà Nội)
Công ty Đăng kýCông ty Cổ phần Dược phẩm Hà Tây 10A Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội (SX tại Tổ dân phố số 4, La Khê, Hà Đông, Hà Nội)

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
19/01/2016Công ty Cổ phần dược phẩm hà TâyHộp 10 vỉ x 10 viên nén dài bao phim400Viên
ñII001
1g UJUIE}JA

Vitamin BI
100mg
Thành phần/ Composltlon: Mỗi viên nén dài bao phim chứa/ Each film coated tablet contains: Thiamin nitrat .„ 100mg Taduge vd/Excipients q.8.f…………………………..- §G7fVitsliif26030iX71pAtx7 1viên/1 film coated tablet
Chỉ định, Cách dùng -Liều dùng, Chống chỉ định/ Indicatlons, Dosage -Administration, Contraindications:Xem tờhướng dẫn sửdụng thuốc bên trong hộp/ See thepackage lnsert inside.

Bao quan/ Storage: Nơikhô, nhiệt độdưới 309C./ Store inadryplace, below 30°C,

Re Thuéc ban theo đơn
Hộp 10vỉ x10 viên nén dài bao phim
Vitamin Bi
100mg
Mỗi viên chứa:
Thiamin nitrat 100
HATAPHAR

Vitamin BI
100mg
Tiêu chuẩn ápdung/ Specifications: TCCS/Manufacturer’s,
Đểxatầm tay trẻ em. Đọc kỹhướng dẫn sử dụng trước khidùng/ Keep outofreach of children, Carefully read theaccompanying Instructions before use, San xu&t bdi/ Manufactured by: CONG TYC.P DUQC PHAM HA TAY/ HATAY PHARMACEUTICAL J.S.C (HATAPHAR) LaKhê -HàĐông -T.P HàNội/ LaKhe -HaDong -HaNoi City Phân phốibdi/ Distributed ay: CONG TYTNHH DPQUOC TECALI MY/ CALIUSAPHAR Co.,Ltd 865,Nguy8n Quy Buc -P.Thanh Xuan Bac-Thanh Xuan -HaNOI SDK (Reg.No): $616SX(Lot.No) Ngay SX(Mfg. Date): HD(Exp. Date)

= =a = s Ee: R8 :: 6 ; Ê
S j8 8 ¡8
we POD we So we Pio we Po
m2 mis me mM: *
cš: €:. €: &: om §s one E = oma Ẽ zo oma E
Gi: Bài Eận Eị
Gi: 6Ø. 6®: ®,
a3 ft = 2:
”> ir n> >
A ⁄
RyPrescription Drug
Box of 10 blisters of 10 film coated tablets
Vitamin Bì
100 mg
Each tablet contains:
— Thiamin nitrate 100mg
|WHO |
HATAPHAR
SV

Hướng dẫn sử dụng thuốc:
VITAMIN B1 100mg
GỔ PHẨM,
DƯỢC PHẨM

-Dạng thuốc: Viên nén dài bao phim
-Qui cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên
-Thành phần: Mỗi viên nén dài bao phim chứa:
Thiamin nitrat 100 mg
Ta duoc vd lviên
(Tá dược gôm: Tỉnh bột sắn, tỉnh bột mi, lactose, gelatin, magnesi stearat,nipasol, nipagin, bột
talc, titan dioxyd, PEG 6000, hydroxypropyl methylcellulose, phẩm màu erythrosin).
-Các đặc tính dược lực học:
Thiamin thực tế không có tác dụng dược lý, thậm chí ở liều cao. Thiamin pyrophosphat,
dạng thiamin có hoạt tính sinh lý, là coenzym chuyển hóa carbohydrat làm nhiệm vụ khử carboxyl
của các alpha-cetoacid như pyruvat và alpha-cetoglutarat và trong việc sử dụng pentose trong chu
trình hexose monophosphat.
Lượng thiamin ăn vào hàng ngày cần 0,9 đến 1,5mg cho nam và 0,8 đến 1,lmg cho nữ khỏe
mạnh. Nhu cầu thiamin có liên quan trực tiếp với lượng dùng carbohydrat và tốc độ chuyển hóa.
Điều này có ýnghĩa thực tiễn trong nuôi dưỡng người bệnh bằng đường tĩnh mạch và ởngười bệnh
có nguồn nang lugng calo lay chu yéu tir dextrose (glucose).
Khi thiéu hut thiamin, su oxy hoá các alpha- cetoacid bị ảnh hưởng, làm cho nồng độ
pyruvat trong máu tăng lên, giúp chẩn đoán tình trạng thiếu thiamin.
_ Thiếu hụt thiamin sẽ gây ra beriberi (bệnh tê phù). Thiếu hụt nhẹ biểu hiện trên hệ thần kinh
(beriberi khô) như viêm dây thần kinh ngoại biên, rối loạn cảm giác các chi, có thể tăng hoặc mất
cảm giác. Trương lực cơ giảm dần và có thể gây ra chứng bại chi hoặc liệt một chi nào đó. Thiếu hụt
trầm trọng gây rối loạn nhân cách, trầm cảm, thiếu sáng kiến và trí nhớ kém như trong bệnh não
Wecnicke và nếu điều trị, muộn gây loạn tâm thần Korsakoff.
-Các đặc tính dược động học: ta
Sự hấp thu thiamin trong ăn uống hàng ngày qua đường tiêu hoá là đo sự vận chuyển tích cực
phụ thuộc Na”. Khi nồng độ thiamin trong đường tiêu hóa cao sự khuyếch tán thụ động cũng quan
trọng. Tuy vậy hấp thu liều cao bị hạn chế. Ở người lớn, khoảng 1mg thiamin bị giáng hóa hoàn
toàn mỗi ngày trong các mô, và đây chính là lượng tối thiểu cần hàng ngày. Khi hấp thu ởmức thấp
này có rất íthoặc không thấy thiamin thải qua nước tiểu. Khi hấp thu vượt quá nhu cầutối thiểu, các
kho chứa thiamin ởcác mô đầu tiên được bão hòa. Sau đó lượng thừa sẽ thải trừuá nước tiểu, dưới
dạng phân tử thiamin nguyên vẹn. Khi hấp thu thiamin tăng lên hơn nữa, thải đức hang, thiamin
chưa biến hóa sẽ tăng hon. 3
-Chi dinh: Diéu tri bénh Beri-Beri.
-Cách dùng – Liều dùng:
Uống 1viên/lần x 2-3 lần/ ngày.
(Thuốc này chỉ dàng theo sự kê đơn của thầy thuốc)
-Chống chỉ định: Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.
-Thận trọng: Chưa có báo cáo.
-Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú:
+Thời kỳ mang thai: Không có nguy cơ nào được biết. Khẩu phần ăn uống cần cho người mang thai
1a
1,5mg. Thiamin được vận chuyển tích cực vào thai. Cũng như các vitamin nhóm B khác, nồng độ
vitamin trong thai và trẻ sơ sinh cao hơn ởmẹ. Một nghiên cứu cho thấy thai có hội chứng nhiễm
rượu (do mẹ nghiện rượu) phát triển rất chậm trong tử cung là do thiếu thiamin do rượu gây ra.
+ Thời kỳ cho con bú: Mẹ dùng vitamin vẫn tiếp tục cho.con bú được. Khẩu phần thiamin hàng
ngày trong thời gian cho con bú là 1,6mg. Nếu chế độ ăn của người cho con bú được cung cấp day

đủ, thì không cần bổ sung thêm thiamin. Chỉ cần bổ sung thiamin nếu khẩu phần ăn hàng ngày
không đủ.
-Tác động của thuốc khi lái xe hoặc vận hành máy móc: Thuốc không gây buồn ngủ nên dùng
được cho người khi đang lái xe hoặc vận hành máy móc.
-Tác dụng không mong muốn của thuốc: Các phản ứng có hại của thiamin rất hiếm và thường
theo kiểu dị ứng. Các phản ứng quá mẫn xảy ra chủyếu khi tiêm.
Bình thường do thiamin tăng cường tác dụng của acetylcholin, nên một số phản ứng da có thể
coi như phản ứng dị ứng.
-Hiếm gặp:
Toàn thân: Ra nhiều mồ hôi, sốc quá mẫn.
Tuần hoàn: Tăng huyết áp cấp. Ly
Da: Ban da, ngứa, mày đay.
Hô hấp: Khó thở.
*Ghỉ chú: “Nếu cần thông tin xin hỏi ýkiến của bác sĩ và thông báo cho bác sĩ những tác dụng không
tong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc “,
-Tương tác thuốc: Chưa thấy báo cáo.
-Quá liều -cách xử trí: Chưa thấy báo cáo.
-Hạn dùng: 36 tháng tính từ ngày sản xuất. Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng. Khi thấy
viên thuốc bị ẩm mốc, biến màu, nhãn thuốc in số lô SX, HD mờ…hay có các biểu hiện nghỉ ngờ
khác phải đem thuốc tới trả lại nơi bán hoặc nơi sản xuất theo địa chỉ trong đơn.
-Bao quan: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C
-Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS.
ĐỀ XA TẦM TAY TRE EM
“Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tỉn xin hỏi ýkiến bác sĩ”

THUỐC SẢN XUẤT TẠI:
CÔNG TY C.P DƯỢC PHẨM HÀ TÂY
La Khê -Hà Đông -TP. Hà Nội ĐT: 04.33522203 -33516101
FAX: 04.33522203

CÔNG TY CP DƯỢC PHẨM HÀ TÂY
ke ống giám đốc

DS. Nguyen Be FZ

TỜ THÔNG TIN CHO BỆNH NHÂN
(PIL)
1. Tén san phim: VITAMIN B, 100mg.
2. M6 ta san pham: Vién nén dai bao phim mau héng, mặt viên nhắn, thành và cạnh lành
lặn.
3. Thành phần của thuốc: Vitamin B, (Thiamin nitrat).
4. Hàm lượng của thuốc: Mỗi viên nén bao phim chứa:
Vitamin B, (Thiamin nitrat) 100mg
Tá dược vd 1viên.
5. Thuốc dùng cho bệnh øì? Điều trị bệnh Beri-Beri.
6. Nên dùng thuốc này như thế nào và liều lượng?:
Uống Iviên/lần x2-3 lần/ ngày.
(Thuốc này chỉ dùng theo sự kê đơn của thầy thuốc)
7. Khi nào không nên dùng thuốc này?: Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc
8. Tác dụng không mong muốn: Các phản ứng có hại của thiamin rất hiếm và thường theo kiểu
dị ứng. Các phản ứng quá mẫn xảy ra chủ yếu khi tiêm.
Bình thường do thiamin tăng cường tác dụng của acetylcholin, nên một số phản ứng da có thể
coi như phản ứng dị ứng.
-Hiém gap:
Toàn thân: Ra nhiều mồ hôi, sốc quá mẫn.
Tuần hoàn: Tăng huyết áp cấp.
Da: Ban da, ngứa, mày đay.
Hô hấp: Khó thở.
9. Nên tránh dùng những thuốc hoặc thực phẩm gì khi đang sử dụng thuốc này? Chưa
có báo cáo.
10. Cần làm gì khi một lần quên không dùng thuốc?: Tiếp tục uống thuối
đã hướng dẫn trong tờ thông tin cho bệnh nhân. hi
11. Cần bảo quản thuốc này như thế nào? Để nơi khô, nhiệt độ dưới 30ẮC. :
12. Những dấu hiệu và triệu chứng khi dùng thuốc quá liều? Chưa có bắc
13. Cần phải làm gì khi dùng thuốc quá liều khuyến cáo? Chưa có báo c
14. Tên của nhà sản xuất và chủ sở hữu giấy phép đăng ký sản phẩm: C
PHẦN DƯỢC PHẨM HÀ TÂY.
15. Những điều cẩn trọng khi dùng thuốc này: Chưa có báo cáo.
16. Khi nào cần tham vấn bác sỹ:
-Khi cần thêm thông tin về thuốc.
-Khi thấy những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
-Khi dùng thuốc mà thấy triệu chứng của bệnh không thuyên giảm.
17. Ngày xem xét sửa đổi lại tờ thông tin cho bệnh nhân: 24/12/ 2011

‘aea g3:%
theo liêu lượng

of GỖ PHẨN /
DUOC PHAA
Se” PHO TONG GIÁM ĐỐC
= DS. Agayén Ba Lat

Ẩn