Thuốc Vitamin B1 100 mg/1ml: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Vitamin B1 100 mg/1ml |
Số Đăng Ký | VD-18652-13 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Thiamin hydroclorid; Dinatri edeta- 100mg/1ml; 1mg/1ml |
Dạng Bào Chế | Dung dịch thuốc tiêm (tiêm bắp) |
Quy cách đóng gói | Hộp 10 ống x 1ml; Hộp 100 ống x 1ml |
Hạn sử dụng | 24 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 Lô 27, Khu công nghiệp Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 2 Số 9 – Trần Thánh Tông – Hà Nội |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
13/06/2013 | Công ty CPDP TW2 | Hộp 10 ống, 100 ống x 1ml | 882 | Ống |
13/06/2013 | Công ty CPDP TW2 | Hộp 10 ống, 100 ống x 1ml | 851 | Ống |
09/12/2013 | Công ty CPDP TW2 | Hộp 10 ống, 100 ống x 1ml | 742 | Ống |
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
: ĐÃ PHÊ DUYỆT
MẪU NHÃN IN TRÊN ỐNG DUNG DỊCH TIÊM
VITAMIN B1 100mg/1ml
TT Ha a
RUNG WONG 27:
A
NG
A?
@
Ovu
MA
/S;sỲ
Sh bs
MAU HOP
III1/8I00 |
IMỊ 5N II dội
ỐC
Am h HOP 100 0NG 1ml
mm
HOP 100 6NG tml
100mg/1 ml
NSX š S6L6 SX: HD :
Nước cất pha tiêm….
CHỈĐỊNH:-Điều trị bệnh thiếu vitamin B1khi córối loạn tiêu hóa. -Hội chứng Wemicke vàhội chứng Korsakoff, viêm đadây thần kinh dorượu, beriberi, bệnh tim mạch cónguồn gốc dodinh dưỡng ởngười nghiện rượu mạn tính, người córối loạn đường tiêu hóa và những người nuôi dưỡng bằng đường tĩnh mạch, thẩm phân màng bụng vàthan nhân tạo. ~-Mệtmỏi, kém ăn, suy nhược cơthể khi córối loạn tiêu hóa.
BOC KYHUONG DAN SU DUNG THUỐC: TRƯỚC: KHI DUNG
+ DUOC PH
Ko
34 TRƯNG
ˆN3 3MI V3 AV1 W1 VX 200M1 36
“doy Buo uọq Bunp.ps uep Bugny QịBuO4) 2Óp UX:2VHM NLL ONQHL 2V2 VA 2VHM 2QñIHL IOA 2ÿ.L ĐNO/ìL “L3ig 2ÿG Ạnn1 SNOHN ˆNỌñW ĐNON ĐNOHX ONNG OV “ÐNf H2V2 -ĐNÖ/T1 n311
’90n ens Sey UY YUU Bd BAUII} IDA WO UBL END *HNIGIHD SNQHD
o TRUNG UONG 2/9;
MẪU TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC
&) THUỐC BÁN THEO ĐƠN
ĐỂ THUỐC XA TẦM TAY CỦA TRẺ EM ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬDỤNG THUỐC TRƯỚC KHI DUNG THUỐC NÀY CHỈ DÙNG THEO ĐƠN CỦA BÁC SĨ NẾU CẦN THÊM THÔNG TIN XIN HỎI ÝKIẾN CỦA BÁC SĨ
VITAMIN BÍ :0omg+m
TRÌNH BÀY: Hộp 10ống thuốc tiêm 1ml, 100 ống thuốc tiêm 1ml.
CÔNG THỨC: Thiamin hydroclorid…………………… ——:– Dinatri edetat…………… Nước cất pha tiêm vừa đủ CÁC ĐẶC TÍNH TÁC DỤNG: Các đặc tính dược lực học: Thiamin thực tếkhông cótác dụng dược lý,thậm chí ởliều cao. Trong cơthể người, thiamin chuyển hóa thành Thiamin pyrophosphat, làcoenzym chuyển hóa carbonhydrat, làm nhiệm vụkhửcarboxyl của các alpha -cetoacid như pyruvat vàalpha -cetoglutarat vàtrong việc sửdung pentose trong chu trình hexose monophosphat. Thiếu vitamin B1 lâu ngày cóthể gây rabệnh Beriberi, biểu hiện đầu tiên của bệnh làmỏi cơ, yếu cơ, viêm dây thần kinh ngoại biên, sau đócóthể gây suy tim vàphù. Thiếu hụt trầm trọng gây rốiloạn nhân cách, trầm cảm, thiếu sáng kiến vàtrínhớ kém như trong bệnh não Wernicke vànếu điều trị muộn gây loạn tâm thần Korsakoff. Các đặc tính dược động học: -Hấp thu: Thiamin được hấp thu nhanh sau khitiêm bắp. -Phân bố: Sau khi được hấp thu, Thiamin được phân bốrộng trong các mô cơthể vàcótrong sữa mẹ.-Thải trừ: thải trừqua nước tiểu dưới dạng nguyên vẹn hoặc đãbịchuyển hóa.
CHỈ ĐỊNH: ~Điều trịbệnh thiếu vitamin B1khicórốiloạn tiêu hóa. -Hội chứng Wemicke vàhội chứng Korsakoff, viêm đadây thần kinh dorượu, beriberi, bệnh tim mạch cónguồn gốc dodinh dưỡng ởngười nghiện rượu mạn tính, người córốiloạn đường tiêu hóa và những người nuôi dưỡng bằng đường tĩnh mạch, thẩm phân màng bụng vàthận nhân tạo. -Mệt mỏi, kém ăn, suy nhược cơthể khicórốiloạn tiêu hóa. LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG: Cách dùng: Tiêm bắp. Liều lượng: Dùng theo liều chỉ định của bác sĩ. Cách dùng: Thuốc dạng tiêm được dùng khi córốiloạn tiêu hóa (nôn nhiều) hoặc thiếu hụt thiamin nặng (suy tim doberiberi, hội chứng Wemicke). Liều dùng:
Hộichứng Wernicke: Tiêm bắp, liều đầu tiên: 100 mg. Thường các triệu chứng thần kinh đỡtrong vòng từ1-6giờ. Sau đó, hàng ngày hoặc cách 1ngày: 50-100 mg/ngày, tiêm bắp. Đợt điều trị:15- 20lần tiêm.CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Quá mẫn cảm với thiamin và các thành phần khác của thuốc. NHỮNG LƯU ÝĐẶC BIỆT: Vitamin B1 làvitamin cótrong thực phẩm: ngũ cốc, trứng, sữa, thịt, cá…Do vậy chỉ nên sửdụng thuốc trong các trường hợp được xác định làthiếu Vitamin B1. Cơthể chỉ dựtrữvừa đủlượng Vitamin B1cần thiết, lượng Vitamin B1thừa bịthải rangoài cơthể. TƯƠNG TÁC VỚI CÁC THUỐC KHÁC: Chưa được ghi nhận. TAC DUNG KHONG MONG MUON: Các phản ứng cóhai cia thiamin rấthiếm vàthường theo kiểu dịứng. Khi tiêm chủ yếu xảy racác phản ứng quá mẫn, sốc phản vệ và chỉ khitiêm thiamin đơn độc; nếu dùng phối hợp với các vitamin B khác thìphản ứng không xảy ra. Hiếm gặp: Toàn thân: ranhiều mồ hôi, sốc quá mẫn; tuần hoàn: tăng huyết ápcấp; Da: ban da, ngứa, mày đay; Hô hấp: khó thở; Phản ứng khác: kích thích tạichỗ tiêm. Thông báo cho bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi sửdụng thuốc. SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ: Chưa cótác dụng không mong muốn nào được ghi nhận ởphụ nữcóthai vàđang cho con bú. TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC KHI LÁI XE HOẶC VẬN HÀNH MÁY MÓC: Chưa được ghi nhận.
SỬ DỤNG QUA LIEU: Hầu như không gặp hiện tượng thừa thiarnin, ngay cảkhi dùng liều cao kéo dài. BẢO QUẢN: Nơi khô, nhiệt độdưới 30°C, tránh ánh sáng. HAN DUNG: 24tháng kểtừngày sản xuất Không dùng quá thời hạn ghi trên bao bì.
N:DĐVNTIV
CONG TY CO PHAN DUOC PHAM TRUNG UONG 2 9Trần Thánh Tông -Q.Hai Bà Trưng -Hà Nội -Việt Nam Sản xuất tại: Lô 27, KCN Quang Minh -Mê Linh -Hà Nội -Việt Nam ĐT: 04.20474126
Hà nộ