Thuốc Vitamin B1 10 mg: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcVitamin B1 10 mg
Số Đăng KýVD-19037-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngThiamin mononitrat – 10 mg
Dạng Bào ChếViên nén
Quy cách đóng góiLọ 100 viên; Lọ 2000 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 Lô 27, Khu công nghiệp Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm trung ương 2 Số 9 – Trần Thánh Tông – Hà Nội

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
16/07/2013Công ty CPDP TW2Lọ 100 viên,65Viên
16/07/2013Công ty CPDP TW2Lọ 2000 viên60Viên
CE 15

BỘ Y TẾ
CUC QUAN LY DUOC
DA PHE DUYET
Lân đàu:4)……Ê……..29/7..
——————MÂU-NHÃN DÁN TRÊN CHAI 100 VIÊN
100 view nén

10mg DEXATAMTAYCOATREEM
CÔNG TYCỔ PHẨN DƯỢC PHẨM TƯ2 $TrầnThánhTông‹QuậnHaiBàTrưng .Hà Nội‹ViệtNam ‘Slo108GiL627, KCHQuangMinh-M6Linh-HồNg-Vặlam

2000 VIÊN NEN
Vitamin B1 10mg Miv0 19si Ses ese 10mg
CHÍ ĐỊNH: Liễu lượng -cách dùng, chống Điều trịbệnhthiếu thiamin. . chỉ định, tác dụng không meng Viêm đadây thần kinh dorượu, beriberi, bệnh -muốn vàcácthôngtinkhác: tìm mạch cónguồn gốc dodinh dưỡng ởngười _Xín đọc trong tờ dẫn sử

ĐNIII
IIDf
200M1
BNñH
J8
NýG
BMỤNH
JY308

MẪU TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC

ĐC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNE TRƯỚC KHIDÙNG DEXATAM TAYCUA TREEM NEU CAN THEM THONG TIN XIN HỎI ÝKIẾN THẦY THUỐC ĐIỀU TRI GMP -WHO

CÓiê¡t nén
VITAMIN B1 10mg
TRINH BAY: Lo 100 vién nén, 2000 vién nén. CONG THUC : Thiamin nifraf………………….. tt 111 t1rời 10mg Lactose, Avicel, Tinh bột sắn, Magnesi stearat…….. vở1viên nén CÁC ĐẶC TÍNH TÁC DỤNG: Các đặc tính dược lục học Vitamin B1 làmột vitamin tan trong nước, làmột coenzym thiết yếu cho quá trình chuyển hóa carbonhydrat trong cơthể vàtrong quá trình dẫn truyền thần kinh. Thiếu vitamin B1 lâu ngày cóthể gây rabệnh beriberi, biểu hiện đầu tiên của bệnh làmỏi cơ, yếu cơ, viêm dây thần kinh ngoại biên, sau đócóthể gây suy tim vàphù. Vitamin B1được sửdụng đểđiều trịbệnh thiếu vitamin B1. Các đặc tính dược động học: -Néng d6thiamin trong đường tiêu hóa cao dosựvận chuyển tích cực của Na+, tuy vậy hấp thu ởliều cao bịhạn chế. -Phân bố: Sau khi đợc hấp thu, Thiamin được phân bố rộng trong các mô cơthể và có trong sữa mẹ. -Thải trừ: thải trừqua nước tiểu dưới dạng nguyên vẹn hoặc đãbịchuyển hóa. CHỈ ĐỊNH: -Điều trịbệnh thiếu thiamin.
-Viêm đadây thần kinh dorượu, beriberi, bệnh tim mạch cónguồn gốc dodinh dưỡng ởngười
nghiện rượu mạn tính, phụ nữmang thai, người córốiloạn đường tiêu hóa và những người
nuôi dưỡng bằng đường tĩnh mạch, thẩm phân màng bụng vàthận nhân tạo. LIỀU LƯỢNG – CÁCH DÙNG: Cach dung: Thiamin thường được dùng đểuống. Nếu liều cao, nên chia thành liều nhỏ dùng
cùng với thức ănđểtăng hấp thu. Liều dùng:
-Beriberi: Nhẹ: liều cóthể tới30 mg, ngày uống 3lần.
Nặng: liều cóthể tới300 mg, uống 10viên/ lần, ngày 3lần.
~-Nghiện rượu mạn kèm viêm đadây thần kinh: 40 mg/ngày, uống 2viên/lần, ngày 2lần
-Viêm đadây thần kinh dothiếu thiamin ởngười mang thai: 5-10mg, uống hàng ngày.
-Beriberi trẻ em:
Thể nhẹ: Uống 10mg mỗi ngày.
Thường các triệu chứng đỡnhanh. NHỮNG LƯU ÝĐẶC BIỆT:
Vitamin B1làvitamin cótrong thực phẩm: ngũ cốc, trứng, sữa, thịt, cá…Do vậy chỉ nên sửdụng
thuốc trong các trờng hợp được xác định làthiếu Vitamin B1. Cơthể chỉ dựtrữvừa đủ lượng Vitamin B1cần thiết, lượng Vitamin B1thừa bịthải rangoài cơthể. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN: Các phản ứng dịứng rấthiếm khixảy ra. Thông báo cho bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi sửdụng thuốc. SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ: Chưa cótác dụng khong mong muốn nào được ghi nhận ở phụ nữcó thai vàtrẻđang bú. QUÁ LIỀU VÀ XỬ TRÍ:
Hầu như không gặp hiện tượng thừa thiamin, ngay cả khi dùng liều cao kéo dài. HẠN DÙNG: 36tháng kểtừngày sản xuất
Không dùng quá thời hạn ghi trên bao bì. BẢO QUẢN: Nơi khô, nhiệt độdới 30°C, tránh ánh sáng.
CONG TY 0Ổ PHẦN DƯỢC PHAM TRUNG UUNG 2 9Trần Thánh Tông -Q.Hai Bà Trưng -Hà Nội-Việt Nam
Sản xuất tại: Lô 27, KCN Quang Minh -Mê Linh -Hà Nội -Việt Nam ĐT: 04.20474126
Hà Nội, ngày / tháng Ự năm 2012

0S gs ht Luyél đường

Ẩn