Thuốc Vinpocetin: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcVinpocetin
Số Đăng KýVD-22486-15
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngVinpocetin – 10 mg
Dạng Bào ChếViên nang mềm
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun 521 An Lợi, xã Hoà Lợi, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun 521 An Lợi, xã Hoà Lợi, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
27/01/2016Công ty CPDP MedisunHộp 3 vỉ x 10 viên1800Viên
uae
MAU NHAN HOP-Vi SAN PHAM VINPOCETIN

Tầng cường
tưân hoàn não
3 Thuốc báw#heö đơn
2 5)
[VINPOGETIN
9eeu «10mg
kì°e2
ES
ng cường
tuần hoàn não
3Vỉx10Viên ngang mềm
Cong tyCo Phan Duoc PhamME DI SUN Số521,ÁpAnLoi,XHda Lợi,H.BênCat.T.Bình Dương ĐT:(0650) 3599036 -FAX: (0650) 3589297
VINPOCETINVinpoccnn 40 VINP( )CETIN inpoceun |

NPOCETINVinpocebn |
VINPOCETINVinpucetin LÔứ
VINPOCETINVưipuceun 10img
VINPOCETINVinpoves VINPOCETIN inpocetin 10 ang viêm
NPOCETIN VINPOCETINVinpoceUn TØmy

Vinpoceti TÚmẹ
Céng tyCPDP ME DISUN
siliNavy HDs
THANH PHAN Mỗi viên nang mềm cỏchửa Vinpocetin 10mg đậu nành,
Gelatin, Sorbitol, Glycerin Vanillin, Methyl paraben, Propyl paraben, Titan đioxyd, Oxyd sắtdị blue. Nuc đủ1viên
CHÍ ĐỊNH
trường hr l249019 2N Ù DJ-))01/2)/01/1// 07- [0510101117002 1007 chóng mặt, thần kinh kích thích
chỉ dân của thầy thuôp
VINPOCETIN

Ngày SX SôLóSX
J]9)1)°.4ƒ 191/119)
Vingetefin. Omg LiterEy
Intensify
cerebral circulation
3Blisters x10Soft Capsules
armace 3iJOIT Ỗ ompany 521, AnLolHamlet, Hoa LoiCommune, CatDistrict, Binh Duong P:
HD:
ee

Tỷ nhng
TỶ no
NTriIn
TAC DUNE KHÔNG MO Hạhuyết ấptạm thời luanTYNT nhanh hoặc ngoại tầm th Hối loạn c;ngủ, chpá vắng, nhức đầu €nắng, đauhụng, buần nôn
THENG TÁC T: THÔNG TIMKHÁPC KindoekT trong t@hweng hsửdụng BẢO QUẦN Nơi khô thoáng, 1 sảng, nhì TIÊN CHUÂN: TC K20 21214
Để xatâm tay trẻem Đọc kỹhướng dẫn sứdụng trước khi đùng
VINPOCETIN

Ry thuốc ban theo don
Dé xa tam tay tré em
Doc ky hwong dan sw dung trwéc khi ding
Nếu cân thêm thông tin, xin tham khảo ý kiến bác sỹ
VINPOCETIN
CONG THUC:
— ViHPöEEŨH,………..asssaeiammsnnredeennrssem 10 mg
¬A……. 5 1. vổ Iviên nang mềm
(Dầu đậu nành, Dau co, Lecithin, Sap ong, Gelatin, Sorbitol, Glycerin, Vanillin, Methyl
Paraben, Propyl Paraben, Titan dioxyd, Oxyd sat den, Patent blue, Nuc tinh khiét).
DANG BAO CHE: vién nang mém
QUY CACH: Hộp 3vỉ x 10 viên nang mềm. Be
DƯỢC LỰC HỌC: |
— Vipocetin là một hợp chất có các tác động phức hợp ảnh hưởng thuận lợi lên chuy
hóa não, tuần hoàn máu và đặc tính lưu biến của máu.

— Vipocetin có tác dụng bảo vệ thần kinh: nó trung hòa những tác dụng có hại của
những phản ứng độc tế bào gây bởi sự kích thích của các acid amin. Vinpocetin ức
chế kênh Na* và Ca?” phụ thuộc điện thế, các thu thé NMDA va AMPA. No lam tang
tác dụng bảo vệ thần kinh của adenosin. ow
— Vinpocetin kich thich chuyển hóa não: Vinpocetin làm tăng thu nhận glucose, O, va:
làm tăng tiêu thụ các chất này tại mô não. Vinpocetin cải thiện sự chịu đựng tình
trạng thiếu oxygen trong máu não; tăng vận chuyén glucose — nguồn năng lượng đặc
biệt cho não — quahàng rào máu não; chuyển hóa glucose về chu trình hiểu khí thuận
lợi hơn về mặt năng lượng: ức ché chon loc enzyme cGMP-phosphodiesterase (PDE)
phụ thuộc Ca?*-calmodulin; lam tang luong cAMP va cGMP trong nao. Vinpocetin
làm tăng nồng độ ATP va ty số ATP/AMP; làm tăng luân chuyển norepinephrin và
serotonin của não;
kích thích hệ noradrenergic hướng lên; có hoạt tính chỗng oxy
hóa; kết quả của tất cả những tác dụng này là Vinpocetin có tác dụng bảo vệ não.
— Vinpocetin làm tang vi tuần hoàn não: nó ức chế sự kết tập tiểu cầu, làm giam su
tăng độ nhớt trong máu bệnh lý; làm tăng độ biến dạng hồng cầu và ức chế sự lay
adenosin của hồng cầu; làm tăng sự vận chuyển O¿ trong mô bằng cách giảm ái lực
đối với O; của hồng cầu.
— Vinpocetin lam tang tuần hoàn não một cách chọn lọc: Vinpocetin làm tăng cung cấp
máu cho não; làm giảm sức kháng mạch não mà không ánh hưởng đến những tham
số tuần hoàn toàn thân (huyết áp, cung lượng tim, mạch, sức kháng ngoại biêntoàn
phần); không gây tác dụng chiếm đoạt máu của vùng khác. Ngoài ra trong khi dùng

thuốc, vinpocetn cải thiện sự cung cấp máu cho vùng thiếu máu có sự lan tỏa máu
thấp (tác dụng chiếm đoạt máu đảo ngược) đã bị tồn thương (nhưng chưa hoại tử).
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
— Chưa có báo cáo.
CHỈ ĐỊNH: Hỗ trợ điều trị các trường hợp sau:
— Rối loạn tuần hoàn não cấp và mạn tính như: hay quên, mắt ngôn ngữ, rối loạn vận
động, chóng mặt, thần kinh dễ bị kích thích.
—_ Di chứng đột quỊ và chấn thương sọ não, sa sút trí tuệ, lão suy.
— Giảm thính giác do nhiễm độc.
— Hội chứng Meniere, xơ vữa động mạch võng mạc, suy tuần hoàn đáy mắt và màng
mạch, huyết khối ởtĩnh mạch võng mạc.
LIEU DUNG Va CACH DUNG: BIS
— U6ng 1viên/lân x 3 lân/ngày. |
_ Hoặc theo sự chỉ dẫn của thầy thuốc. È “ PHAN
CHONG CHI DINH: . sum
— Mãn cảm với thành phân của thuôc. ZS
— Người bệnh bị chảy máu và xuất huyết trong não. 1w
— Phụ nữ có thai và cho con bú.
— Thiếu máu cục bộ, loạn nhịp tim.
THAN TRONG:
— Nên đo điện tam dé khi có nhịp tim kéo dài hoặc khi dùng với thuốc làm kéo dai al
nhip tim. |
TƯƠNG TÁC THUỐC: 4
— Chưa có báo cáo
PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ: &
— Vinpocetin chéng chi dinh khi mang thai va cho con bu. »-
TAC DONG CUA THUOC LEN VAN HANH MAY MOC, TAU XE:
— Chưa có báo cáo.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÓN:
— Hạ huyết áp tạm thời, nhịp tim nhanh hoặc ngoại tâm thu.
— Rối loạn giấc ngủ, choáng váng, nhức đầu.
— Ởnóng, đau bụng, buôn nôn.
— Dị ứng ngoài da.
Thông báo với bác sỹ các tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
QUA LIEU VA XU TRÍ :
— Chưa có báo cáo.

BẢO QUẢN: Nơi khô thoáng, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30C.
HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Không dùng quá thời hạn ghi trên bao bì. 2
TIEU CHUAN: TCCS sé 0650-B-019-08 |*
Logo công ty: MEDISUT
Nhà sản xuất: Công ty cỗ phân Dược Phâm ME DI SUN
Địa chỉ nhà sản xuất: Số 521, Áp An Lợi, Xã Hoà Lợi, Huyện Bến Cát, Tỉnh Bình Dương.
Điện thoại: 0650 3589036 – Fax: 0650 3589297
Bình Dương, ngày 02 tháng 06 năm 2014
“+
d0
3

TUQ CỤC TRƯỞNG
P.TRƯỜNG PHÒNG

Ẩn