Thuốc Veinofytol: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcVeinofytol
Số Đăng KýVN-20898-18
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCao khô chiết ethanol 50% từ Hạt dẻ Ấn Độ (có chứa 19% saponosides tương đương 50mg Aescin)- 270mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 4 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtTilman S.A. 15 Zoning Industriel, B5377 Baillonville
Công ty Đăng kýACT Activités Chimiques et Thérapeutiques Laboratoires Sàrl) Rue d’Italie 11-1204-Geneve

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
22/05/2018Công ty TNHH XNK Y tế DeltaHộp 4 vỉ x 10 viên8500Viên
OO

ul

oO “‘GOUd d53¥ JHALWNOIS L ZoH Ase oO Jessoly BUUY |tInd0Had 3I8VSNOdS3t Ze 4
|aIu11eq anbIuo1gA | e 10s 2 L] Ww ĐA|te 14 NA. Nà
| HION 10Z/10/P1 |waag3wq ti N
3Nnvr › wu S/XSpX09 | VIN3ÐVWN HX8XV SNOISN3WIG n01fi2.N
| NVAD 80/0920-Z7214 |uncoydaa03 INYSLNI
FEES SMf14102 OXONISAINIA |uncowsnounmonsa| YAYLL VNO@

292
uJ9SdEXLIPH 0t

2b bOI Ade
RU
3pu],P UOMEW ap9S 1IE11X3
Aj
saynjeb
|O}
tử
al
L/XC Pt
Beoidjew-z jesd
pyeayxeuayoos

1I92INEIN Jappuasyem oi|Be
:U84UEf’ øLSỊE12U1 LOA 18pLI3 punaUaS1J2BAA13 In}
uawesusiuejseyssoy
IIlAuo|JiEØ z7E9-8 -S‡pnS’JƑZ ˆVS NVIMT1LL
-;app dvaq
EIUEHL =:aypb 8W
7:DON yneg

VEINOFYTOLlênnang cứng /Hộp 4vix 10 vién Thanh phan chinh: aokhô chiết ethanol 50% tirhat déAn D6 Aesculus hippocastanum L.) :270mg cé hứa 19% saponosides tương đương 50mg escin.bíđịnh, cách đùng vàchẳng chỉ định: emtờhướng dẫn sửdụng. SốlôSX, NSX, HD: Xem “Batch No.”, Mfg. Date”, “Exp. Date” trên bao bì. áoquản: Ởnhiệt độkhông qua 30°C. ễthuắc tránh xatầm tay trẻ em. gckỹhướng dẫn sửdụng trước khi sử jung.SX: Tilman S.A -Belgium hập khẩu bởi: 6visa:
40 gélules /harde capsules

LARRAeqe DUMPECANRHOUY JapUy.DunyyeCian 8)ƒØ1001S100 4p)tì09/220 – ØUĐUO;0 8DÐ2U12
ee Et e CT
V ng,
Email sai
Paardekastanje droogextract

Laboratoire
†{rueđltalie __
EVA -SWITZERLA CH
I(0)22 786/51)1
(0)22 788157

SUBDWARSUOD Y 98/210
ta cửNAR IƯENg: “3565 (2590405 DDnD “880405 2601
tifscoi| vtosy ttĐnicinp luDị-i2ii0yđnagi4 “NA$4(K(OERIB-001261080ĐENS 8IDÁREgu26E tesạIlla RI|Sapisouoges apBuiKEIUEĐIOSa?O (epuy.p 00/84) 08085 “7 IiEJst2001ÖL 72598038VRAD Oe ~77wea at26sabe G20-€872

93@actsuissa.com
S

TLa xe tủ
NEVA –
= +Af
Fax †AI Email sale
4204
Jean Pierre Parmentier

4R |

=1.

Veinofytol..CapsulesDryhydroalcoholic extract (50% V/V) from seeds ofAesculus Til
ñ hyppocastanum L.:270 mg(ofdryextract) containing 19% of total saponosides expressed in50mgaescin.
.. `… K CỐ,

ee VY là
Veinofytol
CapsulesDryhydroalcoholic extract (50% V/V) from seeds ofAesculus hyppocastanum L.:270 mgtofdryextract) containing 19% of total saponosides expressed in50mgaescin.
Se a Ne

Bel Blum -_⁄

*
fn
Vaid
BRON
,OFAtol„đualu
SWIT21,22 78
022 78
:@actsu
BSL

oO
a URW], Oo ‘Olid 4502/UVNONS – age q Oo JOSSO!) ALLY|Litq0ad 1RVSNOaczM rễ ` N3 NHASNS 3NU7 [REI (200/69 anbluoian |néuagoäi HON £10Z/P0/p# |svenaanva
au = tIIU0|X88XŨZ VIN39VN fi HXñYY SNO5NiY8G n0 12.2% NYO fi £0/2920-7214 |unaoxs3009 ANYALNI
86XINI3 10U40NHR |undow nounmoraa |—HIHMILV NO

PCs2 )0110| 86

9pU|,p u011Eui 8p295 1IE11X3 . , ~’;ayep dvq 03’9SSI oe manpn oto mở 5 four eden i -:aymp By LL /6š seinieB ou ch) xz Mh] OL /€ ‘ĐNhSEMNYSH2(YH839 1q TH NVI: O1] }O u |oA TT N3N¡38 3N3 1T1OMHOS3® sos . ĐỊEI)X8U232011

U8UI8SU9IUE}SE3SSOH

SadLIRA +Saa|juob sequel I7)
S92IEA sS9o|1uoB sequief
ujasdeyyeH
Xs =9 IOLAJOUIOA
gezwollen benen ›spataders
}

Tênnang cứng /Hộp 7vix14vién hành phần chính: Cao khôchiết cthanol 50% gezwollen benen sspataders tirhatdéAnD6(Aesculus hippocastanum L.): 270mg cochia 19% saponasides tuong đương 50mg aescin. (Chi định, cách dùng vàchống chỉ định: Xem tờhướng dẫn sửdụng. SốlôSX, NSX, HĐ: Xem “Batch No.”, “Mfg. IDate”, “Exp. Date” trên bao bì. Báo quản: Ởnhiệt độkhông qua 30°C. Đểthuắc tránh xatầm tay trẻem. harde Ol Doc kfhudng dan sidung true khi sirdung.
NSX: Tilman S.A -Belgium Paardekastanje droogextract Nhập khẩu bởi:
98 gélules /harde capsules Tilman

6}8109ir7z00Z?74S < đ/0-ÿ882 '1i8lfEMadJie Burbj2pdiaN[zuIBuQ 58puj II ----;:-~-:-—:'9LIÔO,p 8Õ8jEQUI9,| SE19A19SU09 Z898/7 38T?VÑ%OS|0ưetn :Ti vnsslaiin rarer el Dae Sees fm ans Sw£|£-/ZZMp2 Jøsdey eper ee be] ‘aren wagige note uepIsouodes aje)0 Bui0SưEAp|9U22A80t| Uaeai hySnil9So wen OuiELe-£22†PA3đ 3InSde2 a12p3| VA%0(OURUIS :U0(12E/tX9,D 1UØA|0S '31ẤLUE 2U3SaP U3Sauli0dxa Xntei0 sapIs0uodes apBu! 0ÿ†0EpUodSa1/02 (3DuJ,p u01ELU) 02ulaS '~]úiriUE†SE20đ01L) Sr12SØV/ ap3831erya,p BWELE- /ZZyuanu02 ainiaB anbet) NSLH2V38 39V 1I38S9NfDIO2Vd «N3Z1 H31I/TISF1đ 3GXifIMB29 W00A «NDLIVSTTLLT) LNVAV 32LL0N VỊđH[1 'NSHHVM38-fìV H9IT9NV9f1ZNfI H3ŒNIA HíHT3LHJWI3NZHV 'N3GfI0H N330NIX NVYI3t38 N31HOIZ 13HN3 «'SINVAN3 S30331H0d V1 30 1330AV130SH0H HIN3L i t[ilman ty vàae *HN neat»sởX eter eae oF oS 'VeinofytolCapsulesDryhydroalcoholic extract (50% V/V) from seeds ofAesculus hyppocastanum L.:270 mg {ofdryextract) containing 19% oftotal saponosides Srpressen |in50mgaescin. | VeinofytolCapsulesDryhydroalcoholic extract (50% V/V) from lilman | iiiman (ofdryextract) containing 19%oftotal saponosides expressed in50mgaescin. Veinofytol CapsulesDryhydroalcoholic extract (50% V/V) from seeds ofAesculus hyppocastanum L.:270 mg (ofdryextract) containing 19% oftotal saponosides expressed in50mgaescin. | nhưCapsulesDryhydroalcoholic extract (50% V/V) from seeds ofAesculus hyppocastanum L.:270 (ofdryextract) containing 19% oftotal saponosides ¢expressed in50mgaescin man ee seeds ofAesculus hyppocastanum L.:270mg 3 —Veinofytol Veinofytol - - seeds ofAesculus hyppocastanum L.:270mg 1a (of dry extract) containing 19%oftotal man SS “RE Dryhydroalcoholic extract (50% V/V) from | . | | i 1-4 i " = inofytol eae nhac hydroalcoholic extract (S0% V/V) from seeds ofAesculus hyppocastanum L.:270 mg (ofdryextract) containing 19% oftotal saponosides expressed in50mgaescin. CapsulesDryhydroalcoholic extract (50% V/V) ‘fom seeds ofAesculus hyppocastanum L.:270 mg (ofdryextract) containing 19% oftotal Saponosides expressed iin50 mgaescin. Tilman Veinofytol|Capsules¿Dryhydroalcoholic extract (50% V/V) from seeds ofAesculus hyppocastanum L.:270 mg (ofdryextract) containing 19% oftotal saponosides expressed in50mgaescin. Tilman /- DCH BS Ly VEINOFYTOL (Viên nang cứng aescm 50 mg) 1. THANH PHAN Môi viên nang cứng có chứa: Hoạt chất: Cao khô chiết ethanol 50% từ hạt dẻ Án Độ (Aesculus hipoocastanum L.): 270 mg có chữa 19% saponosides tương đương 50 mg aescIm. Tả được: Xenluloza vi tỉnh thê, Silica khan dang keo, Tricalci phosphat, Magnesi Stearat, Bot talc 2. DẠNG THUỐC: viên nang cứng ACT Laboratoires :, 11 rue dtalie 3. QUY CACH DONG GOI 1204 GENEVA - SWITZER -Hộp 40 viên nang (4 vỉ x10 viên) Tai. +41 (0}22 7 Fax +41 (0)22 78B 57 4. DƯỢC LỰC HỌC VÀ DƯỢC ĐỘNG HỌC Email saias @actsuissa.com > Dược lực học Jean Pierre Parmentier
-Cao khô của hạt dẻ Ân Độ có hiệu quả trong điều trị suy tĩnh mạch mãn tính giúp giảm các triệu chứng
như nặng chân, đau chân, chuột rút vào ban đêm, chân phù nê.
-Tác dụng chồng viêm và chống phù nê (băng cách tăng sức bên mao mạch) của Ascine có trong dịch
chiết của hạt đẻ Ân Độ đã được chứng minh trong nhiều nghiên cứu lâm sàng ởnhững bệnh nhân bị suy
tình mạch.
-Cao khô từ hạt dẻ Ân Độ còn có tác dụng bình thường hóa tính thắm và tăng cường sức bền của mao
mạch thông qua việc làm giảm sự hoạt động của 3enzyme hydrolase (J-N-acetylplucosarninidase, J-
glucuronidase va arylsulphatase), day là những nhân tô phá hủy proteoglycan, một thành phản chính ‘
của thành tĩnh mạch. Qua đó giúp giảm các cơn đau trĩ.
> Dược động học
Tính sinh khá dụng tuyệt đôi của aescin qua đường uống là 1,5%, Aescin được chuyển hóa một phần 4
va bai tiét trong mat. Tính sinh khả dụng của aescmn từ dịch chiết của hạt đẻ An Độ so với dung dịch
aescin là 100%. Điều này cho phép đạt được nông độ (ôi đa sau kÌh uống từ 2đến 3giờ. Chú kyẢo an
Say
a
ay
trong huyết tương là 10 giờ. Không tìm thấy trong nước tiểu quá 0,1% của liều hấp thụ. Tỷ lệ gaft e dttalie
với protein huyệt tương là 84%. 1204 GENEVA -nh 4
Tel. +4Ì Z *a1 |0)22 786 5. CHÍ ĐỊNH b di sales @actsuis ,
-Điễu trị suy tĩnh mạch và bệnh trĩ ởngười lớn và trẻ em trên 12 tuổi.
-Điều trị suy tĩnh mạch kinh niên ởngười trưởng thành có các triệu chứng như chân phù né, tinh mach
giãn, đau chân, mệt mỏi, ngứa ngáy, áp lực và chuột rút ởchân.
6. CHÓNG CHỈ ĐỊNH
Đôi với những người dị ứng với một trong những thành phân của thuộc, trẻ em dưới 12 tuôi, phụ nữ
trong thời kỳ mang thai và cho con bú.
7. THẬN TRỌNG KHI DUNG THUỐC
Ding thuốc khi đói có thé gây buồn nôn.
8. TƯƠNG TÁC VỚI CÁC THUÓC KHÁC, CÁC DẠNG TƯƠNG TÁC
-Có sự tương tác với thuốc chỗng đông máu và thuốc kháng sinh.
-Vui long thong bao cho bac si hay duoc si néu ban dang ding cac loai thuốc khác hay bạn đã dùng
chúng thường xuyên trước đây, cho dù các loại thuôc này không được kê đơn.

9. SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI; CHO CON BÚ
Hãy tham khảo ýkiến bác sỹ hoặc dược sĩ trước khi dùng. Về việc sử dụng thuốc VEINOFYTOL trong
thời kỳ mang thai và đang cho con bú, chưa có thông tin đầy đủ nhằm loại bỏ các tác hại có thê xảy ra.
Do đó, không khuyên dùng thuốc này cho phụ nữ mang thai và đang cho con bú.
10. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUON (ADR)
Veinofytol co thé gây ngứa, buồn nôn và rối loạn dạ dày.
11. KHẢ NẴNG VẬN HÀNH MÁY MÓC TÀU XE
Không có thông tin về ảnh hưởng của thuốc trên khả năng vận hành máy móc tàu xe.
12. LIEU LUQNG VA CACH DUNG
-Cho người lớn và trẻ em trên 12 tuôi
-Uống 1viên/lân x2lần/ngày trong bữa ăn
-Sử dụng tôi đa 3viên trong 1ngày.
-Đề đạt được hiệu quả mong muốn, đợt điều trị cần kéo dài ítnhất là 4tuần.
-Việc chữa trị bệnh suy tĩnh mạch đòi hỏi phải phối hợp với luyện tập thể dục thể thao và kiểm soát
trọng lượng.
DOC KY HUONG DAN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DUNG.
NEU CAN THEM THONG TIN XIN HOLY KIEN BAC SL THONG BAO CHO BAC Si
NHUNG TAC DUNG KHONG MONG MUON GAP PHAI KHI SU’ DUNG THUOC.
13. HAN DUNG, BAO QUAN, TIEU CHUAN
-Han dung: 36 tháng kê từ ngày sản xuât.
-Bảo quản: ởnhiệt độ dưới 30°C.
-Tiêu chuân: nhà sản xuất
14. TÊN VÀ ĐỊA CHỈ CƠ SỞ SẢN XUẤT
TILMAN S.A
15 Zoning Industriel Sud, B5377 Baillonville -Belgium

3s
1LAND CH 37 10
37 11
S8.Com

TUQ.CỤC TRƯỞNG
P.TRƯỞNG PHÒNG
Pham thi Vin Hanh

Ẩn