Thuốc Vebutin: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Vebutin |
Số Đăng Ký | VN-17799-14 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Trimebutine maleate – 100mg |
Dạng Bào Chế | Viên nén |
Quy cách đóng gói | Hộp 10 vỉ x 10 viên |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Young Il Pharm Co., Ltd. 521-15, Sinjong-ri, Jinchon-Up, Jinchon-kun, Chungchong-Bukdo |
Công ty Đăng ký | Young Il Pharm Co., Ltd. 920-27, Bangbae-Dong, Seocho-Ku, Seoul |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
29/09/2015 | Công ty TNHH MTV Du?c ph?m Trung uong II | Hộp 10 vỉ x 10 viên | 1000 | viên |
23/10/2015 | Công ty TNHH Dược phẩm Á Mỹ | Hộp 10 vỉ x 10 viên | 1050 | Viên |
“QS
BSZ
BO Y TE
CỤC QUẢN LÝ buộc |”
ĐA PHE DUYE ‘BK ranenrni pRua es
2 Gastrointestinal Motillty Ragulator Lan đầu:,(Ê}/… (3. ….‡ 4lũ. V E B TỊ ụ := U Tab. sz é Trimebutine maleate 100mg 3 z 2
400 tabs. (10 blis. x10tabs.) a 8
Manulacturss by YOUNG -ILPHARM. CO., LTD. 521-16, Sinfong-Al, Jischun-Up, Jinchon-Kun, Chungchong-Bukdo, Korea
CAREFULLY READ THE ACCOMPANYING INSTRUCTIONS BEFORE USE
COMPOSITION]Each tablet contains: TrlImebutine maloate………………… 100mg
@PNDICATIONS]For the treatment ofsymptoms associated with the Irritable bowal syndrome.
@IDOSAGE AND ADMINISTRATION] The adult recommended dose Is/tablet, three times dally before meals.
Š5 ỆỄ2FEY FF Thế 9810) ‘opjNg-DueupBun{2 “Uny-UOUOUIP ‘ér-uoyoulr ‘idSuolug “gies
nh ‘ eT G1 ’09 HH4), 2N) a § =
Thi H |0 Hi Egaé ịgay ali
oti Gg ae
: h ị mẽ. d Bee l§: (q8 0X’8Iq 01) ‘SqE† 001
§ i A A § lệ H Bwool) ðịep|eui eunnq8eul|1 ]
Pia 7?) ™NILNGSA ¢ F 3 Ệ : J0†B|nB9H ÁiIIIIDWN IBUIISBJUIOIỊSEĐ
: FUSE ĐiTlđ NDLLdft283Ma 3ƒ
4J[EONTRA-INDICATIONS]Known hypersensitivity totrimebutine orany ofthe exciplents.
@ATORAGE]Store in tight contalner attemperature below 30°C.
@fQUALITY SPECIFICATION] Manufacturer’s specification. Viea No. : Lot No. :801 Mig. Date :29/10/2009
|KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN. | xp: Datel.2eiiQent2
YOUNG-IL PHARM. CO., LTD.
` `
kh sai
President/ KIM YUNG GIL `
901/20121028
ie < qin Ï President/ KIM YUNG GIL Tờ hướng dẫn sử dung thuốc Rx-Thuốc kê đơn Viên nén VEBUTIN Doc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng, nếu cân thêm thông tin xin hỏi ýkiến bác sĩ. Thông báo cho Bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. Dé xa tam tay trẻ em. I8Thành phân: Mỗi viên nén chứa: Trimebutine maleate-- --100mg Tá dược Lactose, Corn starch, Low substituted hydropropylcellulose, Hydroxypropylcellulose, Magnesium stearate. #8Các đặc tính được lực học: Trimebutine maleate được dùng như một thuốc chống co thắt. Hiệu quả của trimebutine có thể liên quan đến tác động của nó trên các receptor opioid trong đường tiêu hóa. ÉCác đặc tính dược động học: Trimebutine được hấp thu nhanh chóng sau khi uống. Nồng độ tối đa trong máu đạt được sau 1đến 2giờ. Thuốc được phân phối nhanh vào hầu hết các mô và qua được hàng rào máu não. Thuốc được đào thải nhanh, chủ yếu qua nước tiểu, trung bình 70% trong vòng 24 giờ. >
8Mô tả:
Viên nén tròn màu trắng.
8Chỉ định: ig
Dùng điểu trị các triệu chứng do hội chứng kích thích ruột.
®Liễu dùng và cách dùng: ae
Thuốc này chỉ dùng theo sự kê đơn của thây thuốc.
Liều dùng khuyến cáo cho người lớn là1viên, 3lần mỗi ngày trước bữa ăn.
Trong trường hợp ngoại lệ, có thể dùng 2viên, 3lân mỗi ngày trước bữa ăn.
I8Chống chỉ định:
Quá mẫn đã biết với trimebutine hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.
Ngoài ra không còn chống chỉ định nào khác cho đến thời điểm này.
@Than trong:
Không nên dùng thuốc cho trẻ em dưới 12 tuổi.
I8Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Sử dụng cho phụ nữ có thai:
Không có tác động quái thai nào được quan sát trên súc vật. Sự an toàn của thuốc trên phụ
nữ có thai chưa được xác minh. Vì thế, không nên sử dụng trimebutine cho phụ nữ có thai.
Sử dụng cho phụ nit cho con bit:
Không có bất cứ những nghiên cứu nào có liên quan, nên tránh dùng cho phụ nữ nuôi con
bằng sữa mẹ.
Phản ứng phụ:
Trong các thử nghiệm lâm sàng, các phản ứng phụ ởmức độ nhẹ và vừa xảy raở7% bệnh
nhân điều trị bằng trimebutine. Trên 1,8% bệnh nhân không chỉ có một phản ứng phụ, một
số trường hợp làdo tình trạng bệnh của bệnh nhân, không phải làdo thuốc điều trị. Các phần
ứng phụ thường gặp như sau:
-Đường tiêu hóa: Khô miệng, hôi miệng, tiêu chảy, khó tiêu, đau thượng vị, buồn nôn và
táo bón xảy raở3,1% bệnh nhân.
-_ Hệ thần kinh trung ương: Ngủ gà ngủ gật, mỏi mệt, chóng mặt, cảm giác nóng/ lạnh và
nhức đầu xảy raở3,3% bệnh nhân.
-_ Phần ứng địứng: Nối ban ở0,4% bệnh nhân.
-Các phản ứng phụ khác: Thỉnh thoảng cũng có báo cáo về các vấn đề kinh nguyệt, ngực
căng đau, lolắng, bítiểu ,hơi bịđiếc.
Thông báo cho Bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe và vận hành máy móc:
Vì thuốc có thể gây ngủ gà, do đó không nên lái xe hay vận hành máy móc khi đang dùng
thuốc này.
Sử dụng quá liêu:
Cho đến nay không có báo cáo về bằng chứng của quá liều. Tuy nhiên, nếu quá liều xảy ra
sau khi uống trimebutine nên súc rửa dạ dày. Nên điều trịtheo các triệu chứng quan sát.
Tương tác thuốc:
Những thử nghiệm trên súc vật cho thấy trimebutine làm tăng thời gian cura do d-
tubocurarine. Không có sự tương tác với thuốc khác trong các thử nghiệm lâm sàng hoặc các
báo cáo khác.
Trình bày:
Hộp 100 viên nén (10 vỉx10 viên).
@Bao quan:
Bảo quản trong hộp kín ởnhiệt độ dưới 30°C.
Hạn dùng:
36 tháng kể từngày sản xuất.
Tiêu chuẩn chất lượng:
Tiêu chuẩn nhà sản xuất.
Sản xuất bởi:
YOUNG-IL PHARM. CO. LTD.
521-15, Sinjong-Ri, Jinchon-Up, Jinchon-Kun, Chungchong-Bukdo, Hàn Quốc.
Tel: 82-434-32-1434 Fax: 82-434-33-6115
£ YOUNG- IL PHARM. CO. LTD.
Ị/2%. NÀO
¥ ae fr é ⁄ 5 oe vất :as
= Presiden KIM YUNG GIL
PHO Gye TRUONG
Nuyin Van Thanh