Thuốc TV.Fenofibrat: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | TV.Fenofibrat |
Số Đăng Ký | VD-19502-13 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Fenofibrat- 200mg |
Dạng Bào Chế | Viên nang cứng |
Quy cách đóng gói | Hộp 3 vỉ x 10 viên |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm 27 Điện Biên Phủ, F. 9, TP. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm 27 Điện Biên Phủ, F. 9, TP. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
25/04/2016 | Công ty cổ phần Dược phẩm TV Pharm | Hộp 3 vỉ x 10 viên | 1530 | Viên |
25/05/2016 | Công ty cổ phần Dược phẩm TV Pharm | Hộp 3 vỉ x 10 viên | 1201 | Viên |
II. MAU NHAN VI: BO Y TE
| «CUC QUANL YY nược
RX Prescription only DA P HE DUYET
° Box of3blisters x10 capsules Lân đâu:.4@./,……..!
TV.FENOFIBRAT
Fenofibrat 200 mg
GMP-WHO ag
WIA PLLYUL -MA W/|dJ-fdjUÿgUậg 7 #24 ‘Bunp psugp 6uọnu gì 6uo¿) uuex ;8ugØZ, WWMđ AIWVMd 9Ô/I0 WVHd 09119MQ2 ‘J-Bufp (/9g2 ‘qu|p Jụ2 8uow2 “qujgZ(AÀ»
eS2is!
®tf
‘8904 :bunp deugnyong, = NE
‘ups yur yen ‘0,06 pnbBuoyy ‘oyyJou:upNb ong
of OHM-diND
Bw 00g yesqyouey
LVH8I4ON34’AL
6upo Bueu ugir OL xJA độH
U00 081] Uÿ 2001 xị,
Đọc kỹhướng dẫn sứ dụng trước khí dùng. Để xatầm tay của trẻ em,
SDK: 935076026819
cô
~^
NG TY CP DƯỢ
TV.PHARM
C PHAM
I. MAU NHAN V
?2
I:
W
CỘNG HÒ
MẪU NHÃ
Độc lập -Tự do -Hạnh phúc
`
Ww
N THUOC
2 A XA HỌI CHU NG
VIEN NANG TV.FENOFIBRAT 200 MG
HIA VIET NAM
‘ Ky,
Ill. MAU TOA HUGNG DAN SU DUNG:
THAN TRONG KHIDUNG: Rx
-Kiểm trachức năng gønvàthận của người bệnh trước khibốtđầudùng fibrot. a -Ởngười bệnh uống thuốc chống đông móu: Khibátđầu dùng fibrat, côngiảm liềuthuốc chống đông xuống chỉ cònmộtphản baliềucủvàđiều chỉnh nếucản. Cản theo dõithường xuyên hơnlượng protlrombin móu. Điều
CÔNG THỨC: chỉnh liềuthuốc chống đông trong quátrình dùng vỏsaukhingừng dùng fibrat 8ngày. -Fenofibrot 200mg -Cdn dotransaminase 3théng métlén,trong 12thóng đỏu dùng thuốc. -Tớdược (Tinh b6tmi,Lactose, Avicel, Disolcel, Natri laurylsulfat, Mangesi siecraf, PVP)…………………… Ivién -Phỏi lạmngừng dùng thuéc néuthdy SGPT (ALT) >100danvịquốc tế. TRINH a -Không kếthợpfenofibro† vớicócthuốc cótócdụng độcvớigan. ~Hop08vix10viên nang, -Biếnchling matdéxdyraởngười bệnh xơứganmáihoặc cósỏimật. DƯỢC LỰCHỌC: . ì Tin Fenofibrat, danchốt củaocid fibric, làthuốc họIipidmáu. Thuốc úcchếsinhtổng hợpcholesterol 6gan, làmgiảm no _ae uscif =ah eae cdcthénh phn géyviaxơ(lipoprotein tytrong rấtthdp VLDL vdlipoprotein tytrọng thốp LDL)lamtang sénxuất hngnen ung ong : :kymang ee om 1:. lipoprotein tytrong cao(HDL), vaconlamgidm triglycerid móu. Dođó,cỏithiện đóng kể
sự phân bốCRORE ian sisi viMóc -_™„+ ”„ mm ad trong huyết tương. SUdungđược chongười litàuxe,vậnhành móy móc. Fenofibro† được dùng đểđiều titanglipoprotein -huyét typlla,typlb,typIl,typIVvatypVcupg TƯƠNG TÁCTHUỐC: önrốthạnchếvẻlipid. Fenofibirof cóthểlàmgiảm 20-25%cholesterol toàn phản và40-80% E diéu ịbằng fenofibro† cảnphổi liêntục. Dược động học: tenofibra† được hốp†hungayở đường tiêuhóa
cùng vớithức ön.Hốpthuthuốc bịgiá nhịnăn
qua đêm. Thuốc nhơnh chóng thủy phôn †hònh ocid fenofibric cóhoạt tính, clđf89J gánnhiều HAt albumin huyết tương vòcóthểđổycócthuốc khóng vitamin Krakhdivitrgắn. Nỗnh tộđẫntra xuốt hiệnkhoảng 5giờsukhiuống thuốc. Ởngười cóchức nöng thôn bìnhthường, vùokhoỏng 20 giờ nhưng thờigian nàytang lênrốtnhiều ởngười mắc bệnh thận va
kể ởngười bệnh suythộn uống fenofibro† hồng ngày. Acid fenofibric đàothdichdyéuthe vòng 24giờ,88%trong vòng óngày), chủyếudưới dạng liênhợpglucuronic, ngoài rơcòi dạng khửvàchốt lênhợpglucuronic củanó. Không thấy xỏyrađiều gìnghiêm trọng khingừng dùng fibrai, thậm chísou khidddiéu trilaungày và©
đóng kểnguy cơtổn†hương cơvàviêm tụycốp. Opfibrat vớiciclosporin làmlöng nguy cơtổnthương cơ. eodõilượng prothrombin thường xuyên hơnvỏđiều chỉnh liềuthuốc uống chống đông trong suốtthờigian bảng fenofibro† vỏsaukhingừng thuốc 8ngày. được dùng kếthợpcóc thuốc độcvớigan(thuốc ứcchếMAO, perhexilin maleat…) vdifenofibrat.
: Utrifenofibrat nhat thiét phổi phối hợpvớichếđộánhạnchếlipid. Phỏiuống thuốc cùng vớibửaăn. lgười lớn:Uống ]viên/ngày, lrong bữaönchính. QUA LEU VA XUTR: -Thẩm tách máu không cólúcdụng loạibỏthuốc khỏicơthể, độingội. HẠN DÙNG: 36tháng kểtừngảy sảnxuốt. CHÍĐỊNH: 2 Ba: l tenofibrot được sửdụng trong điều trịrốiloạn lipoprotein huyết cácfiplo,Ilb,II,IVvàV,kếthợpvớichếđộănhạn TIỂU CHUAN APDUNG: ICs. chei bEXATAM TAY CUA TREEM, CHONG CHI ĐỊNH: THUOC BAN THEO DON 3uythận nóng. Rốiloạn chile néng gannộng. Trẻdưới 0tuổi, BAO QUAN NƠIKHÔ, KHONG QUA 30°C, TRANH ANH SÁNG, NàSài vua, ne ĐỌC KYHUGNG DAN SUDUNG TRUGC KHDUNG. NEU CAN THEM THONG TINXINHOIYKIEN CUA BÁC si Tácdụng không mong muốn thường nhẹvỏí†góp. Thường gặp: Rổiloqn tiêuhóa, trướng vùng thượng vị,buồn nôn, chướng bụng, liêuchảy nhẹ, nổibơn, nổimày CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM TV.PHARM đoy, bankhông đọchiệu, tang transaminase huyét thanh, daunhtic cd, éWo Hiém ggp: Soidudng mit, iétducng, gidm tintring, bach cảu. 27 -Điện Biên Phủ -TP Trà Vinh -Tinh Tra Vinh -Thông báo chobácsĩnhững tácdụng không mong muốn gặpphải khisửdụng thuốc. TV.PHARM DT: (074) 3753121, Fax: (074) 3740239
Tra pee ngày 25 tháng 02 năm 2013
HÀ VĂN ĐỒNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Nouyin Vin Chard