Thuốc Tư âm bổ thận Thiên Quang: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcTư âm bổ thận Thiên Quang
Số Đăng KýV238-H12-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngThục địa; Hoài sơn; Sơn thù; Mẫu đơn bì; Bạch phục linh; Trạch tả; Cam thảo- 20 gam; 10 gam; 10 gam; 7,5 gam; 7,5 gam; 7,5 gam; 7,5 gam
Dạng Bào Chế hoàn cứng
Quy cách đóng góihộp 1 lọ 45 gam
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCơ sở sản xuất thuốc đông y dược Thiên Quang 9/63 Hoàng Hoa Thám, Phủ Hà, Phan Rang- Tháp Tràm, Ninh Thuận.
Công ty Đăng kýCơ sở sản xuất thuốc đông y dược Thiên Quang 9/63 Hoàng Hoa Thám, Phủ Hà, Phan Rang- Tháp Tràm, Ninh Thuận.

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
10/10/2016Sở Y tế Ninh ThuậnLọ 50g55000Lọ
03/11/2013cơ sở sản xuất thuốc đông dược thiên quanglọ 50g hoàn cứng90000lọ
ae “tý

¿BỔN TẾ 1. MAU HOP
CUC QUAN LY DUOC
ĐÃ PHEDuyer ¡ TƯ ÂM BỒ THẬN
Lần dius L 04.93 THIEN QUANG

Tỷ lệ 75/100
NGUỒN GỐC THẢO DƯỢC THIÊN NHIÊN NGUỒN GỐC THẢO DƯỢC THIÊN NHIÊN x : x |% >”GONG NANG -CHIĐỊNH: .x ‘Ca od rna. 4 ( £-Công năng: Tưbổcanthận. ‘ (Radlx Rohrhanniae glutinosae praeparata) -ChÏđịnh: Dùng chongười: 2-Hoài sơn: 10g +Điliểuđêm, nước tiểuvàng, hoamat (Tuber Dioscoreas persimilis) = chóng mặi, ủlai,thắtlưng đầu gốimôi 3-Sơn thù:10g . yếu, nhức trong xương, mồhôitrộm, di (Fructus Com officinails) = | tinh _®Mn-đưn bi7,89 k

+Trẻ ambiếng ăn,ra im,cothé
suy nhuge, 6myéu, gầycôm, người nắng, tiểuvàng, thưởng bịtáobón, LIEU DUNG- CACH DUNG: =Ngay ding 3lén -Người lớn:mỗilầnuống 4gam (lương đương với37viên hoàn cứng) -Từ10-18 tuổimỗilầnuống 3gam (tương đương với27viên hoàn cứng) -Tir4-9tuổimỗilầnuống 2 gam (tương đương với18viên hoàn cửng). Uống vớinước sôiđểnguội. CHONG CHI BINH:

(Cortex Pagonise suttruticosae) 5-Bach phye tinh: (Porta) 7,59 6-Trech ta:(Rhizoma Allsmatis) 7,59 ~Tádược:Tỉnh bột:(Amllam) 0,39 Bộttai:(Talcum) :Vđ45g TAC DUNG KHONG MONG MUỐN Chưa cóbảo cáo Tiêu chuẩn: Tiêu chuẩn cơsở. Bảo quản: Nơikhôráo, dưới 30C -Đểxalầm laytrễem

Lọ45g (400 Viên) -Đạc kỹhướng dẫn trước khisử dụng Lọ45g (400 Viên) -Không dùng chotrẻemdưới 4tuổi.Người Hoàn cứng $6BK: Hoàn eứng đầybụng (ănkhông tiêu), hoặc cảm sốL NSX:. -Không dùng chongười rồiloạn tiêuhoá, tiêuchảy. °_-Ngưỡi mẫn cảm vớibấtkỳthành phần _Ế 4snäo củathuốc, a| SốLSX: we HD: x
Ngày Tháng Năm 2013.

Phan Shi Shi Fao

2. MẪU NHÃN
TU AM BO THAN
re 45 gam -100vien
Nhà. nhất phối: c.rv TNHH ĐÔNG YDƯỢC THIÊN QUANG TT ananaes Nhất, Tp. Phan Fìang -Ninh Thuận Sảnxuất:ŠusởSXTHUỐC ĐÔNG YDƯỢC THIÊN QUANG aves ngHoa Tham, TP.Phan Bang ~Minh Thuận EBT: 088.3824572 -FAX: 068,3921820 Website: waw.thienquang-dyd.com.vn
THIEN QUANG
CÔNG THỨC: Thục địa20g, Hoài sơn: 10g, Sơn thủ: 10g, Mẫu đơn bì:7,50, Bạch phục linh: 7,59, Trạch tả:7,5g, Tinh bột :0,3g, Bột talc Vđ45g -CÔNG NĂNG: Tưbổcan thận ~CHỈ ĐỊNH: Dùng cho người: Đitiểu đêm, nước tiểu vàng, hoa mắt chóng mật, ùtai,thắt lưng đầu gối mỗi
yếu, nhức trong xương, mổ hôi trộm, ditính. Trẻ em biếng ăn, ramồ hôitrộm, cơthể suy nhược, ốm yếu,
gầy còm, người nóng, tiểu vàng, thường bịtáo bón. LIỀU DÙNG- CÁCH DÙNG: Ngày dùng 3lần. Uống vớinước sôiđểnguội.
-Người lớn: mỗi lầnuống 4gam (tương đương với37viên hoàn cứng) ~Từ 10-15 tuổi mỗi lần uống 3gam (tương đương với27viên hoàn cứng)
-Từ 4-9 tuổi mỗi lần uống 2gam (tương đương với 18viên hoàn cứng).
CHỐNG Chỉ ĐỊNH:.Khêngzdùng.cho tgẻ,oqdlưới 4tuổi. Người đấy bụsø D tà, hoặc cảm sốt.,
Người rốiloạn tiêu hoá, tiêu chảy.Người mẫn cảm vớibất kỳthành phần nào của thuốc.
S6 LSX: S6 DK: NSX: HD:

Ngay Thang J N&m 2017

Phan Get The She.
Sa

NGUON GOC THẢO DƯỢC THIÊN NHIỄN |

Tỷ lệ 75/100
1. MẪU HỘP
TU AM BO THAN
THIEN
:ae THUC: ’:` i1-Thye dla:20g (Radk Rehmanniae glutinceae praeparate) 2-Hoài sơn: 10g (Tuber Dioscorese persimilis) 3-Sơn thù:10g (Fructus Comi officinalls) 4-Mẫu đơnbị:7,50 (Cortex Paeonlae suffruticosae) $-Bạch phục linh: (Poria) 7,59 6-Trạch tà:(Rhizoma Allamatia) 7,5g -Tádược:Tinh bot:(Amitum) 0,39 Bộttai:(Taleum) :Vớ45g TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN Chưa cóbáo cáo Tiêu chuẩn: Tiêu chuẩn cơsở. Bảo quản: Nơikhôráo, dưới ỐC -Đểxatâm taytrẻem -Đọckỹhướng dẫn trước khisửdụng SốĐK:NSX: b SốLSX: d vế, HD: x
QUANG

NGUỒN GÕC THẢO DƯỢC THIÊN NHIÊN

X GONG NĂNG -CHỈ ĐỊNH: 😡

ÿ-Công năng: Tưbổcanthận. s -Chỉđịnh: Dùng chongười: +Bitiểuđêm, nước tiểuvàng, hoamắẮt chóng mặt, ủtai,thất lưng đầugốimôi yếu, nhức trong xương, mồhôitrộm, di tinh.+Trẻembiếng ăn,ramồhôitrộm, cơthể suy nhược, ốmyếu, gầycòm, người nóng, tiểuvàng, spite bịtáobản. LIỀU DÙNG- CÁCH DŨNG: ~Ngày dùng 3lần ~Người lớn:mỗilầnuống 4gam (tương đương với37viên hoàn cửng) ~Từ10-15 tuổimỗilầnuống 3gam (tương đương với27viên hoàn cửng) -Ti4-8tuổimỗilầnuống 2gam (lương đương với18viên hoàn cứng). Lổng vớinước sôiđểnguội. CHONG CHI BINH: -Không dùng chotrẻemdưới 4tuổi.Người đầybụng (ănkhông tiêu), hoặc cảm sốL ~Không dùng chongười nỗiloạn liêuhoá, tiêuchảy.

ae mẫn cảm vớibấtkỳthánh êm, :

Phan Thi Thi Tho

2. MẪU NHÃN
TU AM BO THAN
Chai 45 gam -400vien
Pw! ae sry c.TY TN DONG YDUGc THIEN QUANG ae cheno” Nhất. Tp. Phan Ftang -Ninh Thuận ce”+3XTHUỐC ĐÔNG Yaude THIEN QUANG 8/63 Hoàng Hoa Thám, TP.Phan Rang -Ninh Thuận BT: 068.3824572 -FAX: 068.3921829 Website: www.thisnquang-dyd.com.vn
THIEN QUANG
CONG THUC: Thục địa20g, Hoài sơn: 10g, Sơn thủ: 10g, Mẫu đơn bì:7,5g, Bạch phục linh: 7,5g, Trạch tä:7,5g, Tỉnh bột :0,3g, Bột talc Vđ45g -CÔNG NĂNG: Tưbổ can thân. -CHỈ ĐỊNH: Dùng cho người: Đitiểu đêm, nước tiểu vàng, hoa mắt chóng mặt, ủtai,thắt lưng đầu gối mỏi yếu, nhức trong xương, mồ hôitrộm, ditinh. Trẻ em biếng ăn, ramồ hôitrộm, cơthể suy nhược, ốm yếu, gầy còm, người nóng, tiểu vàng, thường bịtáo bón. LIỀU DÙNG- CÁCH DÙNG: Ngày dùng 3lần. Uống vớinước sôiđểnguội. -Người lớn: mỗi lần uống 4gam (tương đương với37viên hoàn cứng) -Ti 10-18 tuổi mỗi lần uống 3gam (tương đương với27viên hoàn cứng) -Tửừ 4-9 tuổi mỗi lần uống 2gam (tương đương với 18viên hoàn cứng). CHỐNG Chỉ ĐỊNH: Không dùng cho trẻem dưới 4tuổi. Người đầy bụng (ăn không tiêu), hoặc cảm sốt Người rốiloạn tiêu hoá, tiêu chảy. Người mẫn cảm vớibất kỳthành phần nào của thuốc
Số LSX: Số ĐK: NSX: An

v0 6 5THN
iteWwe
May
Sie

HƯỚNG DẪN SỨ DỤNG ee
TU AM BO THAN THIEN QUANG
1. Dang bao ché: Hoan cứng
2. Thành phần cho một đơn vị đóng gói nhỏ nhất: (Cho một đơn vị đóng gói nhỏ
nhất): lọ 45 8 (Tương đương với 400 viên hoàn cứng).

STT Thành phân (INN) Khỗi lượng
Nguyên liệu:
1| Thục địa (Radix Rehmanniae glutinosae praeparata) 20 gam
2| Hoai son (Tuber Dioscoreae persimilis) 10 gam
3| Son thd (Fructus corni officinalis) 10 gam
4| Mau don bi (Cortex Paeconiaesuffruticosae) 7,5 gam
5| Bạch Phục linh (Poria) 7,5 gam
6| Trạch tả (Rhizoma Alismatis) 7,5 gam
7 | Cam thao (Radix Glycyrrhizae) 7,5 gam
Ta duge:
Tình bột (Amylum) 0,3 øam
Bột talc (Talcum) Vd 45 gam
1
2
3. Công năng — Chỉ định:
-_ Công năng: Tư can, bổ thận.
-_ Chỉ định: Dùng cho người :
+ Đi tiêu đêm, nước tiểu vàng, hoa mắt, chóng mặt, ù tai, thắt lưng
đầu gối mỏi yếu, nhức trong xương, mồ hôi trộm, di tinh.
+ Trẻ em biếng ăn, ra mô hôi trộm, cơ thể suy nhược, ốm yếu, gầy
còm, người nóng, tiểu vàng, thường bị táo bón.
4. Chong chi dinh :
– Chống chỉ định:
Không dùng cho :
+ Trẻ em dưới 4 tuổi.
+ Người đầy bụng (ăn không tiêu) hoặc cảm sốt.
+ Người đang rối loạn tiêu hóa, tiêu chảy.
+ Người mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
5. Tác dụng không mong muốn: Chưa có báo cáo.
6. Liều dùng — Cách dùng: Ngày dùng 3 lần
—Người lớn : Mỗi lần uống 4g (tương đương với 37 viên hoàn cứng)
– Từ 10-15 tuổi mỗi lần uống 3g (tương đương với 27 viên hoàn cứng)
— Từ 4 -9tuổi mỗi lần uống 2g (tương đương với 18 viên hoàn cứng)
7. Kiêng cữ ăn uống khi dùng thuốc:
Không ăn măng, các loại thức ăn chua, dâu mỡ chiên xào khi dùng thuôc.

“ pe
8. Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú :Được sử dụng cho phụ nữ có
thai và cho con bú.
9. Tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc: Không gây ảnh hưởng.
10. Tương tác với các thuốc khác và các dạng tương tác khác: Không có.
11. Quá liều và xử trí: Khi dùng thuốc quá liều có thể gặp một số tác dụng phụ.
Sử dụng đúng liều các tác dụng phụ sẽ hết.
12. Hạn dùng: 24 tháng kế từ ngày sản xuất.
13. Bảo quản: Nơi khô, đưới 30C.
14. Tiêu chuẩn chất lượng: Đạt TCCS.
15. Trình bày:
Hộp Llọ x 45g hoàn cứng và 01 tờ hướng dẫn sử dụng.
Chú ý:
Thông báocho bác sỹ tác dụng không mong muốn Sắp phải khi sử dụng thuốc.
Dé xa tam tay trẻ em -Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cân biết thêm thông tin xin hỏi ý kiến của thây thuốc.
CƠ SỞ SẢN XUẤT THUỐC ĐÔNG Y DƯỢC THIÊN QUANG
Dia chi: 9/63 Hoang Hoa Tham, Pha Ha, Phan Rang- Thap Cham, Ninh Thuan.
Dién thoai: 068.3824572 Fax: 068.3921829
Ninh Thuận, ngày 20 tháng 06 năm 2012
Chủ cơ sở đăng ký thuốc

(Ký trực tiếp, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

Phan Thi Thi Gh“
PHO CUC TRUONG
x igh 9
Nouyen Vin Chandy

Ẩn