Thuốc Tocemux: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcTocemux
Số Đăng KýVD-24883-16
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngAcetylcystein – 200 mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ Lô M1, đường N3, KCN Hòa Xá, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ 93 Linh Lang, Ba Đình, Hà Nội

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
07/11/2016Công ty cổ phần DP Trường ThọHộp 10 vỉ x 10 viên600Viên
CONG TY
N- is CU PHAN
1. Nhãn hộp: – ›::¡
/€2
M
Xu THY
AU NHAN XIN DANG KY
X⁄ À
In

Tocemux Acetylcystein 200 mg x% » KRY Aoohi- tan = 200 mg
INH -19 Chỉđịnh, chống chỉđịnh, liều dùng v D dùng: Xinđọctrong tờhướng dẫnsử dụng

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢI
ĐÃ PHÊ DUYỆ

Lân đâu:.4&.I.9.3…..2Mt
83LinhLang -BaĐình-HàNội*Tel:04.37666912 ”Fax:04.37668814

SĐÐK/Reg No. SốlôSX/Batch No- Bảoquản: Nơikhômát, nhiệt độdưới NSXMIg. : ánhsáng. HD/Exp. Tiêu chuẩn: TCCS CÔNG TY CP DƯỢC PHẨM TRƯỜNG THỌ. ĐỀXATẤN
NhamaySX:Lô Mĩ -Đường N3-KCNHoäXá-NamĐịnh ĐỌCKỸ H
TN⁄420S
aah
el

Bw
00ø
UI@1sÁ2|Á@2V

(GMP-WHO
Hyvy3H OINO 433% SQUIADY YUICWEN“2U0ZFeLISNPU] BXBOH“SISEN“L107 -LopenuEy 6999/E t0-YEJ„Z16999/E 0†PL souey“Isigyuigeg“asSue]Wun£6 “9SfSTV2LL/132VWHVHd OHL ĐNOfNML @snotru| :uonye2iJt2eds lJ¡28)01d ‘2y06 MO|eq ainieieduie og|dJooo pueÁ¡p øUidoa»j :9BeioS

Acetylcystein
200
mg

TocE:MUx

2. Nhấn vỉ:
’19lj89| p8So|9ue 99G :UoignistuuipV (ASS PS `“ 5N 9BSoOQ “Su0I)E2IpuJE1)uo2 “suoIe2Ipu| 5 vo
i 7tuổi: Uống 1viên/lần, 3lần mỗi ngày.
-Trẻ em từ 2đến 6tuổi: Uống 1viên/lần, 2lần mỗi ngày. :
CHÓNG CHỈ ĐỊNH: Thy
-Tiền sử hen (nguy cơ phản ứng co thắt phế quản với tất cả các dang thudc chita acetylcystein).
-Quá mẫn với acetylcystein.
-Trẻ em dưới 2tuổi.
NHỮNG LƯU Ý ĐẶC BIỆT VÀ CẢNH BÁO KHI SỬ DỤNG THUỐC:
-Phải giám sát chặt chế người bệnh có nguy cơ phát hen, nếu dùng acetylcystein cho người có
tiền sử dị ứng; nếu có co thắt phế quản, phải dùng thuốc phun mù giãn phế quản như salbutamol
(thuốc beta- 2- adrenergic chon loc, tác dụng ngắn) hoặc ipratropium (thuốc kháng muscarin) và
phải ngừng acetylcystein ngay.
-Khi điều trị với acetylcystein, có thê xuất hiện nhiều đờm loãng ởphế quản, cần phải hút dé lay
ra nếu người bệnh giảm khả năng ho.
TƯƠNG TÁC THUỐC:
-_Acetylcystein là một chất khử nên không phù hợp với các chất oxy -hóa.
– Không được dùng đồng thời các thuốc ho khác hoặc bất cứ thuốc nào làm giảm bài tiết phế
quản trong thời gian điều tri bang acetylcystein.
SỬ DỤNG THUÓC Ở THỜI KỲ MANG THAI VÀ CHO CON BÚ:
Thời kỳ mang thai
Chưa có những nghiên cứu độc lập và có kiểm soát khi sử dụng acetylcystein cho phụ nữ có
thai, thuốc chỉ được sử dụng trong thời gian mang thai khi thật sự cần thiết.
Thời kỳ cho con bú
Thuốc dùng an toàn cho người cho con bú.
TÁC ĐỘNG CỦA THUÓC KHI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC: Thuốc không gây
buồn ngủ nên dùng được cho người đang vận hành máy móc tàu xe.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÓN (ADR):
Acetylcystein có giới hạn an toàn rộng. Tuy hiếm gặp co thắt phế quản rõ ràng trong lâm sàng
do acetylcystein, nhưng vẫn có thể xảy ra với tất cả các dạng thuốc chứa acetylcystein.
Thường gap, ADR > 1/100
-Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn.
-Tim mạch: Đỏ bừng, phù, tim đập nhanh
itgap, 1/1000

Ẩn