Thuốc Tobrin 0.3%: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Tobrin 0.3% |
Số Đăng Ký | VN-20366-17 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Tobramycin – 3mg/1ml |
Dạng Bào Chế | Dung dịch nhỏ tai |
Quy cách đóng gói | Hộp 1 lọ x 5 ml |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Balkanpharma – Razgrad AD 68, Aprilsko Vastanie Blvd., 7200 Razgrad |
Công ty Đăng ký | Actavis International Ltd BLB 016 Bulebel Industrial Estate, Zejtun ZTN 3000 |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
28/09/2017 | Công ty TNHH một thành viên Vimedimex Bình Dương | Hộp 1 lọ x 5 ml | 39000 | Lọ |
31/10/2017 | Cty TNHH TMDP Phương Linh | Hộp 1 lọ x 5 ml | 39000 | Lọ |
NSX (MFD): DD/MM/YY
HD (EXP): DD/MM/YY
i i
i : l
10T) XS9|0S
(dX3) GH ‘(G4W) XSN
Composition: Each 1ml
fe) Eye drops, solution1vial 5ml
fo) Dung dịch thuốc nhỏ mát 1lọ5ml
Thành phần: 1ml dung
eye drops solution contains: dịch thuốc nhỏ mắt chứa Tobramycin sulfate eqv. to Tobramycin sulfat tương Tobramycin 3mg – đương Tobramycin 3mg. Excipients: Benzalkonium chloride, Dùng nhỏ mắt Potassium dihydrogen phosphate, Đọc kỹhướng dẫn sửdụng RX Disodium phosphate dodecahydrate, X trước khi dùng. ” trì Sodium chloride, Hydroxyethyl Ze bá a A . Prescription Medicine cellulose, Water forinjections. Thuốc bán theo đơn BociiTTD hiệt độkhông
® Read the package leaflet ® 0 a . TC TOBRIN ©0,3 |% |before use. – ỊTOBRIN OE} % hông được đông lạnh.
Tobramycin sulfate |Keep out ofthe sight and -_Tobramycin sulfate Thời hạn sửdụng sau khimở ¥ Ge teach ofchildren. l . ắplầnđầu là28 ngàyởnhiệt eq. toTobramycin 3mg/ml :Donot store above 30°C. ;eq. toTobramycin 3mg/ml độkhông quá one ở.
Seve II eee ; Chỉ định, Liều dùng vàcách Shelf lifeafter first opening of | dùng, Chống chỉđình, Tác e :the container: 28days atas : dụng phụ, vàthông tinkhác: ae “ :temperature not above 30°C! ; Xem tờhướng dẫn sửdụng i 2 ‘Indication, Dosage & F đinh kèm . ‡ -Administration, h = ‘ 7 a -_Contra-Indication, Side-Effect ; Sees: no} ee ee and others: See the insert } ” Factavis
“¬ k A package enclosed. | Ô Manufactured by-SXbởi: | ® #08 () ‘ Balkanpharma -Razgrad AD w)- : j Si 3 má 68 Aprilsko vastanie Blvd., Eye drops,solution – _ Dung dich thuốc nhỏ mát ie Razgrad, |
1vial5ml ‘
: Hos Bulgaria. ;
AAAH7439 DAI DIỆN 3
bị ` x
bộ TẠI THÀNH PHO |
bị HO CHI MIN
= hộ
@O @e0 08 60 h ec5e@e0 Oe braille reads:- 09 €0 00 @0 r I n
Tobrin ee ee ce OO @0o 00 l2 oo e000 i 3 Ls)
Tobramycin 3mg/ml -, Bottle Carton, Vietnam colours/plates
1.black m
A item no: AAAH7439 dimensions: 35x35x85 mm 2.pms 877 a i 3 2915 actavis print proof no: 3 pharmacode: pas 1 creating value inpharmaceuticals 4.pms 347 a
t 0044 1271 311400 origination date: 05.03.2015 min ptsize: 6pt fe 00441271311449 @ artworkstudio@actavis.co.uk Originated by: KM
approved for print/date revision date: 17.03.2015 Technical Approval Non Printing Colours
1.Profile 4 revised by: KM date sent: 05.03.2015 2.Varnish/Text Free.
supplier: Balkanpharma Razgrad AD|_ technically app. date: 3.Braille TT]
“et : oie SP
XTOBRIN® OB: ADung dịch thuốc ®” nhỏ mắt 5ml. Tobramycin Composition: 1ml oftheeye drops contains: i Tobramycin sulfate eq.toTobramycin 3mg. 0 là
Manufacturer: Balkanpharma-Razgrad, Bulgaria. |
Batchno: Mfg. date: Exp. date: |
ĐẠI DIỆN Ẳ
TẠI THÀNH PHỮ
.: colours/plates
Tobramycin 3mg/ml -, Bottle Label, Vietnam an n .blac
A item no: AAAH7440 dimensions: 55×22 mm 2. pms 877 A
ĩ 3. pms 2915 actavis print proof no: 4 pharmacode: Ề ei creating value inpharmaceuticals 4. pms 347 is
t 0044 1271 311400 origination date: 05.03.2015 min pt size: 5pt
fF = 0044 1271 311449
@ artworkstudio@actavis.co.uk Originated by: KM
approved for print/date revision date: 12.03.2015 Technical Approval Non Printing Colours
1.Profile ii
revised by: KM date sent: 05.03.2015 ————— :
supplier: Balkanpharma Razgrad AD | technically app. date:
to
[ey
Hướng dân sử dụng thuốc cho người bệnh
Dung dịch thuốc nhỏ mắt
TOBRIN® 0.3 %
Tobramycin
Doc ky huong dẫn sử dụng trước khi sử dụng thuốc.
Dé xa tam tay tré em
Thong bao ngay cho bác sỹ hoặc dược sỹ những tác dụng phụ không mong muốn gặp phải khi
sử dụng thuốc.
Thuốc này chỉ dùng theo đơn của bác sỹ
-Giữ tờ hướng dẫn này vì bạn có thê cần phải đọc nó một lần nữa.
-Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào. hãy hỏi bác sĩ của bạn.
-Thuốc này đã được kê đơn cho bạn. Do đó bạn không nên đưa thuốc này cho những người khác sử
dụng vì nó có thé gây hại cho họ. ngay cả khi các triệu chứng bệnh của họ cũng giống như bệnh
của bạn.
-Nếu bạn nhận thấy bất kỳ tác dụng phụ không được liệt kê trong tờ hướng dẫn sử dụng này, xin
vui lòng báo cho bác sĩ của bạn.
THÀNH PHÀN, HÀM LƯỢNG CỦA TOBRIN 0.3%
Hoạt chất: Trong 1ml dung dịch nhỏ mặt chứa tobramycin sulfate 4,58 mg tương đương với 3 “
mg tobramycin. ,
Ta duwge: benzalkonium chloride, potassium dihydrogen phosphate, disodium phosphate “3
dodecahydrate. natri chloride. hydroxyethylcellulose va nudc dé pha tiêm.
MO TA SAN PHAM _ oy
Dung dich thuôc nhỏ mắt. trong suôt. không màu. ~
QUY CACH DONG GOI
Lọ nhựa trăng thê tích 5ml, có thêm dụng cụ đê nhỏ thuôc.
Một lọ trong một hộp carton với tờ hướng dân sử dụng.
THUÓC NHỎ MÁT TOBRIN 0.3% DÙNG CHO BỆNH GÌ
Tobrin 0.3% dùng điêu trị viêm kết mạc, viêm mí mắt gây bởi các vi khuân nhạy cảm với
tobramyciIn ởngười lớn và trẻ em trên 1tuôi.
NÊN DÙNG TOBRIN 0.3% NHƯ THẺ NÀO VÀ LIEU LUQNG
Cách dùng:
Dé tranh hap thu toan than, sau khi nho mắt phải tiếp tục nhắm mí mắt, và dùng ngón tay ấn chặn
ống lệ năm ởgóc trong của mắt trong vòng 2phút.
Đề tránh lây nhiễm khuân. không được đê chạm đầu nhỏ giọt của lọ thuốc với mí mắt, các khu
xung quanh hoặc bề mặt khác.
Nên đóng nắp lọ ngay sau khi sử dụng.
Trong trường hợp điều trị đồng thời với các thuốc nhãn khoa khác nên dùng cách khoảng 5-10 phú
giữa chúng.
Liêu dùng:
Luôn dùng thuốc với liều lượng chính xác như ghi trong tờ thông tin này hoặc theo chỉ dẫn của bác
sỹ hoặc dược sỹ. Hãy hỏi ykiến bác sỹ hoặc dược sỹ nêu bạn cân thêm thông tin.
Người lớn và trẻ em trên Ìruôi: nhỏ 1giọt vào mỗi mắt, 2 lần mỗi ngày (sáng —tối) trong 7ngày.
Trong trường hợp nhiễm trùng nặng, ngày đầu tiên dùng 4giọt mỗi ngày. trong các ngày sau đó
dùng 1giọt trên mỗi mắt x2lần mỗi ngày trong 7+ 1ngày, Nên điều trị tiệp tục trog 48-72 giờ sau
khi hết các dấu hiệu lâm sàng của nhiễm khuân. Liều dùng và thời gian điều trị theo chỉ định của
bác sĩ.
Người già: Không cần chỉnh liều.
Trẻ em dưới |tudi: Hiệu lực và độ an toàn ởtrẻ em chưa được xác lập
Su dung obệnh nhân suy gan và suy thận
Thuốc nhỏ mắt hầu như không có phản ứng toàn thân. Cần theo dõi nồng độ huyết thanh toàn phần
nếu sử dụng đồng thời với thuốc aminoglycoside toan than.
KHI NAO KHONG NEN DUNG TOBRIN 0.3%
Không dùng khi bị dị ứng:
– Khi ban di ứng với tobramycin hoặc với bất cứ thành phần nào của thuốc.
~__ Khi bạn đị ứng với bất kỳ loại thuốc tương tự khác.
Một số triệu chứng của một phản ứng dị ứng có thể bao gồm:
– Kho tho. tho khò khè hoặc;
-_ Sưng mặt, môi, lưỡi hoặc các bộ phận khác của cơ thể;
-_ Phát ban. ngứa hoặc phát ban trên da.
Hãy hỏi bác sĩ hoặc được sĩ của bạn đê được chắc chắn rằng bạn sẽ không gặp bắt hy) phan tng di
ứng như trên.
Không dùng khi:
-_ Khi nắp lọ thuốc đã bị mở niêm phong trước khi mở sản phẩm lần đầu tiên.
-_ Khi lọ thuốc /bao bì cho thay dấu hiệu giả mạo.
-_ Khi đến ngày hết hạn ghi trên lọ thuốc /hộp thuốc. Nếu bạn sử dụng thuốc này sau ngày hết
bạn đã ghi trên lọ. thuốc có thể sẽ không còn hiệu quả tác dụng.
-_ Không nhỏ thuốc Tobrin 0.3% vào mắt của bạn trong khi bạn đang đeo kính áp tròng. –
Không dùng cho trễ đưới 1tudi. :
TÁC DỤNG KHONG MONG MUON
Cũng như các thuốc khác, TOBRIN 0.3% có thể có các tác dung phụ, mặc dù không phải tất cả
mọi người đều gặp.
Khi dùng thuốc bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn sau: Nv
Phổ biến (trong số 100 bệnh nhân dùng thuốc có khoảng 1đến 10 người gặp phán ứng này): ngửa a
mắt. đỏ mắt. chảy nước mắt.
Hiểm gặp (trong số 1000 bệnh nhân có khoảng 1đến 10 người gặp phản ứng này): kích ứng mắt
hoặc cảm giác cộm trong. mắt; mắt mờ. khó chịu, sưng viêm kết mạc, phù nẻ mi mắt…
Không quan sát thấy tác dụng toàn thân.
Hãy thông báo cho bác sỹ hoặc được sỹ, nếu bạn gặp bắt kỳ tác đụng không mong muốn nào, kế cả
những tác dụng phụ không dé cập trong tờ thông tin dành cho bệnh nhân nay.
NEN TRANH DUNG NHUNG THUOC HOAC THUC PHAM Gi KHI DANG DUNG
TOBRIN0.3% —
Hãy cho bác sĩ hoặc dược sĩ của bạn biết bạn đang dùng bất cứ loại thuốc nào khác. bao gồm cả Th
thuốc nhỏmắt khác hoặc thuốc mỡ tra mắt. HON
Nếu bạn sử dụng thuốc nhỏ mắt khác. hãy đợi 5-10 phút trước khi nhỏ Tobrin. EN
HF
CAN LAM Gi KHI MOT LAN QUEN DUNG THUOC TOBRIN 0.3% Mit
Khi bạn nhận ra mình đã quên 1lần dùng thuốc, nếu đó là thời gian cho liều thuốc nhỏ mắt tiếp —
theo của bạn. hãy bỏ qua liều bạn quên và sử dụng liều tiếp theo khi đến giờ đã định. =
Nếu không, sử dụng thuốc ngay sau khi nhớ ra, và sau đó sử dụng liễu tiếp theo như bình thường.
Không sử dụng một liều gấp đôi để bù cho liều thuốc mà bạn đã quên vì điều này có thể làm tăng
khả năng bạn sẽ gặp tác dụng không mong, muốn.
CAN BAO QUAN THUOC TOBRIN 0.3% NHU THE NAO
Bao quan thuốc để ởnhiệt độ không quá 30°C.
Không bảo quản đông lạnh.
Dé ngoai tam với của trẻ em.
NHỮNG DAU HIEU VA TRIEU CHUNG KHI DUNG TOBRIN 0.3% QUA LIEU
Chưa được phi nhận.
CAN PHAI LAM Gi KHI DUNG THUOC TOBRIN 0.3% QUA LIEU
Néu bạn vô tình dùng quá nhiều TOBRIN 0.5% nhỏ vào trong mắt của bạn. bạn nên ngay lập tức
rửa mắt với nước ấm.
NHUNG DIEU CAN THAN TRONG KHI DUNG TOBRIN 0.3%
Hãy nói chuyện với bác sỹ hoặc được sỹ cua bạn trước khi dùng Tobrin:
— Nếu bạn bị bệnh về gan hoặc thận. Hãy thông báo cho bác sỹ những kháng sinh uống hoặc
tiêm khác mà bạn đang dùng.
— Như các kháng sinh khác. dùng kéo dài Tobrin có thê dẫn đến các nhiễm trùng khác. Nếu
các triệu chứng của bạn nặng hơn hoặc không như mong đợi. hãy thông báo cho bác sỹ.
– Nếu bạnbị ngứa. sưng và đỏ. hãy ngưng sử dụng Tobrin và xin tư vân bác sỹ.
-_ Sử dụng thuốc này kéo dài có thê phát triển các vi sinh vật kháng thuốc, gồm cả nắm. Trong
những trường hợp như vậy, bác sỹ sẽ đưa ra biện pháp điều trị phù hợp.
Để tránh việc thuốc thắm vào vòng tuần hoàn chung, cần thiết phải tuân thủ theo biện pháp sau: sau
khi nhỏ mắt phải tiếp tục nhắm mí mắt, và dùng ngón tay ấn chặn ống lệ năm ởhốc mắt, phía trên
mũi. trong vòng 2phút.
Chế phẩm có chứa benzalkonium chloride vì vậy có thê gây phản ứng dị ứng và làm biển màu kính
áp tròng mêm. Vì vậy không nên sử dụng kính áp tròng.
Phụ nữ có thai: Khi sử dụng aminoglycoside liên tục có thê gây hại cho thần kinh thính giác và
gây điếc. Khi dùng ởmắt. thuốc ítcó khả năng thâm nhập và do vậy nguy cơ khi su dung Tobrin là
thấp. Chi nên dùng thuốc trong trường hợp thực su can thiết và sau khi đã đánh giá kỹ tỉ lệ lợi
ích/nguy cơ.
Cho con bú: Khi dùng ở mắt. thuốc ít có khả năng thâm nhập và do vậy nguy cơ khi sử dụng
Tobrin là thấp. Chỉ nên dùng thuốc trong trường hợp thực sự cân thiết và sau khi đã đánh giá kỹ tỉlệ
lợi ích/nguy cơ.
Ảnh hướng tới khả năng lái xe và điều khiến máy móc
Có thê giảm thị lực tạm thời. Bệnh nhân cần phải chờ cho đến khi nhìn rõ lại bình thường mới được
phép lái xe và điều khiên máy móc.
HAN DUNG CUA THUOC TOBRIN 0.3%
03 (Ba) nam ké từ ngày sản xuất
Sau khi mở nắp lần đầu: 28 ngày ởnhiệt độ không quá 30°C.
Không sử dụng Tobrin nếu qua han sử dụng được ghi trên bao bì.
TÊN VÀ ĐỊA CHỈ CỦA NHÀ SẢN XUẤT
Balkanpharma-Razgrad AD
68 Aprilsko vastanie Blvd.
7200 Razgrad. Bulgaria
Tel. (+359 84) 660 999
Fax (+359 84) 634 272
Ngày cập nhát duoc phé duyét: 0.0000) ee ecient ee co.
Go
Hướng dẫn sư dụng dành cho cán bộ vtế
Dung dịch thuốc nhỏ mắt
TOBRINỂ 0.3 %
Tobramycin
Doc ky hướng dẫn sử dụng này trước khi dùng.
Nếu cần thêm thong tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ.
Thuốc này chỉ dùng theo đơn của bác sĩ.
THANH PHAN
Hoạt chất: Trong 1ml dung dịch nhỏ mắt chứa tobramycin sulfate 4.58 mg tương đương với
3mg Tobramycin.
Tá dược: benzalkonium chloride, potassium dihydrogen phosphate, disodium phosphate
dodecahydrate, natri chloride, hydroxyethylcellulose va nước đê pha tiêm.
DANG BAOCHE _
Dung dich thuôc nhỏ mắt. trong suôt. không màu.
ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC
Nhóm dược lý điều trị: thuốc nhỏ mắt. tobramycin. kháng sinh. chống nhiễm trùng.
Mã ATC: S01AA12.
Cơ chế tác dụng .
Tobramycin là một kháng sinh nhóm aminoglycoside hòa tan được trong nước, có phô rộng. Phô
tác dụng bao gồm các chủng gram dương và gram âm. Tác dụng điệt vi khuẩn bằng cách ức chế
tông hợp protein ởtiêu đơn vị 30S của ribosome của vi khuân.
Phố kháng khuan
Các vi khuẩn gram dương: Staphylococci bao gôm S. aureus and S. epidermidis (tán huyết và
không tán huyết) cũng như một sô chủng kháng penicillin.
Streptococci bao gom méot số chủng liên câu khuẩn tán huyết beta nhóm A, một số chủng tán
huyét khong beta, cfing nhu mét s6 chung dai dién cho Streptococcus pneumonia.
Các vi khuẩn gram âm:
-Acinetobacter calcoaceticus (Herellea vaginacola);
-Citrobacter spp.;
-Enterobacter aerogenes,
-Escherichia coli;
-Haemophilus influenzae and H. aegyptius;
-Klebsiella pneumoniae;
-Moraxella lacunata;
-Proteus mirabilis;
-Pseudomonas aeruginosa;
-Serratia marcescens.
Cũng có dữ liệu về đề kháng chéo với các amynoglycoside khác. Đề kháng với gentamicin là
không hoan toan (Pseudomonas kháng gentamicin vẫn nhạy cảm với tobramycin). Khả năng
xuất hiện kháng ởmột số chủng vi khuân đi kèm với việc sử dụng kháng sinh kéo dài.
Nhóm bệnh nhi
Trên 600 bệnh nhi đã tham gia vào 10 thử nghiệm lâm sàng với tobramycin dạng thuốc nhỏ mắt
hoặc mỡ tra mắt để điều trị viêm kết mạc do vì khuẩn. viêm bờ mi. và viêm mi măắt-kết mạc.
Nhóm bệnh nhân này có tuổi từ 1đến 18 tuổi. Nhìn chung. hồ sơ an toàn của thuốc trên bệnh
nhân nhi tương tự với người trưởng thảnh.
Do còn thiếu dữ liệu, chưa thể đưa ra khuyến cáo về liều dùng cho trẻ dưới ltuôi.
nh
ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỘNG HỌC
Trong trường hợp sử dụng nhỏ mặt. chỉ một lượng nho tobramycin duge hấp thu qua giác mạc và
kết mạc. Sự hấp thu có thé tăng lên trong trường hợp nhỏ thuốc vào các tổ chức bị tốn thương.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Lọ nhựa trắng thể tích 5 ml. có thêm dung cu đề nhỏ thuốc.
Một lọ trong một hộp carton với tờ hướng dẫn sử dụng.
CHỈ ĐỊNH
Điêu trị nhiễm khuân bẻ mặt ở mặt như viêm kết mạc. viêm mí mãt gây bởi các vị khuân nhạy
cảm với tobramyein ởngười lớn và trẻ em trên Ïtuổi.
LIÊU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG
Liều dùng:
Người lớn và tre em trên 1 tudi: |giọt x 2lần mỗi ngày (sáng — tối). Trong trường hợp nhiễm
trùng nặng. dùng 4giọt mỗi ngày trong ngày đầu. trong các ngày sau đó dung 1giọt x2lần mỗi
ngày trong 7+ 1ngày, Nên điều trị tiếp tụctrog 48-72 giờ sau khi hết các đấu hiệu lâm sang của
nhiễm khuẩn. Liễu dùng và thời gian điều trị theo chí định của bác sĩ.
Người cao tuôi: Không cẩn chỉnh liều.
Trẻ em: Thuốc nhỏ mắt tobramycin có thê sử dụng cho trẻ từ 1tuổi trở lên với liễu tương tự với
liều dùng cho người lớn.
Đối với trẻ dưới 1tuổi, hiệu lực và độ an toàn chưa được xác lập
Sử dụng ở bệnh nhân suy gan và suy thận
Thuốc nhỏ mắt hầu như không có phản ứng toản thân. Cần theo đõi nằng độ huyết thanh toàn
phần néu sir dung đồng thời với thuốc aminoglycoside toàn thân.
Cách dùng:
Đề tránh hap thu toàn than, sau khi nhỏ mặt phải tiếp tục nhắm mí mắt. và dùng ngón tay 4n chặn
ống lệ nằm ởgóc trong của mắt trong vòng 2phút.
Để tránh lây nhiễm khuẩn. không được để chạm đầu nhỏ giọt của lọ thuốc với mí mắt. các khu
vực xung quanh hoặc bẻ mặt khác.
Nén dong nap lọ ngay sau khi sử dụng.
Trong trường hợp điều trị đồng thời với các thuốc nhãn khoa khác nên dùng cách khoảng 5-10
phút giữa chúng.
CHÓNG CHỈ ĐỊNH – -;
Qua man véi tobramycin hoặc với bất cứ thành phân nào của thuốc.
THAN TRONG VA CANH BAO
Sử dụng aminoglycosid tại chỗ có thê gây ra phản ứng qua mẫn ởmột |số bệnh nhân. Trong
trường hợp này nên ngưng thuốc ngay lập tức. Có khả năng xảy ra quá mẫn chéo với các kháng
sinh aminoglycoside khác.
Sử dụng thuốc này kéo dài sẽ làm phát triển các chủng vi sinh vật kháng thuốc. kể cả nấm. Cần
tiến hành điều trị thích hợp nễu xảy ra bội nhiễm.
Để tránh việc thuốc hấp thu vào vòng tuần hoàn chung, cần thiết phải tuân thủ theo biện pháp
sau: sau khi nhỏ mắt phải tiếp tục nhắm mí mắt, và dùng ngón tay ấn chặn ống lệ nằm ở góc
trong cua mắt trong vòng 2 phút.
Chế phâm có chứa benzalkonium chloride vì vậy có thể gây phản ứng dị ứng và làm biển màu
kính áp tròng mềm. Vì vậy không nên sử dụng kính áp tròng.
orth
2
02
TƯƠNG TÁC THUÓC
Nếu đang sử dụng một loại thuốc nhỏ mắt khác. nên sử dụng Tobrin sau 5-10 phút.
Trong trường hợp sử dụng đông thời với một kháng sinh aminoglycoside trong thời gian lâu dài,
nên theo dõi nỗng độ thuốc toàn phần trong huyết thanh. dé có thê duy trì được nồng độ thuốc
thích hợp.
PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ
Phụ nữ có thai: Khi sử dụng aminoglycoside liên tục có thê gây hại cho thần kinh thính giác và
gây điếc. Khi dùng ởmắt. thuốc ítcó khả năng thâm nhập và do vậy nguy cơ khi sử dụng Tobrin
là thấp. Chỉ nên dùng thuốc trong trường hợp thực sự cân thiết và sau khi đã đánh giá kỹ tỉ lệ lợi
ích/nguy cơ.
Cho con bú: Khí dùng ở mắt, thuốc ít có khả năng thâm nhập và do vậy nguy cơ khi sử dụng
Tobrin là thấp. Chỉ nên dùng thuốc trong trường hợp thực sự cần thiết và sau khi đã đánh giá kỹ
tỉ lệ lợi ích/nguy cơ.
ẢNH HƯỚNG TỚI KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Có thê giảm thị lực tạm thời. Bệnh nhân cân phải chờ cho đến khi nhìn rõ lại bình thường mới
được phép lái xe và vận hành máy móc.
TAC DUNG KHONG MONG MUON
Nhóm tần suất được xác định bởi quy ước sau:
Rất thường gặp (> 1/10); Thường gặp (> 1/100 đến <1/10); Ít gặp C> 1⁄1 000 đến <1/100); Hiém gặp Œœ 1/10 000 đến <1/1 000), Rat hiém gap (<1/10 000) va khong rõ (không thể ước tính từ các dữ liệu hiện tại). Trong mỗi nhóm tần suất, tác dụng phụ được trình bày theo mức độ nghiêm trọng giảm dan. Rồi loạn ởmắt Thường gặp: ngứa mắt. xung huyết mắt, chảy nước mắt. Hiếm gặp: phân ứng dị ứng ởmất, dịch tiết ởmắt, khó chịu ởmắt, phù kết mạc, phù mí mắt, các tổn thương và/hoặc van dé vé mi mắt. Các phân ứng toàn thân thường ítghi nhận. Xin vui lòng báo cho bác sĩ hoặc được sĩ nếu bạn gặp phái bát kỳ tác dụng phụ nảo. QUÁ LIÊU Quá liều sẽ không xảy ra nếu tuân thủ đúng như hướng dẫn sử dụng. Trong trường hợp vô tình uông nhằm, thuốc được hấp thu cũng rat it. TUONG KY _ , Không nên pha thuộc nhỏ mất Tobrin voi cac khang sinh nhém penicillin va cephalosporin do tương ky hóa lý và giảm tác dụng khi pha trộn. DIEU KIEN BAO QUAN Không để ởnhiệt độ trên 30°C. Không giữ đông lạnh. Đề ngoài tầm với của trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. HẠN SỬ DỤNG 3năm kể từ ngày sản xuất. Sau khi mở nắp lần đầu: 28 ngày ởnhiệt độ không quá 30°C. Không sử đụng Tobrin nếu quá hạn sử dụng được ghi trên bao bì. ,(Ỷ H MI LƯU Ý KHI HỦY SẢN PHÁM Không có lưu ýgì đặc biệt về việc hủy sản phâm. Thuốc không sử dụng hết hoặc lọ, bao bì sau khi sử dụng nên được hủy theo quy định của địa phương. TÊN VA ĐỊA CHỈ CỦA NHÀ SẢN XUẤT Balkanpharma-Razgrad AD 68 Aprilsko vastanie Blvd. 7200 Razgrad, Bulgaria Tel. (+359 84) 660 999 Fax (+359 84) 634 272 Ngày cập nhật được phê đduVỆI:........ ........... cà cà cà nỉ ee eee TUQ. CUC TRUONG P.TRƯỞNG PHONG Nguyen Ha y Ht ang