Thuốc Tobramycin 0,3%: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Tobramycin 0,3% |
Số Đăng Ký | VD-23157-15 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Tobramycin (dưới dạng Tobramycin sulfat) – 15mg/5ml |
Dạng Bào Chế | Dung dịch nhỏ mắt |
Quy cách đóng gói | Hộp 1 lọ 5ml |
Hạn sử dụng | 24 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hoá Số 4 Đường Quang Trung – TP. Thanh Hoá |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hoá 232 Trần Phú, Thanh Hoá |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
13/06/2018 | SYT Thanh Hóa | Hộp 1 lọ 5ml | 16000 | Lọ |
15/03/2016 | Công ty cổ phần Dược -VTYT Thanh Hóa Thephaco | Hộp 1 lọ 5ml | 13500 | Lọ |
/
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lần đâu 0120
GMP -WHO
Dung dich nhomắt
4
Dung dich nhé mat
Tobramycin
0,3 %
THEPHACO
quá30C, tránhánhsáng. ShSx
Nees oil gis —e— Tobramyein………… 150mg Dung dich nhỏmất Xinđọctờhướng dẫnsửdụng. VN E= – b Tiêu chuẩn: TCCS Bàoquản:Tem obramycin ®%
GMP-WHO
0,3 % wert hột ome CTCP DƯỢC -VTYT THANH HOA
Nơi khô, nhiệt độkhông quá 30C, tránh ánhsáng. Sửdụng trong vòng
péXATAMTAY CUA TREEM ĐỌC KỸHƯỚNG DẪNSỬDỤNG TRƯỚC KHIDÙNG SốlôSX: NSX:HD:
EX ahNholân GMP Hộp Ilọx5ml WHO
=
Dung dịch nhỏ mắt
Tobramycin
0,3 %
THEPHACO
CT£P DƯỢC -VẬTTƯYTẾTHANH HÓA
Dung dịch nhỏ mắt
Tobramycin 0,3 %
Chỉ định, chống chỉ định &cách dùng: Xin đọc tờhướng dẫn sử dụng.L-.. ung TCCS
r IIIIIIIIIIll|351311203032
ca
Số04Quang Trung -TPThanh Hóa ĐT:037.3852691 -Fax:037.3724853
44‹|A9
MẪU NHÃN XIN ĐĂNG KÝ THUỐC
suamw | T0ObFaTmVCÌH03 %
KCHHHƯỚC | WrBSx20)mm
MÀU SÁC g m Ms
K12
Rx thudc kédon
TO HUONG DAN SU DUNG
Thuốc nhỏ mắt Tobramycin 0,3%
THANH PHAN: Cho 1lo x5ml:
Tobramycin sulfat trong ung
Tobramycin 15 mg
Ta duoc vua du 5ml
(Tá dược gôm: Benzalkonium clorid, dinatri edetat dihydrat, acid citric, natri
citrat, nước cất đê pha thuốc tiêm)
DANG BAO CHE: Dung dich nho mat
QUI CACH DONG GOI: Hép 1lo x5ml.
DƯỢC LỰC HỌC:
-Tobramycin là một kháng sinh nhóm aminoglycosid thu được từ môi trường nuôi cấy
Sfreptomyces
tenebrarius. Thuốc có tác dụng diệt khuẩn, mặc dù cơ chế tác dụng chính xác
chưa được biết đầy đủ. Nhưng có lẽ thuốc ức chế sự tổng hợp protein ở các vi khuân nhạ fs
2 yy % A A * re z oR ° 2 . { cam bang gan không thuận nghịch với các tiêu don vi 30S cua ribosom. ỊA , A 3 : , oh : Ä A hk ro SA AG -Hoạt lực kháng khuân của Tobramycin tác dụng nhiêu vi khuân Gram âm hiệu khí, và mộ Nà ng Ny, Bs 2 :Á r k ^ hee ke as : k : YAO sô vi khuan Gram duong hiéu khi. Thudc khéng co tac dung doi voi Chlamydia, nam, virus
và đa sô các vi khuân yêm khí.
DƯỢC ĐỘNG HỌC “nà
Tobramycin hấp thu kém qua giác mạc và kết mạc. Khi nhỏ mắt dung dịch Tobramycin 0,3%, –
sự phơi nhiễm toàn thân rất thấp.
Tobramycin được thải trừ nhanh và nhiều qua nước tiểu nhờ lọc ởcầu thận chủ yêu dưới dạng óc
thuốc không đổi. Thời gian bán thải huyết tương khoảng 2 giờ và độ thanh thai 0,04L/h/kg,
thể tích phân bố khoảng 0,26L/kg. Tobramycin ít liên kết với protein huyết tương, khoảng
dưới 10%. Sinh khả dụng của Tobramycin theo đường uống rất thấp (<1%) CHỈ ĐỊNH: -Nhiễm trùng bên ngoài nhãn cầu và các phần phụ của mắt do những vi khuẩn nhạy cảm với Tobramycin. Khi dùng nên theo dõi đáp ứng của vi khuẩn đối với liệu pháp kháng sinh tại chỗ một cách thích đáng. CHÓNG CHỈ ĐỊNH: -Bệnh nhân mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc. THAN TRONG: -Như đối với các kháng sinh khác, việc sử dụng kéo dài có thể gây bùng phát các vi khuẩn không nhạy cảm với Tobramycin, kế ca nam. Nếu có bội nhiễm xảy ra, cân thay đôi trị liệu cho thích hợp. -Không được sờ vào đầu nhỏ thuốc vì như thế sẽ làm nhiễm bân thuốc bên trong. SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ: -Thời kỳ mang thai: Chỉ sử dụng khi thật cần thiết. -Thời kỳ đang cho con bú: Có thê xảy ra những tác dụng không mong muốn trên trẻ bú mẹ. Vì thế cần ngừng cho bú hay ngừng sử dụng thuốc. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÓN: -Thường gặp nhất các phản ứng độc tính và quá mẫn cảm tại chỗ như ngứa, sưng mi mắt và đỏ kết mạc (Các phản ứng này xảy ra không tới 3% các trường hợp). "Thông báo cho Bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc" TƯƠNG TÁC THUÓC: Chưa có thông tin. LIEU DUNG VA CACH DUNG: Cách dùng: Thuốc dùng để nhỏ trực tiếp vào mắt. Liều dùng: -Trong các nhiễm khuẩn nhẹ và trung bình nhỏ 1-2giot/lan, 4gid 1lần. -Trong các nhiễm khuẩn nặng nhỏ 1-2 giọot/lần, cứ mỗi giờ 1lần cho đến khi có cải thiện, sau đó giảm dần số lần dùng thuốc trước khi ngưng hẳn. QUÁ LIÊU VÀ XỬ TRÍ: -Triệu chứng của quá liêu: có thê giông các tác dụng không mong muôn. nước. Thuốc này chỉ dùng theo đơn của bác sỹ Để xa tầm tay của trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ýkiến bác sỹ. HẠN DÙNG: 24 tháng kể từ ngày sản xuất. Sử dụng trong vòng 1tháng kể từ khi mở nắp lần đầu. BẢO QUẢN: Nơi khô, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng. TIEU CHUAN: Tiêu chuẩn cơ sở. Nhà sản xuất và phân phối CONG TY DƯỢC VẬT TƯ Y TẺ THANH HOÁ Văn phòng: 232 -Trần Phú -TP Thanh Hóa Cơ sở sản xuất: Số (4 -Quang Trung -TP. Thanh Hóa Điện thoại: (037) 3852691 -Fax: (037) 3724853 mỳhd năm 2015 SS , £ ủMBO NG Gam nA: TUQ CUC TRUONG P.TRUONG PHONG a Nouyén Chi Chu Ahly F 59. 46 Vin Ning,