Thuốc Tô hiệp hoàn: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcTô hiệp hoàn
Số Đăng KýV239-H12-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngBạch truật; Bạch chỉ; Khương hoạt; Thăng ma; Bạc hà; Tất bát; Xuyên Khung; Trầm hương; Mộc hương; Hương phụ ; Tô diệp; Hoắc hương; Ô dược.; Phòng phong; Nhục đậu khấu; Tế tân- 0,22g; 0,22g; 0,22g; 0,22g; 0,22g; 0,165g; 0,165g; 0,165g; 0,165g; 0,165g; 0,165g; 0,165g; 0,11g; 0,165g; 0,11g; 0,11g
Dạng Bào ChếHoàn mềm
Quy cách đóng góiHộp 10 hoàn x 5,5g
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCơ sở sản xuất thuốc YHCT Thế Cường 146 Hải Thượng Lãn Ông, P10, Q.5, Tp. Hồ Chí Minh
Công ty Đăng kýCơ sở sản xuất thuốc YHCT Thế Cường 146 Hải Thượng Lãn Ông, P10, Q.5, Tp. Hồ Chí Minh
-SỞ`Y TE THANH PHO HO CHI MINH an ẰẲ ` CƠ SỞ THẺ CƯỜNG
MAU NHAN XIN DANG KY
TO HIEP HOAN

}
CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM 109
Độc lập -Tư do -Hanh phúc 7)
Hoan mém

I. HOP: BO Y TE
CUC QUAN LY DUGC
_— ` Dee ee
Lan đâu:4X….}……xŸp/JÍ

FRE
CAMNONG NHỨCĐầU
CẢM LẠNH ÓIMỬA – RỐI LOẠN TIÊU HÓA ĐẩYHơi _
NHỨC MỐ(TOàNTHÔN ANKHONGTIEU —

‹_Bạch Chỉ(Radix Angelicaø đahuricaø)
©Thing Ma(Rhizoma Cimicifugae) Đạc Hà(Horba Mothae) `TétBat(Fructuc Piperis longi) ©Xuyén Khung (Rhizoma Ligusticl wallichii) ©Trdm Huong (Lignum Aquilariae resinatum)
Fosng bào chế: (viên) hoàn” ca Ệ Thành ‘phền:/(cho một đơnviđóng. gói nhỏ hấu) ;ÝT1Ìviên hoàn ‘mềm: 8Sg Bach Trudt (Rhizoma Atractylodis macrocephalao) 0,229 Huong Phy (Rhizoma Cypori)
{-Khương Hoạt (Rhlzoma etradix Notopterygfi)

9.1850 Trịcácchủng alee shh, nies yn de (NT HNee 0.229 16Digp (Follum Periiae frutescensis) 0.1659 Crénig chidian: Khéng ding cho 1r8emduet 6tuổi. hea kate oes 0.229 Hoắc Hương (Herba Pogostemonia) 0.1659 2 0,229 ©Ouge (Radix Linderae) 0,119 0.229 Phdng Phong (Radix Saposhnikoviae) 0,165g 0,165g Nhục ĐậuKhấu (Sernen Myrisicae) 0,11g 0.165g TếTân (Horba Asari) 0.11g cl=hg ofange oypl ee 0,165g Tádược: Mật Ơng (Mel) vd5.59 Đểxatắmtay trềem-Đọc Mhướng dẫn 93dịng Vướn làidòng. =

Ÿ_Mộc Hướng (Hed Sauseurese teppee) li 01000 lo là Co 0UCo ‘Nếucầnbiết thêm thông ðxinhỏiÿkiếncủathầy thuốc. ˆ
lz zo af : ma
КŠ gi ng Ee! | 5) ee se
Sci OF ta ) NIH #6001: NI M-LĐ 3B LINH 146 8 2104
g Bid : ae 39507058489 : (08 )39.507. 58
| wee FPR
| XWR — IHRB atte
colsé THE CUONG
TT
SAN XUAT THUỐC YHCT 146 Hải Thugng Lan Ong P.10, Q.5
DK :TAI CHI CUC THUE QUAN 5 TRUONG CO SO TPHCM, ngay thang nam 2012

co `. Ế CƯỜNG

HO VG Linh

-SỞ) Y TẾ THÀNH PHÓ HỎ CHÍ MINH
CO SO THE CƯỜNG Déc lap —Tu do —Hanh phic
CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM 109

OB

MAU NHAN XIN DANG KY

` can 5 =e maemesormouommmso `
“aera `. HO Bạn, wag 8 Bm 3 Big 3 46 “£ø/1X#y ¢ ; S91 ‘0 S91 ‘0 ó6 ‘0 3Í : CÓ: 3JI’0 TM 39910 lu 2S9L0 II 822 ‘0 Ht HSOETRMÍ XÁPMHH ‘JUÍ #gọrQ td BGOT“O FM 899100 3e Bez 0025 1.) FN “ky “MAH 311 0 for 36910 BY ae ‘0 iyi 22210 VN |)
WEE “ME REE fall fc BD ae
co sở SX ruse YHCT THẾ CƯỜNG: ; ¬ i 146 HAI THUONG LÃNÔNG -P.10 –
Q.5 – TP. HGM -VN Hoàn Mem eC
ĐT: 36.537.221 -39.507.058 -FAX :39.507.059 Hộp 10vien Oo
v„ lô Hiệp Hoan Ws re 5 — CMs % |
CAM NONG ee Rốt LOẠN TIÊU Hóa _Đầy Hơi ặ -©)
CAMLANH NHỨCMõiTOÀNTHÂN _ăNKHÔNGTIÊU ói MỬa ị =
Ben Rieke: Santee ere + TU v 0421 YNAETOTE RO SRT RRS
Thành phần: (cho mộtđơn vịđóng gói,nhỏ nhất):|1/viên hoàn mềm 5.50 Trịcácchủng: cảm nóng, cảmlạnh, nhức đầu, nhức mỗitaychân,và toàn thân. Bạch Truật (Rhlzoma Atractylodis macrocephalao) 022g. Hương Phụ (Rhizoma Cyperi) 0.1650 Trịcácchứng :fiồiloạn tiêuhóa, ănkhông tiêu, đầyhơi,ói mừa. Bach Chi (Radix Angelicae dahuricao) 9,22g TôDiệp (Follum Periliag [rutescensis) 0,165g ‘định: Khương Hoạt (Rhizoma atradix Notopterygii) 0.229 Hodc Huong (Herba Pogostamonis) 0,165g ‘Thang Ma(Rhizoma Cimicitugae) 0,22g ÔDược (Radix Linderne) 0,119 Bạc Hà(Herba Mothae) 0.229 Phdng Phong (Radix Saposhnikoviae) 0,1659 “TấtBát(Fructuc Piperis tongi) 0.1659 Nhyc Dau Khdu (Semen Myristicae) 0,11g = Xuyôn Khung (Rhizoma Ligustici wallichii) 0,165g TếTân (Herba Asari) 0/11g Chú: Thông báo
cho bắc sỹtácđụng không tong muốn gậpphải kh
sử đụng thuốc. Trém Huong (Lignum Aquilariae resinatum) 0.1659 Tédug: MatOng(Mel) vd 5,59 Đểxatắmtaytrẻem-Đọckỹhưởng dẫnsửdụngtrước khídùng. Mộc Hương (Riadix Saussuroao lappao) : 0.1659 : oe de oo lr a nhs tog Eran a bs nD eae
eee 325 2 9 PPI LO analSS cere Ce SENG EON eT: a `¬m’ + =>)
B@ag †H: 5m 29 P5: ioe r“ Ee PS Ge AO AAO TE OOtS LH 146 8
| g 3% : (08)38537221_3950705844X : (08 )39.507.059

|
| Be a
| ” ee ee
colsở THẾ CƯỜNG
SẲN XUẤT THUỘC YHCT an nam 2012 # 146 Hải Thượng Lãn Ông P.10, Q.5 TPHCM, ngày thá So eG
ĐK :TẠI CHI CỤC THUẾ QUẦN 5 TRƯỞNG CƠ
Ccø sở T Ế CƯỜNG
HO INJAL
SẢN XUẤT, YHGT
146 Hải Thư TP:10, Q.5
ĐK :TẠI ỤC THUÊ QUẬN 5

HE Ve Linh

AC HUONG DAN SU DUNG
TÔ HIỆP HOÀN a
1. Dang bao ché: Vién hoan mém ï
2. Thành phần (cho một đơn vị đóng gói nhỏ nhất): 1viên hoàn mềm 5.5 gam.

STT | Thanh phan (INN) | Khối lượng
Nguyên liệu:
1 Bạch truật (Rhizoma Atractylodis macrocephalae) | 0,22 ø(Không phây hai mươi hai gam)
2 Bạch chỉ (Radix Angelicae dahuricae) 0,22 ø(Không phây hai mươi hai gam)
3 Khương hoạt (Rhizoma et radix Notopterygii) 0,22 ø(Không phây hai mươi hai gam)
4 Thang ma (Rhizoma Cimicifugae) 0,22 g(Khéng phây hai mươi hai gam)
5 Bac ha (Herba Menthae) 0,22 g(Khong phay hai mươi hai gam)
6 Tat bat (Fructus Piperis longi) 0,165 ø(Không phây một trăm sáu
muoi nam gam)
7 Xuyên khung (Rhizoma Ligustici wallichii) 0,165 g(Khéng phay một trăm sau
mươi năm gam)
8 Trâm hương (Lignum Aquilariae resinatum) 0,165 ø(Không phây một trăm sau
mươi năm gam)
9 Mộc hương (Radix Saussureae lappae) 0,165 ø(Không phây một trăm sáu
mươi năm gam)
10_ | Hương phụ (Rhizoma Cyperi) 0,165 ø(Không phây một trăm sau
mươi năm gam)
11 | Tô diệp (Folium Perillae frutescensis) 0,165 ø(Không phây một trăm sáu
mươi năm gam)
12_ | Hoặc hương (Herba Pogostemonis) 0,165 ø(Không phây một trăm sáu
mươi năm gam)
13 |Ó dược (Radix Linderae) 0,11 øg(Không phây mười một gam)
14 | Phòng phong (Radix Saposhnikoviae 0,165 g(Khong phây một trăm sáu
divaricatae) mươi năm gam)
15_ | Nhục dau khau (Semen Myristicae) 0,11 g(Không phây mười một gam)
l6 | Tê tân (Herba Asari) 0,11 øg(Không phây mười một gam)
Tá dược: Mật ong (Mel) Vừa đủ 5,5 gam
3. Chỉ định:
Trị các chứng: Cảm nóng, cảm lạnh, nhức đầu, nhức mỏi tay chân và toàn thân.
Trị các chứng: Rối loạn tiêu hóa, ăn không tiêu, đây hơi, ói mửa.
4. Chống chỉ định — thận trọng:
-Chống chí định :Không dùng cho trẻ em dưới 6tuôi.
-Thận trọng :khi sử dụng cho phụ nữ có thai, người âm hư hỏa vượng, táo.

5. Tác dụng không mong muốn:
-Chưa có báo cáo.
6. Liều dùng -Cách dùng:
-Người lớn: Mỗi lần uống 1hoàn (5,5 gam), ngày uống 3lần.
-Trẻ em: Từ 6— 15 tuổi mỗi lần uống nửa hoàn (2,75 gam), ngày uống 3lần.
Uống với nước ấm hay trà gừng.

7. Kiêng cữ ăn uống khi dùng thuốc: tế
Không nên ăn thức ăn lạnh, tanh, chiên xào, uống nước đá khi dùng thuốc.
8. Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú: Thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ có
thai và cho con bú
9. Tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc: Không ảnh hưởng.
10. Tương tác với các thuốc khác và các dạng tương tác khác: Không có.
11. Quá liều và xử trí: Khi dùng thuốc quá liều có thể gặp một số tác dụng phụ. Nên dùng
đúng liều qui định, các triệu chứng của tác dụng phụ sẽ hết trong vài ngày.
12. Hạn dùng: 24 thángkê từ ngày sản xuất.
13. Bảo quản: Nơi thoáng mát, khô ráo.
14. Tiêu chuẩn chất lượng: Đạt TCCS.
15. Trình bày:
-Hộp 10 hoàn mềm x5,5ø và 01 tờ hướng dẫn sử dụng.
Chú ý:
Thông báo cho bác sỹ tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Dé xa tam tay trẻ em -Đọc kỹ hướng dẫn sử :dụng trước khi dùng.
Nếu cần biết thêm thông tin xin hỏi ý kiến của thây thuốc.
CƠ SỞ SÁN XUẤT THUỐC Y HOC CO TRUYEN THẺ CƯỜNG
146 Hải Thượng Lan Ong — P 10 – Quan 5— TP Hồ Chí Minh Lo
Dién thoai: 083 8537 221. Fax: 083 9507 059. “ X2
ae Li
TP. Hồ Chí Minh, ngày 12 tháng 05 năm 2012 CN
Chủ cơ sở đăng ký thuốc `

CƠ SỐ TH, C NG
HO Vv
SAN XUAT II 146 Hải Thượng ãn Ôn 4 Ï
ĐK :TẠI D0icoeTHuErdUANIST)
Hi Ve Linh

Neuyer yen Yn Chants

Ẩn