Thuốc Tizalon 2: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Tizalon 2 |
Số Đăng Ký | VD-27475-17 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Tizanidin (dưới dạng Tizanidin hydrochlorid)- 2 mg |
Dạng Bào Chế | Viên nén |
Quy cách đóng gói | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-nhôm hoặc vỉ nhôm-PVC/PVdC) |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed Số 35 Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam-Singapore, phường An Phú, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương |
Công ty Đăng ký | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed Số 35 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường An Phú, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương |
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DL/YỆT
Lần đâu:,..22I;0§-.„Ä1………
NHÃN VỈ TIZAL0N 2 (nhôm/nhôm)
Kích thước:
Dài :112 mm
Cao : 45mm
ayy + SOI) , <0 2 o ae oY vốn % és GeO 2N es et, | "L7. ^ LvẰ * “ev k4 Cg y8 XU án “BF Wy Cv Be Neto gỆ ° ‘ en NS 22122 “vế 9. đ,NOTIVZIL NHÃN HỘP TIZALON 2 Kích thước: (Hộp 1vỉ nhôm/nhôm x10 viên) Dài :116 mm Rộng: 14 mm Cao : 50 mm Rx Thuốc bán theo đơn -Prescription only Hộp 1vỉ x10viên nén TZALON2 `” ` SốlSX/Batch No. NSX/Mtg. Date HO/Exp. Date COMPOSITION: Each tablet contains Tizanidine hydrochloride equivalent totranidine 2mg Please refer to thepackage insert. TIZALON 2 . THÀNH PHẨN: Mỗi viên nén chứa Tizanidin hydroclorid tương đương tizanidin 2mg. Tádược vừa đủ............... †viên. CHỈ ĐỊNH, LIỂU LƯỢNG, CÁCH DUNG, CHONG ĐỊNH VÀCÁC THONG TIN KHÁC VESAN PHẨM: Xin đọctờhướng dẫn sửdụng ‘BEXA TAM TAY CUA TRE EM. ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DÙNG.. Sản xuất bời: BAO QUAN: D6noikhd ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ CÔNG TYTNHH DƯỢC PHẨM GLOMED s không qui 30°C. 35Dai LOTyDo, KCNVigt Nam ~Singapore, SOK /Reg. No.’ Thuận An, Bình Dương. KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN -READ CAREFULLY THE LEAFLET BEFORE USE. L a STORAGE: Store atthetemperature not more than 30°C, inadryplace, protect from light. NHÃN HỘP Kích thước: Dài :116 mm Rộng: 18 mm Cao : 50mm Rx Thuốc bán theo đơn -Prescription only TIZALON TIZALON 2 (Hộp 3vỉ nhôm/nhôm x10 viên) Hộp 3vỉ x18viên nén Box of 3blisters of10tablets 2 SốlôSX/Batch No. NSX /Mfg. Date HD /Exp. Date TIZALON”2 Sim ftbayManufactured by. CÔNG TYTHHH DƯỢC PHẨM GLOMED GLOMED PHARMACEUTICAL COMPANY, Litt 35BaiLOTyDo,KCNViệt Kam ~Singapore, Thuận An,Binh Duong, 35Tu Do Boulevard, Vietnam-Singapore Industrial Park, Thuan Aa, Binh Quong. Z,NO1WZIL THANH PHAN: MBi viên nón chứa Tizanidin hydroclorid tương đương tizanidin 2 mụ. Tá được vừa đủ...................1 viên. Composition: Each tablet contains Tizanidine hydrochloride equivalent totizanidine 2mg Excipients 9.5. .......... 1tablet. CHÌ ĐỊNH, LIEU LƯỢNG, CÁCH DÙNG, CHỐNG CHỈ ‘BINH VACAC THONG TIN KHAC VESAN PHAM: Xin đọctờ hướng dẫn sửdụng. Indications, dosage, administration, coutraindications and other intormation: Please refer tothe package insert TIZALON'2 | bEXA TAMTAY CUATRE EM. Keep out ofreach otchildren. ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG. Read caretully theleafiet before use BAO QUAN: Dénoi khdréo, tránh ánhsáng, nhiệt độ khong qué 30°C. Storage: Store atthetemperature not more than 30°C, inadryplace, protect from light. SBK /Reg. No.: TIZALON‘2 NHÃN HỘP TIZAL0N 2 Kích thước: Dài :116 mm Rộng: 28 mm Cao : 50mm — — ee ¡___. RxThuốc bán theo đơn -Prescription only TIZALON2_ TIZALON”2 (Hộp 5vỉ nhôm/nhôm x10 viên) Hộp 5vỉ x10viên nén Box of 5blisters of10 tablets SốlôSX/Batch No.: NSX /Mfg. Date HD /Exp. Date Sản xuất bởi/ ÑWanufactured by: CÔNG TYTNHH DƯỢC PHẨM GLOMED GLOMED PHARMACEUTICAL COMPANY, Lid 36Dai LO TyDo, KCN Việt Nam —Singapore, Thugn An, Binh Duong. 35Tu Do Boulevard, Vietnam-Singapore Industrial Park, Thuan An, Binh Duong. THÀNH PHẨN: Mỗi viên nén chứa Tizanidin hydrociorid tương đương tizanidin 2mg Tá dược vừa đủ................1 viên. Composition: Each tablet contains Tizanidine hydrochloride equivalent totizanidine 2mg Exeipienfs q.s................ 1tablet. CHỈ ĐỊNH, LIỂU LƯỢNG, CÁCH DÙNG, CHỐNG CHÍ ĐỊNH VÀ CÁC THÔNG TIN KHÁC VỀSẢN PHẨM: Xin đọc tờhướng dẫn sửdụng. Indications, dosage, administration, contraindications Z,NOIWZIL TIZALON'2 TIZALON”2 bE XA TAM TAY CUA TRE EM. Keep out ofreach of children, ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DÙNG. Read carefully the leaflet before use. BAO QUẦN: Để nơkhô ráo, tránh ánhsáng, nhiệt độ khong qué 30°C. | Storage: Store atthe temperature not 0 C, in adry place, protect from light. SBK /Reg. No.: NHÃN HỘP TIZALON 2 Kích thước: (Hộp 10 vỉ nhôm/nhôm x10 viên) Dài :116 mm Róng: 48 mm Cao : 55mm Hộp 10vỉ x10viên nén 1 | _ |Rx THudc BAN THEO BON TIZALON2 >
giss4
to | /
®, | TIZALON?2
| COMPOSITION: Eachtablet contains ‘STORAGE: Siore atthetemperature notmore | Tizanidine hydrochloride equivalent totizanidine 2mq than 30°C, inadryplace, protect from light. | Exciplents q.8.wns 1tablet. | INDICATIONS, DOSAGE, ADMINISTRATION, CONTRAINDICATIONS ANDOTHER IMFORMATION: Manutactured by: Piease refer tothepackage insert. GLOMED PHARMACEUTICAL COMPANY, Lid | KEEP OUT OFREACH OFCHILOREN. 35 TuDoBoulevard, Vietnam-Singapore | READ CAREFULLY THELEAFLET BEFORE USE. Industrial Park, Thuan An,Binh Dương.
RXPRESCRIPTION ONLY Box of10 blisters of10 tablets
TIZALON‘2
@,NOWWZIL
xzaros— JINljj
THAMH PHAR: Mỗiviên nónchữa BẢO QUẦN: Đểnơ khôráo,tránh ánhsáng, Tizanidin hydrockyid tưmg đương tízanidin 2mg nhiệt độkhông quá30%. Táđược vừađ…………… viễn. S8 /Rag. No. CHÍĐỊNH, LIỀU LƯỢNG, CÁCH DÙNG, CHỐNG CHÍ ⁄ ĐỊNH VÀCÁC THÔNG TIN KHÁC VỀSÂM PHẨM: —Sản xuấtbài: Xinđọctờhướng đẫnsửđụng. CÔNG TYTNHH DƯỢC PHẨM. ĐỀXÃTẮM TAYCOA TRE EM. 35 ĐạiLộTựDo,KCN Vigt ĐỌC KỸHƯỚNG DẪNSỬDỤNG TRƯỞC KHIDÙNG. Thuận An,Bình Dương.
NHÃN VỈ TIZAL0N 2 (nhôm/PVC-PVdC)
Kích thước:
Dài : 97 mm
Cao : 37 mm
đ,NO
1VZIL
|
NHAN HOP TIZALON 2
Kích thước: (Hộp 1vỉ nhôm/PVC-PVdC x 10 viên)
Dài :102 mm
Rộng: 14 mm
Cao : 42 mm
Rx Thuốc bán theo đơn -Prescription only Hộp 1vỉ x10viên nén
TIZALON’2 CC
Sổl§X/Batch
No.
NSX/Mfg.
Date
HD
/Exp.
Date
COMPOSITION: Each tablet contains Tizanidine hydrochloride equivalent totizanidine 2mg Excipients qs……………… 1tablet. INDICATIONS, DOSAGE, ADMINISTRATION, CONTRAINDICATIONS AND OTHER INFORMATION: Please refer tothepackage insert.
_ TIZALON® |
THÂNH PHẨN: MỖIviên nénchứa Tizanidin hydroclorid tương đương tizanidin 2mg Táđược vừađủ……………..1 viên. CHỈ ĐỊNH, LIỂU LƯỢNG, CÁCH DÙNG, CHỐNG | TC Úc nữ là KỆ tổ lu nếm, Xin đọctờhướng dẫn sửdụng. |
..ĐỌC DỤNG. KHI DONG. BẢO QUẢN: ĐỂnơikhô ráo. tránh ánh sáng, nhiệt độ SH lý im Ea thlan —n
Cu Thuận An,Bình Dương ; SDK /Reg. No. :
|
|
^
KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN -READ CAREFULLY THE LEAFLET BEFORE KS é STORAGE: Store atthetemperature not more than 30°C, inadryplace, protec† from!
Z,NO1WZIL
NHAN HOP TIZALON 2
Kích thước:
Dài :102 mm
Rộng: 18 mm
Cao : 42mm
Rx Thude ban theo don -Prescription only
(Hộp 3vỉ nhôm/PVC-PVdC x10 viên)
Hộp 3vỉ x10 viên nén
Box of 3blisters of10tablets
TIZALON 2-
_ TIZALON 2
ị —
THÀNH PHẨN: Mỗi viên nén chứa Tizanidin hydroclorid tương đương tizanidin 2mụ Tá được vừađì…………….1 viên. Compasition: Each tablet contains Tizanidine hydrochloride equivalent totizanidine 2mg
CHỈ ĐỊNH, LIỂU ĐỊNH VÀCÁC THONG TIN KHAC VỀSẢN PHẨM: Xin đọctờhướng dẫnsửdụng.
and other information: Please refer tothepackage insert.
GLOMED PHARMACEUTICAL COMPANY, Lid #6ĐạiLộTựDo,KCMViệt Mam —Singapore, Thuận An,Bình Dưng. 36Tu DoBosevard, Viemam-Singapore industrial Park, Thuan An,Bính Dương
TIZALON2
BEXA TAMTAYCUA TRE EM. Keep out ofreach ofchildren. ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DÙNG. Read carefully theleaflet before use BẢO QUÂN: Đểnơkhôráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không qu30°C. ‘Storage: Store atthetemperature notmore than 30°C, in a dryplace, protect from light. ‘SBK /Reg. No.:
861SX/Batch
No.
NSX
/Mig,
Date
:
TIZALON”2
Z,NO1WZIL
NHAN HOP TIZALON 2
Kích thước: (Hộp 5vỉ nhôm/PVC-PVdC x10 viên)
Dài :102 mm
Róng: 28 mm
Cao : 42mm
| Rx Thuée ban theo don -Prescription only Hộp 5vi x10 vién nén | Boxof 5blisters of10tablets
_ TIZALON?2
SốlôSX/Bafch
No.
NSX/Mig.
ate
HD/Exp.
Date
Sản xuất hồi/ M2nu/actured by- CÔNG TYTNHH DƯỢC PHẨM 6LOMED. GLOMED PHARMACEUTICAL COMPANY, Ltd 35Đại LộTyDo, KCN Việt Nam —Singapore, Thuận An, Binh Dương 35 TuDoBoulevard, Vienam-Singapore Industrial Park, Thuan An, Binh Duong.
TIZALON2
THÀNH PHẨN: Mỗi viên nén chứa Tizanidin hydroclorid tương đương tizanidin 2mg Tádược vừa đủ…………… 1viên.
TIZALON’2 –
Composition: Each tablet contains pe XA TAMTAY CUA TRE EM. Tizanidine hydrochloride equivalent totizanidine 2mg Keep out ofreach ofchildren Excipients 9.8. econ. 1tablet ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DÙNG. CHỈ ĐỊNH, LIỂU LƯỢNG, CÁCH DUNG, CHONG CHI Read carefully theleaflet before use. ĐỊNH VÀCÁC THÔNG TIN KHÁC VỀSẢN PHẨM: BẢO (UẲN: ĐỂnơikhô ráo, tránh ánh. độ j Xin đọctờhướng dẫn sửdụng. không quá 30°C. Indications, dosage, administration, contraindication Storage: Store atthetemperature not *) and other information: be iypace, otc fom Bt Fiesta refer oe package amt SBK (Rep. No.:
TIZALON2 | IIlll a
đ,NOTIVZIL
NHAN HOP TIZALON 2
Kích thước: (Hộp 10 vỉ nhôm/PVC-PVdC x10 viên)
Dài :102 mm
Rộng: 41 mm
Cao : 56mm
Rx THUOC BAN THEO BON Hộp 10 vỉ x10viên nén
TIZALON2_
TIZALON^2
COMPOSITION: Each tablet contains ‘STORAGE: Store atthetemperature notmore eis Neeson ©tizanidine 2mg than 30°C, in adryplace, protect from light. Excipients qs. es TH: ME JouemeraaTil CONTRAINDICATIONS AND OTHER INFORMATION: ‘Manutactored by: Please refer tothepackage insert. GLOMED PHARMACEUTICAL COMPANY, Lid KEEP GUTOFREACH OFCHILDREN. ‘35TuDoBoulevard, Vietnam-Singapore READ CAREFULLY THE LEAFLET BEFORE USE. ‘Industrial Park, Thuan An,Bính Dương.
RX PRESCRIPTION ONLY Box of10 blisters of10 tablets
TIZALON 2 |
TIZALON’2 _ F ART
“THÀNH PHẨN: Mỗiviên nánchứa BẢO QUẲN: Đểnókhôráo, tránh ánhsáng, Se ee nhiệt độkhông qué30°C. “Tádược vừađủ…………… SDK /flag. No: cui ope, LEU LƯỢNG,, cha Ome, CHỐNG CHỈ ĐỊNH VÀCÁC THÔNG TIMKHÁC VỀSẲN PHẨM: —Sản muất ‘Xinđọctờhưởng đẫnsửdụng. CÔNG TY SLOWED BEXÃTẮM TAYCUA TREEM. 36ĐạiLộ. Nam ~Singapore, “ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DÙNG. —Thuận An,Binh Diting.
|
HUONG DAN SU DUNG THUOC DANH CHO CAN BO Y TE
|
TIZALON® 2
Tizanidin hydroclorid |
Vién nén |
1.Thành phần
Mỗi viên nén chứa: |
Hoạt chất: Tìzanidin hydroclorid tương đương Tizanidin 2mg
Tá dược: Lactose khan, cellulose vitinh thé 102, silic dioxyd thé keo, quinoline yellow lake, magnesi stearat.
2.Dang bao ché: Vién nén
3.Dược lực học và dược động học
Được lực học
Nhóm dược lý: Thuốc giãn cơ |
Ma ATC: M03B X02 |
Tizanidin làmột thuốc giãn cơ tác động trung ương. Vị trí tác động chính của thuốc làtủy sống, bằng cách kích thích thy thé a,tại vùng tiền
synap, nó ức chế phóng thích các acid amin có vai trò kích thích các thụ thể N-methyl-D-aspartat (NMDA). Ức chế dẫn truyền thần kinh đa
tiếp hợp tại tủy he, làđường dẫn truyền làm tăng trương lực cơ, do đó thuốc có tác dụng ức chế va làm giảm trương lực cơ. Ngoài ra, |
tizanidin cũng có tác dụng làm giảm đau trung tương vừa phải nhờ đặc tính làm giãn cơ.
Tizanidin hiệu quả trong trường hợp co thất cơ gây đau cấp tính cũng như trên tình trạng co cứng mạn tính có nguồn gốc não và tủy sống. |
Thuốc làm giảm sự đề kháng các động tác thụ động, làm dịu co thắt và các cơn co giật, và có thể cải thiện các động tác chủ động.
Được động học |
Tizanidin được hấp thu tốt qua đường tiêu hóa. Nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được trong khoảng từ 1-2 giờ sau khi uống. Sinh khả
dụng tuyệt đối trung bình khoảng 34% do bước đầu chuyền hóa nhiều.
Khoảng 30% liên kết với protein huyết tương.
Tizanidin trải qua sự‹chuyển hóa ban đầu lớn ởgan chủ yếu bởi hệ enzym cytochrom P450 1A2 và được bài tiết chủ yếu trong nước tiểu
dưới dạng chất chuyển hóa không hoạt tính. Nửa đời thải trừ của thuốc khoảng từ2-4 giờ.
4.Quy cách đóng gói:
Hộp 1vi, vi 10 viên nén.
Hộp 3vi, vi 10 viên nén.
Hộp 5vi, vi 10 viên nén.
Hộp 10 vi, vi 10 viên nén.
5.Chi dinh
Lam giảm các triệu chứng của tình trạng co cứng đo thần kinh: bệnh xơ cứng rải rác, bệnh tủy sống mạn tính, bệnh thoái hóa tủy sống, tai
biến mạch máu não và liệt não.
Điều trị triệu chứng co thắt cơ gây đau do các rồi loạn cân bằng và chức năng ởvùng cột sống (hội chứng ởcô hoặc ởthắt lưng, như chứng
vẹo cỗ hoặc chứng đau lưng); sau phẫu thuật như phẫu thuật thoát vịđĩa sống hoặc viêm xương khớp ở háng.
6.Liều dùng và cách dùng
Người lớn:
-_Điều trị tình trạng co cứng: Liều khởi đầu thông thường tương đương 2mg tizanidin base /lần/ngày. Sau đó, có thể tăng liều mỗi lần 2mg
cách nhau ítnhất 3-4 ngày tùy theo đáp ứng, thường tăng liều đến 24 mg/ngày chia làm 3-4 lần. Liều tối đa khuyến cáo là36 mg/ngày.
-_Điều trị co thất cơ gây đau: Tizanidin hydroclorid được dùng với liều tương đương với 2-4 mg dang base 3lần/ngày.
Trong trường hợp suy thận: Tizanidin hydroclorid nên được khởi đầu với liều tương đương 2mg dạng base 1lần mỗi ngày; sau đó tăng từ
từ
với liều 1lần/ngày trước khi tăng số lần dùng thuốc.
Trẻ em: Tham khảo ýkiến bác sĩ.
Có thể uống thuốc cùng hay không cùng với bữa ăn.
7.Chống chỉ định
Quá mẫn với tizanidin hay bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Suy gan nặng.
8.Lưu ývà thận trọng
Nên theo đõi chức năng gan mỗi tháng ởtắt cả bệnh nhân trong 4tháng đầu tiên và ởbệnh nhân có triệu chứn;
buôn nôn, chán ăn, mệt mỏi.
Ngưng điều trị nếu men gan tăng liên tục.
Nếu ngừng thuốc đột ngột, tim có thể đập nhanh hơn và huyết áp tăng hoặc có cảm giác căng ởcơ. Nên giảm liều từtừ.
Nên thận trọng khi dùng thuốc ởngười già và người suy giảm chức năng thận.
Sử dụng cho trẻ em: Kinh nghiệm dùng thuốc ởtrẻ em còn hạn chế. Tizanidin không được khuyên dùng cho những đối tượng này.
Sử dụng cho phụ nữ có thai: Tizanidin không gây quái thai ởchuột và thỏ. Tuy nhiên, do không có các nghiên cứu có kiểm soát trên phụ
nữ có thai, không nên dùng thuốc trong thời gian mang thai trừ khi các lợi ích điều trị vượt trội so với nguy cơ đối với bào thai.
Sử dụng cho phụ nữ đang cho con bú: Không được biết tizanidin có bài tiết trong sữa mẹ hay không, nhưng do làthuốc tan trong lipid nên
tizanidin có thể đivào sữa mẹ. Không nên dùng tizanidin cho phụ nữ đang cho con bú.
Ảnh hưởng của thuốc lên kha nang điều khiển tàu xe và vận hành máy móc: Tizanidin có thể gây buồn ngủ, do đó người bệnh bịảnh |
hưởng không nên lái xe hay vận hành máy móc. |
chức năng gan như
¡11. Quá liều và xử trí
9.Tương tác của thuốc với các thuốc khác và các dang twong tac khác
Rượu và các chất ức chế thần kinh trung ương có thể làm tăng tác dụng của tizanidin trên thần kinh trung ương.
Tác dụng hạ huyết áp tăng lên khi dùng tizanidin cho người bệnh đang dùng các thuốc chống tăng huyết áp.
Tình trạng chậm nhịp tim cũng có thể được tăng lên nếu uống thuốc cùng với thuốc chẹn bêta hoặc digoxin.
Độ thanh thải của tizanidin thấp hơn ởnhững phụ nữ đang dùng thuốc ngừa thai dạng hormon.
10.Tác dụng không mong muốn
Tizanidin có thể gây buồn ngủ, khô miệng, mệt mỏi, chóng mặt hay hoa mắt, đau cơ và nhược cơ, mat ngủ, loâu, đau đầu, nhịp tim chậm, |
buồn nôn, và rối loạn tiêu hóa. Tình trạng tăng huyết áp cũng có thể xảy ra.
Hiếm khi gặp ảo giác. Tang men gan và viêm gan cấp đã được báo cáo do dùng tizanidin.
Ngưng sử dụng và hỏi ýkiến bác sĩnếu: men gan tăng liên tục hoặc có bắt kỳ các vấn đề bất thường nào khi dùng thuốc.
Ngưng sử dụng và hỏi ýkiến bác sĩnếu: Xuất hiện các triệu chứng mới bất thường hay các tác dụng ngoại ýtrở nên nặng hơn.
Thông báo cho bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Triệu chứng: Buồn nôn, nôn, hạ huyết áp, ngủ gà, chóng mặt, co đồng tử, mắt ngủ, suy hô hắt
Xử trí: Loại trừ thuốc đã uống rakhỏi cơ thể bằng cách dùng than hoạt tính với liều cao và lặp lại.Dine thuốc lợitiểu mạnh cũng làm tăng
thải trừ tizanidin. Nên áp dụng thêm các biện pháp điều trị triệu chứng.
12. Điều kiện bao quan: Dé noi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C.
13. Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
14. Tên, địa chỉ của cơ sở sản xuẤt:
CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẢM GLOMED
Địa chỉ: Số 35 Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam —Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương.
ĐT: 0650.3768823 Fax: 0650.3769095
5.Ngày xem xét sửa đỗi cập nhật lại nội dung hướng dẫn sử dụng thuốc: 27/12/2016
*
TỜ HƯỚNG DÂN SỨ DỤNG THUỐC CHO NGƯỜI BỆNH
1- Tên sản phẩm
Tên generic hoặc tên chung quốc tế: Tizanidin hydroclorid
Tên biệt dược: TƯUALON 2
Thuốc bán theo đơn
Dé xa tam tay của trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng |
Nếu cần thêm thông tin xin hói ýkiến bác sĩ.
Thông báo ngay cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng |
thuốc.
.2- Thành phần của thuốc
Mỗi viên nén chứa:
Hoạt chất: Tizanidin hydroclorid tương đương Tizanidin 2mg
Tá dược: Lactose khan, cellulose vi tỉnh thé 102, silic dioxyd thé keo, quinoline yellow lake,
magnesi stearat. |
3- Mô tả sản phẩm
| TIZALON 2cé dang vién nén dùng đẻ uống. |
Viên nén màu vàng, hình tròn, hai mặt trơn.
4- Quy cách đóng gói
Hộp Ivi, vỉ 10 viên nén.
Hộp 3vi, vỉ 10 viên nén.
Hộp Švi, vi 10 viên nén.
Hộp 10 vi, vỉ 10 viên nén.
5- Thuốc dùng cho bệnh gì?
Làm giảm các triệu chứng của tình trạng co cứng do thần kinh: bệnh xơ cứng rải rác, bệnh tủy |
sống mạn tính, bệnh thoái hóa tủy sông, tai biến mạch máu não và liệt não. |
Điều trị triệu chứng co thất cơ gây đau do các rối loạn cân bằng và chức năng ởvùng cột sống |
(hội chứng ởcô hoặc ởthất lưng, như chứng vẹo cỗ hoặc chứng đau lưng); sau phẫu thuật như
phẫu thuật thoát vị đĩa sống hoặc viêm xương khớp ởháng.
6- Nên dùng thuốc này như thế nào và liều lượng? |
Người lớn:
Điều trị tình trạng co cứng: Liều khởi. đầu thông thường tương đương 2 1zanidifế base
/lần/ngày. Sau đó, có thể tăng liều mỗi lần 2 mg cách nhau ítnhất 3-4n by theo dap |
ứng, thường tăng liều đến 24 mg/ngày chia làm 3-4 lần. Liều tối đa khuyến cáo là 36
mg/ngày.
Điều trị co thắt cơ gây đau: Tizanidin hydroclorid được dùng với liều tương đương với 2-4 |
mg dang base 3lần/ngày.
Trong trường hợp suy thận: Tizanidin hydroclorid nên được khởi đầu với liều tương đương 2 |
mg dang base 1lần mỗi ngày; sau đó tăng từ từ với liều 1lần/ngày trước khi tăng số lần dùng |
thuốc.
Trẻ em: Tham khảo ýkiến bác sĩ.
Có thể uống thuốc cùng hay không cùng với bữa ăn. |
7- Khi nào không nên dùng thuốc này?
Quá mẫn với tizanidin hay bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Suy gan nặng.
`
|8- Tac dung không mong muốn
Tizanidin có thể gây buồn ngủ, khô miệng, mệt mỏi, chóng mặt hay hoa mắt, đau cơ và nhược ||
cơ, mất ngủ, lo âu, đau đầu, nhịp tìm chậm, buôn nôn, và rối loạn tiêu hóa. Tình trạng tăng
huyết ááp cũng có thể xảy ra. |
Hiếm khi gặp ảo giác. Tăng men gan và viêm gan cấp đã được báo cáo do dùng tizanidin.
Ngưng sử dụng và hỏi ýkiến bác sĩ nếu: men gan tăng liên tục hoặc có bất kỳ các vấn đề bất
thường nào khi dùng thuốc.
Ngưng sử dụng và hỏi ýkiến bác sĩ nếu: Xuất hiện các triệu chứng mới bất thường hay các
tác dụng ngoại ýtrở nên nặng hơn.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
9- Nên tránh dùng những thuốc hoặc thực phẩm gì khi đang dùng thuốc này?
Rượu và các chất ức chế thần kinh trung ương có thể làm tăng tác dụng của tizanidin trén than |
kinh trung ương. |
Tác dụng hạ huyết áp tăng lên khi dùng tizanidin cho người bệnh đang dùng các thuốc chống |
tăng huyệt áp.
Tinh trạng chậm nhịp tim cũng có thể được tăng lên nếu uống thuốc cùng với thudc chen béta |
hoặc digoxin.
Độ thanh thải của tizanidin thấp hơn ởnhững phụ nữ đang dùng thuốc ngừa thai dạng hormon.
10- Cần làm gì khi một lần quên dùng thuốc?
Nên dùng liều đã bỏ sót ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu gần đến thời gian uống liều kế tiẾ 07545
bỏ qua liều đã quên và uống liều kế tiếp vào giờ thường lệ. Không uống liều gấp đôi để bù chop eat
liều bỏ sót. we
11- Cần bảo quản thuốc này như thế nào? DUQC PH
Để nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C. s |MI
12- Những dấu hiệu và triệu chứng khi dùng thuốc quá liều th
Buôn nôn, nôn, hạ huyết áp, ngủ gà, chóng mặt, co đồng tử, mất ngủ, suy hô hấp, hôn mê.
13- Cần phải làm gì khi dùng thuốc quá liều khuyến cáo? |
Loại trừ thuốc đã uống ra khỏi cơ thể bằng cách dùng than hoạt tính với liều cao và lặp lại. |
Dùng thuốc lợi tiểu mạnh cũng làm tăng thải trừ tizanidin. Nên ap dụng thêm các biện phap ||
điều trị triệu cg |
14- Những điều cần thận trọng khi dùng thuốc này? |
Nên theo dõi chức năng gan mỗi tháng ởtất cả bệnh nhân trong 4tháng đầu tiên và ởbệnh
nhân có triệu chứng gợi ýsuy chức năng gan như buôn nôn, chán ăn, mệt mỏi.
Ngưng điều trị nếu men gan tăng liên tục.
Nếu ngừng thuốc đột ngột, tim có thé dap nhanh hon vahuyét áp tăng hoac cé c fac căng ở ‘
cơ. Nên giảm liêu từ từ.
Nên thận trọng khi dùng thuốc ởngười già và người suy giảm chức năng thận.
Sử dụng cho trẻ em: Kinh nghiệm dùng thuốc ở trẻ em còn hạn chế. Tizanidin không được. “+
khuyên dùng cho những đôi tượng này.
Sử dụng cho phụ nữ có thai: Tizanidin không gây quái thai ở chuột và thỏ. Tuy nhiên, do
không có các nghiên cứu có kiểm soát trên phụ nữ có thai, không nên dùng thuốc trong thời |
gian mang thai trừ khi các lợi ích điêu trị vượt trội so với nguy cơ đôi với bào thai.
Sử dụng cho phụ nữ đang cho con bú: Không được biết tizanidin có bài tiết trong sữa mẹ |
hay không, nhưng do là thuôc tan trong lipid nên tizanidin có thê đi vào sữa mẹ. Không nên
dùng tizanidin cho phụ nữ đang cho con bú.
Ảnh hưởng của thuốc lên khả năng điều khiển tàu xe và vận hành máy móc: Tizanidin có
thê gây buôn ngủ, do đó người bệnh bị ảnh hưởng không nên lái xe hay vận hành máy móc.
”
Nên tham vấn bác sĩ trong những trường hợp sau:
Khi thuốc không đạt được hiệu quả trị liệu như mong muốn trong quá trình điều trị.
Khi xuất hiện các phản ứng dị ứng hoặc triệu chứng mới bất thường ngay cả khi thuốc được sử
15- Khi nào cần tham vấn bác sỹ? |
| dụng với liều khuyến cáo.
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ýkiến bác sỹ hoặc dược sĩ. |
16- Hạn dùng của thuốc
36 tháng kể từ ngày sản xuắt.
17- Tên, địa chỉ, biểu tượng (nếu có) của cơ sở sản xuất
CÔNG TY TNHH DƯỢC PHÁM GLOMED
Dia chỉ: Số 35 Đại Lộ Tự Do, KCN Viét Nam — Singapore, thi xa |
Thuận An, tỉnh Bình Dương.
18-Ngày xem xét sửa đỗi, cập nhật lại nội dung hướng dẫn sử dụng thuốc. |
27/12/2016 |
1UQ.CỤC TRƯỞNG
pTRƯỜNG PHÒNG
Gệ Minh Hang