Thuốc Tisercin: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcTisercin
Số Đăng KýVN-19943-16
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngLevomepromazin (dưới dạng Levomepromazin maleat) – 25 mg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 1 lọ 50 viên
Hạn sử dụng60 tháng
Công ty Sản XuấtEgis Pharmaceuticals Private Limited Company 9900 Kormend, Mátyás király út 65
Công ty Đăng kýEgis Pharmaceuticals Private Limited Company 1106 Budapest, Keresztúri út, 30-38

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
25/01/2017Cty CP DP TW CPC1Hộp 1 lọ 50 viên1365Viên
05/09/2017Cty CP DP TW CoduphaHộp 1 lọ 50 viên1365Viên
1:
Hoạt chất: Trong mỗi viên nén bao phim cú2Bmg lavomepromazine (tương đương với33,8 mụlevomepromazine maleate).Tádược: lact0se monohydrat, tỉnh bật khoai tây, cellulose vitỉnh thể, povidon, natri starch glycollat, magnesi stearat, hypromellose, dimeticon, titan dioxyd.
Thuốc uống
Chỉ định, chống chỉ định, liều dùng, cách dùng vàcác thông tin khác: xin đạc tửhướng dẫn sửdụng kỏm theo.
a Pantone Black
1 O Pantone Yellow
vietnam
EGIS
Article No.: 6288231B
Article No.
Bao quản thuốc ởnhiệt độdưới 3°. Tránh ánh sáng vàẩmướt. CẢNH BẢU: Không được láixehay làm càc công việc nguy hiểm. Cấm dùng các thức uống cócần trong khiđiều trị.
SBK:
Nhà sản xuất: EGIS PHARMACEUTICALS PLC Trusé: 1106 Budapest, Keresztur dt30-38., Hungary Nha may: 9900 Kormend, Matyas kirdly dt 65., Hungary

|- Zombor Csaba /2014°04.18. +P £ =

F wo a Brees
EF oylo in. tela @ H * ;:C©›
i) Eps H >< : ` Ke Ole o t i ca |- a, | R le 1 1 ch & O | R | CHi DUNG THEO CHi ĐỊNH CUA Nestea: j BACSI , THUOC BAN THEO DON! | - , | DE XA TAM TAY TRE EM 1 in” | BOCKYHUONG DAN sU DYNG | Tisercin | TRƯỚC KHI DŨNG , | Levomepromazine 25 mg | Tênvàđịa chỉ ủanhà nhập khẩu: || Hộp 1 lox50 | viên nén bao phim | Rn CCEUTICALS Budapest -H oe «ec IS Tisercin® Tế, BelvbdEulárt teorspnmaine đB mg— REXNTaMTaY TE Bo EDGAR 50 viernénbauphim ta 8 EZ Tae ng : 1Pharmacods_1 ⁄ Bix22mm @ Pantone slack 11 © Pantone Yellow VN — MÀ EGIS PHARMACEUTICALS đc. Private Limited Compan: Zambos Csaha /2014.04.18 pany Zombor Csaba /20}408-18 _Budagest -Hungary Tisercin” Viên nén bao phim Levomepromazine 25 mg Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khi dùng.Nấu cẩn thâm thẳng tin, xin hỏi ýkiến hác sĩ. Thuốc này chỉdùng theo đơn của hác sĩ. THANH PHAN Hoạt chất: Trong mỗi viên nén ban phim cú 25mụlevomeprnmazin [tương đương 33,8 mụ levomepromazin maleat). Tádược:Laivién: magnesi stearat, natri starch glycollat, povidon, cellulose vitinh thé, tinh bdtkhoai tay. lactose monahydrat (40 mg). Mang bao phim: magnesi stearat, dimeticon, titan dioxyd, hypromellose. DANG BAO CHE cUA THUGC Viên nén bao phim. Mã tả:viên nén bao phim mảu trắng, hình tròn, haimặt hơilỗi. CÁC BẶC TÍNH LÂM SÀNG Chi dinh điểu trị: Cae bệnh lnạn tâm thần cấp kèm thao hưng phấn tâm thân vận động vàloâutrẩm trong: *cơntâm thần phân liệtrấp, *cáctình trạng loạn tâm thần cấptính khác, HN trợđiều trịtrong cácbệnh loan tém thần mạn tính: ©bénh tam thần phân liệtmạn tính, ©cácbệnh loạn tâm thần mạn tính cútính chất ả0giác. Liểu dùng vàcách dùng: tiểu dùng: Người lứn. Phải hất đầu điều trịvớinhững liềuthấp, sau dd tang dan [éntaytheo sydung nạp của bệnh nhân. Khithấy cúảithiện thìgiảm xuống liều duytrìđược xácđịnh chotửng cánhần. Trong bệnh loạn tâm thần, liều khởi đầu là25-5 mg {1-2 viên nén ban phim) mỗi ngày, chia làm hai lần. Nếu cầnthiết liều khởi đầu cú thể tăng đến 150-250 mgmdi ngay (chia làm 2-3 lần], sau đókhibấtđầu thấy cútácdụng thìcóthểgiảm xuống liều duytrì.Khiding liéu 150-250 mg, cần nẩm tạigiưởng trong vảingày đầu đểtránh hạhuyết áptưthểđứng. Trẻem(trẻ emvà thiếu niên dưỡ/ 12tuổi): Trẻemrấtnhạy cảm vớitácdụng hạhuyết áp vàanthần của levomepromazin. Doliều chính xáckhông thểđược chia nhỏ tửviên nén bao phim Tisercin 25mg, nên không khuyến cáo dùng thuốc này cho trẻemvàthanh thiếu niên dưới 18tuổi. Người giả: Ngườigiànhạy cảm hơnvớitácdụng của phenothjezin. Ũoliều chính xáckhông thểdược chia nhúử viên nén bao phim Tisercin 25mạ, ! nên khô khuyến cân dùng thuốc nấÿ⁄ah0 /z¿ người giàtrên 85tuối. Bệnh nhân suygan hoặc suy thận: Không cútửliệu liên quan đến việc ding thuốc cho hệnh nhân suygan hoặc suythận, nhưng cầnthận trọng vìthuẩc được chuyển hóa tại gan vàthải trửqua nước tiểu. Gách dùng: Viên nén bao phim Tisercin được dùng theo đường uống. Chống chỉ định: *quá mẫn vớilev0mepromazin hoặc vớicác phenothiazin, hoặc vớibấtkỳthành phần tá dược nào củathuốc, dùng chung vớicácthuốc điều trịtăng huyết áp, * dùng đồng thời vớicácthuốc ứcchế MA0 (xem mục Tương tácvớicácthuốc khác và cácdạng tương táckhát} *khidùng quá liềuvớicácchất ứcchế hệ thần kinh trung ương [rưỢu, cácthuốc gây mềtoàn thân, thuốc ngủ], ®bệnh glácôm qúc hep, sbíđưởng tiếtniệu, ©bénh Parkinson, ©bénh xociing rairac, ©bénh nhwoc co,liệtnửa người, ©bénh cotimnang (thiéu nang tén hoan}, ®suythận hay suy gan nặng, *hạhuyết ápcóbiểu hiện lâm sảng, ©bénh vềtạohuyết, *rốiloan chuyén hod porphyrin, *phu nicho con bú, *trẻemđưởi 12tuổi. sbệnh nhân bịhôn mê. Cảnh háo vảthận trọng: Phải ngưng ngay thuấc nếu cúxảyrabấtkỳ phản ứng quá mẫn nàn. Phải cân nhấc kỹlựihạitrước khidùng thuấc cho phụ nữcóthai (xem mục Sửdụng chophụ nữtúthai vàcho con bú). Đặc hiệt thận trạng khidùng đẳng thời với cácthuốc ứcchếhệthần kinh trung ương, rác thuốc chống tiếtcholin (xem mục Tương tácvới tácthuốc khác vàácdạng tương táckhác). Phải chú ýđặc biệt khidũng thuốc cho bệnh nhân suythận và/hoặc suy gan vìcónguy cơ tích lũythuốc vàgây độc. Tăng nguy cơtửvũng ởngười giàbịsasút tritué:Các dữliệu tử2nghiên cứu lớncho thấy người giảbịsasúttrítuệđiều trịhẳng cácthuốc chống loạn thần làm tăng nhẹ nguy eữtửv0ng s0vớinhóm không dùng thuốc. Phưa cóđủcác dữliệu đểđưa ratỷlệưúc tinh vanguyên nhân gâytăng nguy oởtửvong cũng chưa đượt biết. Tiserrin không được dùng điểu trịcácrổiloan hành viliên quan đến sasúttrítuệ. Bệnh nhân caotuổi [vànhất lànhững người sasúttrítuệ dễbịhạhuyết áptưthếvànhạy cam honvớitácdụng chống tiếtchlin và tácdụng an thần của phenothiazin. Ngoài ra những bệnh nhân này rấtdễcócáctácdụng phụ ngoại tháp, dođóliều khởi đầu thấp và tăng dần liều làđặc biệt quan trạng ởnhững người này. Vìthếđểtránh hạhuyết áptưthế, bệnh nhân phải nấm nghỉ trong nửa giờsau khidùng liều đầu tiên. Nếu hay bịchúng mặt sau khiuống thuốc thìnên nắm nghỉ trên giường sau mỗi liểu trống. Nên thân trọng ởnhững bệnh nhân cóbệnh sửhịhệnh timmạch vàđặc biệt ửngười gia và ử những bệnh nhân bịsuytimsung huyết, rấiluan dân truyền, loạn nhịp, cóhộichứng khoảng 0Tdàibẩm sinh, haycó tuần hoàn không ổnđịnh. Trước khihấtđầu điều trịbang Tisercin phải đođiện tâm đổđểloại trừcác bệnh timmạch cóthểlàchống chỉđịnh điều trị. Giống như cácphenothiazin khác, khoảng fT kéo tài, l0ạn nhịp và rấthiếm khiloạn nhịp xoăn đỉnh đãđược ghinhận làcúliên quan đấn digu triveilevomepromazin (xem mục Tác dung khdng mong mudn vaQué liu). Huyết khối tấctĩnh mạch đãđược bán cáoxảy rakhidùng thuốc chống loạn thần. Do bénh nhân được điểu trịbẩng cácthuốc chống luạn thần thường cócácnguy cơbịhuyết khối tấc tinh mạch, do đó cẩnxácđịnh tấtcảcácyếutố nguy 0ởtáy huyết khối tắcfïnh mạch trước và trong khiđiểu trịbẩng Tiserrin vàápdụng các biện pháp phòng ngửa thích hợp. Nếu cúsốtcao xảy ratrang khiđiều trịloạn tâm thần, thìphải loại bỏkhả năng đólàhội chứng anthần áctính (neurolaptic malignant syndrome -NMS}. NMS làmột bệnh cónguy co tửvong vớicácđặc điểm sau: cứng cứ,sétcao, lẫnlộn, rốiloạn hệthần kinh thực vật(huyết áp không ổnđịnh, nhịp timnhanh, loạn nhịp, đổ mổhôi), qiảm trương lực. Cac kếtquả xétnghiệm: tăng creatinin phosphokinase (CPK}, myoglobin-niéu (globin cơniệu kịch phát} vàsuythận cấp. Tất cả các triệu chứng này cho thấy cúxảyraNMS, dodú phải ngưng ngay Tisercin nếu thấy cáctriệu chứng này vàcảkhikhông thấy cácbiểu hiện lâm sàng của NMS nhưng cóxảyrasốtcaomà không rõnguyên nhân. Nếu sau khihồiphục NMS màtình trạng của bệnh nhân đòi hỏi phải điều trịtiếp lnạn tâm thần thìphải cần nhất*kỹ khichọn lựathuốc. Trong yvăn đãghinhận cúsựdung nạp cáctác dụng an thần của phenothiazin vacúsựdung nạp chéo giữa cácthuốc chống loạn tâm thần. Sựdung nạp nàycóthểgiải thích cáctriệu chứng loạn chức năng xảyrakhingưng thuốc độtngột trong lúcđang dùng liều caovàkéo dài: buổn nôn, nôn, nhức đầu, run rẩy, đổmổ hôi, nhịp timnhanh, mất ngủ, bổn chồn. Vìcó hiện tượng này chonên phải luôn luôn ngưng thuốt từtử. Nhiều thuấc chống loạn tâm thần kểcả lavomepromazin cóthểlàm giảm ngưỡng co giật động kinh vàgây racácthay đổidạng động kinh trên điện não đổ.Vìthếởnhững bệnh nhân bịđộng kinh việc theo dỗichặt chẽ lâm sảng vàkiểm trađiện nã đổlàcẩnthiết khi điểu chỉnh liều lượng Tisercin. Phản ứng độc chogan dang vang dado ứ mật gây rabởicl0rprnmazin cũng cóthểxảyravới cácphenothiazin khác. Phản ứng nảytủythuộc vào sự nhạy cảm của cánhân người bệnh và biến mất hoàn toàn sau khingưng điều trị.Vì thếkhidùng thuốc lâu dàiphải thưởng xuyên làm cácxétnghiệm về chức năng gan. Chứng mất bạch cầu hạt và giảm hạch cầu cũng được ghinhận ởmột sốbệnh nhân được điều trị bang phenothiazin, vìthếdùchúng rấtítkhixảy ranhưng cũng cần phải thường xuyên kiểm tra huyết học nếu điểu trịlâudài. tấm dùng cácthức uống cócồn trong khiđiều trivacdcho dén khicáctácdựng củathuốc vấn còn (trong 4-5ngày sau khingưng Tisercin]. ướt khibất déu dùng thuấc vàtrong khí điều trịcẩn kiểm trathường xuyên: *huyết áp(nhất làởnhững bệnh nhân cótuần hoàn không ổnđịnh và những người dễbị hạhuyết áp], ®chức năng gan (dac biét ởnhững hệnh nhân césuygan), ®kiém trađịnh tính vềhuyết học (trưởng hợp cósốt, viêm hong vanếu nghi ngở cógiảm bạch cầu hay mất bạch cầu hại; khibấtđầu điều trịvàtrong khidùng thuốc lâudải], ®điện tâm đổ[trong cácbệnh vềtìmmạch và ởngười cantuổi]. ®đonắng độkali máu. Định kỳkiểm trachất điện giải vàđiểu chỉnh đặc biệt khiđiều trịkéodài. Eáctriệu chứng cấpnhưtái phát cáctriệu chứng lnạn tâm thần, hồihộp. tăng lolấng, mất ngủ, buồn nôn, nón, đau đầu, run, t0át mổhôi vàIImđập nhanh đãđược báo cáxảyrakhi ngửng levomepromazin độtngột. Doviên nén bao phim Tisercin cỏchứa 40mg lactose monohydrat, bénh nhan khéng dung nap duge galactose doditruyén hiém gap, cúchứng thiếu hutLapp lactase haykém hapthuglucose- galactose không được đùng thuốc nảy. Ding thude cho trẻem: Không dùng thuốc này chotrẻamdưới 12tuổi [xem mục Liều dùng vàcách dùng vàPhống chỉ định]. Tương tác với các thuốc khác vàcác dạng tương tác khác: Không dùng chung thuấ: này vớicác thuốc sau:®0ácthuốc chống tăng huyết áp,0nguy cơ gây hạhuyết ápnặng, ®ácthuốc ứcchế MA0, vìkhiđócáctác dụng củaTiserein cóthểkéodàivàcáctác dụng phụ cóthểtrởnên nặng hữn. Thận trọng khíphố? hợp với: »Gác thuốc cútácdụng chống tiết £hø/ïr (thuốc chống trầm cảm 3vùng, kháng histamin Hị,mộtsốthuốc chữa bénh Parkinson, atropin, scopotamin, succinylcholin} vigiatang cactacdung chống tiếtcholin -như tấcruột doliệt, bí đường tiểu, tăng nhãn áp.Biểu hiện ngoại tháp làtácdụng không mong muốn đãđược ghinhận sau khiphối hợp vớiscopolamin. €ác thuốc Úcchế hệthần kinh trung ưững {thuốc ngủ, thuốc gây mêtoàn thân, thuốc chống loâu,thuốc giảm au-gây ngủ, thuốc anthần, thuấc chống trắm cảm 3vòng) vì làm giatăng cáctácdụng trên hệthần kinh trung wang. EGIB PHARMACEUTICALS a Privjte Limited Company Budapest -Hungary 1:1 Vietnam EGIS Article No.: 6288232B © Pantone Black @ Pantone Yellow Zombor Cs./2015.08.26. e®- *Gác thuốc kích thích hệthần kính trưng #ơng (như cácdẩn xuất của amphetamin} vìcáctácdụng kích thích sẽbịgiảm. Levodopa: vitacdụng củathuốc nàysẽ bịgiảm.Các thuốc trịđáitháp đường dạng uống: vìhiệu lựcrácthuốc này sẽbịgiảm và có thểxảy ratăng đường huyết. ©át thuốc làm kéo đàithoảng 0T(một số thuốc chống loạn nhịp, cáckháng sinh nhóm macrolid, một sốthuốc trịnấm nhóm aznl, cisaprid, một sốthuốc chống trầm cam, một sốthuốc kháng histamin, vàcácthuốc lợitiểu gián tiếp cótácdụng hạkalimáu): vịcáctácdụng có thể cộng lựcvà có thểlàm tăng tầnxuất bịloạn nhịp tim. fj/evalai: do ức chếchuyển húa lẫnnhau nền tácdụng của mỗi thuốc sẽgiatăng. Nếu dùng chung cóthểcần phải giảm liều của một haycảhaithuấc. Không luạitrừtương táctương tựvớicácthuốc chen bêta khác. Gác thuốc cútấcdụng làm nhạy cẩm với ánh sáng: vìcúthểlàm tăng sựnhạy cảm vửiánh sang. f8#gu: tácdụng ức chế hệthần kinh trung ương của cảhaichất sẽgiatăng vàtăng khả năng xảyratácdụng phụ ngoại tháp. đấc thuốc khác: Dùng đầng thời thuốc nàyvớiz/m/n £sẽlàm giảm sựthiếu hựtvitamin doTisercin gay ra. Trẻ8m:Cac tương tácthuốc mới chỉđược nghiên cửu ửngười lớn. Sửdụng cho phụ nữcóthai vácho con hú: Phụ nữcóthai: Cac djtậtbẩm sinh đãđược ghinhận ửtrẻcó mẹdùng phanothiazin, tuynhiên chưa chứng minh được mối quan hệnhãn quả dodùng phenothiazm. Tuy nhiên khiphưa códữliệu tử cácthửnghiệm lâm sàng cóđốichứng, không được dùng thuốc khicóthai trử phiđã cân nhấc lợihạikỹcàng (theo xếp hạng của FŨA thilevomepromazin thudc phan loai Cvéanh hưởng đối vứi thai kỳ]. Trẻsinh rahởiphụ nữ mang thai dùng thuốc chéng loan thdn (bao gdm calevomepromazin) trong 3tháng cuối củathai kỳ cú nguy coxảy racáctácdụng không mong muốn bao gồm ca triệu chứng ngoại tháp và/hoặc triệu chứng cai thuốc ởmức độnặng nhẹ vàthời gian kéodài sau khisinh khác nhau. Cactacdụng không mong muốn được bán cáp là:kích thích, tăng trương lực, giảm trương lựo, run, ngủ gà,suyhỗ hấp cấp, rấilnạn ănuống. D0đótrẻsơsinh cẩn được theo dõicẩn thận. Phụ nữcho con bú: Levomepromazin được tiếtvào sữa me, do do chống chỉđịnh dùng thuốc khicócho con búvì chưa códữliệu tửcác thử nghiệm cóđốichứng. Anh hưởng đến khả năng sinh sản: Phửa tú dữliệu ‹__Tác động của thuốc khi láixevàvận “hành máy nến? “SWmeio.ndrhể Tây buồn ngủ, mất phương hướng, lẫn lận hoặc hạhuyết ápquá mức, điều này cóthểgâyảnh hưởng đến khả năng láixe hoặc vận hành máy móc. Khimới bấtđầu điểu irịkhông được láixehay làm cáccông việc cônguy cữxảyratainạn ir0ng một thời gian đàihayngấn tủytheo sự đáp ứng của bệnh nhân. Sau dotirytửng trưởng hợp cụthểmàxácđịnh sựgiới hạn này. Tác dụng không mong muốn của thuốc: Tácdụng không mong muốn được phân loại theo hécaquan. Phưa cúnácdữliệu ướctính về tần suất xảyra. s/lØ)loạn máu vàbệbạch huyết: giảm toàn thểhuyết cầu, mất bạch cầu hạt, giảm bạch cầu (xem mục Thận trọng vàcảnh bán], giảm tiểu cầu, trăng hạch cầu traeosin. Hệmiễn địch: phản ứng phản vệ,phủ thanh quản, phủ ngoại biên, hen. đấtloạn nốitiết: Utuyến yên đãđược ghi nhận ửmột sốbệnh nhân dược điều trịbang phenothiazin daingày, tuynhiên cẩn cú nghiên cứu thêm để có thể chứng minh quan hệnhân quả do điều trị. AGiloan chuyển hóa vàdỉnh dưỡng: giảm cân, thiếu hụtvitamin. Bốiloạn tâm thần: táidiễn cáctriệu chứng lpạn tâm thần, giảm trương tực, lẫnlận, mất định hướng, ảogiác, nóikhông rõrằng, ngu ga. Bấtloạn hệthần kính: cagiật động kinh, tăng áplực nội s0,triệu chứng nuoại thâp (loan van động, loạn trương lựccơ,hộichứng Parkinson, người ưữn cong, tăng phản xạ], hộichứng caithuốc. A6i loan mất: bệnh vũng mac sac16,ling đọng ởthủy tỉnh thểvàgiác mạc. A67loan tim: boichitng Adams-Stokes, khoảng 0Tkéodài(tác dụng dễ gây loạn nhịp, lan nhịp xoăn đỉnh] cũng cóthểxảy ra[xem mục Chống chỉđịnh vàCanh bdo và than trong), nhip timnhanh. AGi loan mach: téedụng không mong muốn quan trọng nhất vàthường xảyranhất làhạ huyết áptưthể{kèm theo yếu người, chúng mặt vàngất]. Các trưởng hợp huyết khối tctĩnh mạch bao gầm cảhuyết khối mạch phổi vàhuyết khối Tĩnh mạch sâu đãđược báo cáo khisửdụng cácthuốc chống loạn thần, tầnsuất xảyra chưa được biết. fấtlnan tiêu høá- buôn nôn, nôn, tánbún, khú chịu ửbụng, khô miệng. điloạn gan mật: tẩnthương gan [vàng da,itmat). Rấtloạn davàmôd0: da.viém đatrúc, ngứa, ban đả,nhạy cảm vớiánh sáng, nhiễm sictd.đốiloạn thận vàtiếtniệu: khótiểu, nước tiểu đổimàu. Thai kỳ,tình trạng sinh đẻvàsausinh: Hội chứng ngừng thuốc ởtrẻ sơsinh (xem myc Sửdụng cho phụ nữcóhai vàcho con bú]. *ñïloạn ngực vàhệsinh sản: tăng tiết sửa, rốilnạn kinh nguyệt, rấthiếm khibịc0 thất tử cung. *đốiloạn toàn thân vàtạivịtrídùng thuốc: hộichứng anthần kinh áctính, sốtca0. Thông báo cho bác sĩnhững tác dụng không mang muốn gặn phải khi sửdụng thuốc Sửdụng quá liều: Gác triệu chứng khiquá liêu: Thay đổidấu hiệu sinh tồn{thông thường nhất làhuyết áphạ,sấtcao|, rốilnan dẫn truyền tim (khoảng OTkéodải, nhịp timnhanh/rung tâm thất, xpấn đỉnh, blốc nhĩ-thất], cáctriệu chứng ngoại tháp, anthần, kích thích hệthần kinh trung ương (co giật động kinh] vàhộichứng an thần áctính cúthểxảyra. Xửtríkhib/quá liều: Cẩn theo dõicácthông sốsau đây: tỉnh trạng kiểm toan, cân bảng nước và điện giải, chức năng thận, lượng nước tiểu, nổng độcácmen gan, điện tâm đố,ởbệnh nhân bịhộichứng anthần áctính thìtheo dõithêm creatinin phosphokinase trong huyét thanh va than nhiệt. Biểu trịtrệu chứng tùytheo kếtquả của các thóng sốtheo dõi. Đốivớihạhuyết ápthìcó thểbổsung dịch theo đường tĩnh mạch, cho nẩm ởtưthếTrendelenburg, dùng dopamin va/hodc norepinephrin. (Dotácdụng dễgây loạn nhịp timcủa levomepromazin, bộdụng cụ hổisức phải cúsẵn vàcần phải theo dõiđiện tâm đổ nếu códùng d0pamin và/hoặc norepinephrin]. Eagiật được điều trịbang diazepam, haynếu c0giật táiđiễn thìdùng phenytoin, hayphenobarbiton. Phai cho mannital trong trưởng hợp cóglobin coniéu kịch phát. Không cóchất giải độc đặc hiệu. Làm tang lửợng nước tiểu, thẩm phân máu vàtruyền máu không coichlợi. Không nên gây nên trong lúcbịcøgiặt động kinh, vàcácphản ứng loạn trương lựcởđầu vàcổcúthểdẫn đến việc hútchất nôn vào phổi. Việc rửadạdày -ngoài sựthep tỗicác thông sốsinh tần- cần được thực hiện chotủ đã uống thuốc được 12giờvìviệc làm trống dạ dày bịgiảm dotácdụng chống tiếtcholin của levopromazin. Than hoạt tính vàthuốc xổdược khuyến cáo để làm giảm thêm sựhấp thuthuốc. CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LÝ Các đặc tỉnh dược lực học: Nhúm tácdụng được lýtrịliệu: thuốc chống loan tam than, MãATE :N05A A02 An Caché téedung: ˆ iN Tisercin lamat thuốc an thần yếuthuậc nhỏm phenothiazin. Levomepromazin làmộ: đồng phân của clorpromazin vớitácdụng ứcchếtâm thần vận động mạnh hơn clnrpromazin. Dotácdụng trên cácthụthểdopamin ở vùng đổithị,dưới đổithị,hệlưới và hệ ria, levomepramazin ứcchếcáckích thích giác quan, giảm hoạt động vận động vảan thần mạnh; ngài rathuốc còn cótácdụng đối kháng trên cáchệdẫn truyền thần kinh khác [tiết n0repinephrin, tiétserotonin, tiếthistamin, tiếtcholïn]. Kếtquả làlev0mepr0mazin cótác dụng chống nồn, kháng histamin, chống tiết n0repinephrin vàcholin. báctacdung phụ ngoại tháp nhẹ hơn sovớicácthuốc an thần mạnh khác. Thuốc cótácdụng chống tiếtalpha- n0repinephrin mạnh nhưng tácdụng chống tiết cholin yếu. Levomepromazin làm tăng ngưng cảm giác đau (hiệu quả piảm đau tưởng tựnhư làcủa morphin} vàcótácdụng làm mất trínhớ. Dokhả năng làm tăng tácdụng của cácthuấn giảm đau, thuốc có thể được dùng để hỗ trợ 1r0ng cáccơnđau nặng cấp tính vàmạn tính. Tácdụng giảm đautốiđađạtđược sau khitiêm bap levomepromazin 20-40 phút vàkéndai trong khoảng 4niử. Trẻem:Chưa cócácdữliệu dược lựchọc của thuốc Ửtrẻem Các đặc tính dược động học: Hp thu: Sau khitiêm bap vauống, nổng độthuốc tối đatrong huyết iưững đạtđược tương ứng trong vòng 30-80 phút và1-3 giử. Phân bổ: Thể tích phân bốbiểu kiến là23-42 L/kg thétrong.Chuyén béa vathai un: Levomepromazin được chuyển hoá mạnh tạo racácchất liên hợp sulphat vàlUcurpnid, các chất nàysau óđược thải qua thận. Một phần nhỏ của liềuthuốc [1%] được thải qua nước tiểu vàphân ởđạng thuốc không biến đổi. Thời gian bán thải là15-30 giở. Tỉnh tuyến tính/(hâng tuyến tính: Sựtuyến tính dạtdược khinồng độ levamepromazin trong khoảng 10-300 ng/mL. ác dữliệu antoản tiển lâm sảng: Cac kếtquả nghiên cứutiến lâm sảng không chothấy tácdụng gây quái thai. Không cúdữliệu vềđộctính đối vửi hào thai của levomepromazin.Khicho chuột levomepromazin liều caøtrong thức ăn,thấy cógiảm khả năng sinh sản. CÁC BẶC TÍNH CỦA THUỐC Tính tương ky: Không ápdụng. Hạn dùng: 80tháng kểtửngày sản xuất. Những Iưu ýđặc biệt khi bao quan: Bảo quản ởnhiệt độdưới 30°É, tránh ánh sáng vàẩmướt. Đểxatẩm tay của trẻem. (uy cách đồng gúi: 80viên nén bao phim được chứa trong lọthủy tỉnh màu nâu, súnấp nhựa được bản vệchống chấn động. Trong †hộp xếpbẩng giấy cứng có 1Igthuốc cùng tờhưởng dẫn sử dụng. NHÀ SÁN XUẤT EGIS PHARMACEUTICALS PLC Trusé: 106 Budapest Keresztúri út30-38. TUQ. CỤC TRƯỞNG P.TRƯỞNG PHÒNG Nouyén Huy H ung HungaryNha may; 9900 Kormend Matyas kirdly u.65. Hungary EGIS PHA Private Lir Budapest - EGIS Doc. No.: oNHey nited Company dungary ;RMACEUTICALS rN EGIS:

Ẩn