Thuốc Tiromin Tablet 100mg: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcTiromin Tablet 100mg
Số Đăng KýVN-19120-15
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngTiropramid HCl- 100mg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtHanall Pharmaceutical Co, Ltd. 400-1, Sangseo-Dong, Daeduck-Gu, Daejeon City
Công ty Đăng kýCông ty TNHH thương mại dược phẩm Đông Phương 119, đường số 41, Phường Tân Quy, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
20/04/2017Công ty TNHH XNK Y tế DeltaHộp 10 vỉ x 10 viên4500Viên
424/44 Bst 4/4/15

BỘ Y TẾ |
CỤC QUA M LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT |

lan
i TBO! LAAT, XE

Rx Thuốc bán theo đơn 10Vix10Viên nén bao phim

a3a58s .. _—
II Tiromin Tablet 100mg [Mên nén
ze (Tiropramid hydrochlorid ) ahs^
“se 4012749
Fi XI số.
so | 00m HANALL `2€`^ |‹
E biopharita ier, tẸ
= (| THUONG x ; ot [Hạn dùng] 36 thang . — DMNG Ge
[Đóng gói] 10 vix10 viên nén
bao phim sex; `
[Tiêu chuẩn chất lượng] Số lôsx: ——— =
Tiêu chuẩn nhà sản xuất NSX: dd/mm/yyyy
Để xa tầm tay tré am HD: dd/mm/yyyy
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Sản xuất tại Hàn Quốc bởi: Hanall Biopharma Co., Ltd
400-1, Sangseo-dong, Daeduck-gu, Daejeon city, Korea

Rx Prescription Drug 10 blisters x10film coated tablets
Tiromin Tablet 100mg [ Suz 2
. . . oz
(Tiropramid hydrochlorid ) = :

>)! a? mM HANALL `2€ BE biopbarina e 8
RE

[Thành phần] Mỗi viên nén bao phim chứa:
Tiropramid hydrochlorid……………… 100 mg
[Li@u lượng và cách dùng] Xem hướng dẫn sửdụng thuốc.
[Chi định, chống chỉ định, thận trọng, tác dụng không mong muốn,
tudng tac thudc] vàcác thông tin khác: Xem hướng dẫn sửdụng thuốc.
[Bao quan] Bảo quản trong bao bìkín, tránh ẩm, ởnhiệt độ dưới 30°C.

Rx Thuéc ban theo don
TIROMIN TABLET 100mg.
(Tiropramid hydrochlorid)
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cân thêm thông tin xin hỏi ÿkiến bác sỹ, được sỹ.
[Tên thuéc] TIROMIN TABLET 100 mg.
[Thành phẩn| Mỗi viên chứa:
Hoạt chất:
Tiropramid hydrochlorid.
Tá dược: Cellulose vì tỉnh thê, acid silicic khan nhẹ, povidon, tỉnh bột ngô, calci
carboxymethylcellulose, magnesi stearat, polyethylen glycol 6000, hypromellose 2910,
titan oxid, nước tỉnh khiết.
[Dạng bào chế] Viên nén bao phim.
[Quy cách đóng gói] Hộp 10 vi x 10 viên.
[Đặc tính được lực học}
Trong các nghiên cứu trên chuột, tiropramid hydrochlorid có tác dụng chống co thắt khi
sử dụng liều uống 50-90mg/kg cân nặng. Hiệu quả chống co thắt lớn hơn trong các Zs `
trường hợp co bóp hoặc co thắt bệnh lý và nhỏ hơn trong các trường hợp co bóp sinh lý. 1
Do đó, tiropramid có thê được xem như một thuốc chỗng co thắt. ={rac wal oe PHA
Tiropramid thường có hiệu quả hơn các thuốc cùng loại như papaverin hay flavoxat. Các X, JNG PHUGNG
chat chuyén hóa của tiropramid như CR 1034, CR 1098 va CR 1166 cé duge luc hoc & << tương tự tiropramid nhưng tác dụng kém hơn. Liều lớn tiropramid được sử dụng đường Š 62 tiêm tĩnh mạch và ítrõ hơn khi sử dụng đường uống. Tiropramid ítđộc hon papaverin, (Đặc tính dược động học] Trong một nghiên cứu, tiropramid được sử dụng bằng đường uống cho lớcngườÏ tỉnh nguyện khỏe mạnh nhằm đánh giá sinh khả dụng và dược động học của thuốc) ang do tiropramid trong huyết tương được xác định bằng phương pháp sắc kí khí. Ghi fan phát hiện là 5ng/ml. Nồng độ cực đại của thuốc và các chất tạo thành lần lượt là 93,9 + 54,3 4 va 96,4 +51,6 ng/ml. Thời gian bán thải của thuốc là 2,34-2,61 giờ. Thuốc chỉ dùng khi có sự kê đơn của Bác sĩ. {Chỉ định] Dau co giật cấp trong các bệnh sau: đau bụng do đau gan- Ống gan, đau bụng, dau thận và tiết niệu. Co giật và đau vùng bụng trong các bệnh sau: hội chứng rối loạn như động ruột, bệnh sỏi mật, bị dính sau phẫu thuật. [Liều lượng] Người lớn: 1viên/lần x2-3 lần mỗi ngây. Liều lượng có thể thay đổi tùy theo tuổi và triệu chứng bệnh. [Chồng chỉ định] Bệnh nhân quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc. Bệnh nhân co thắt dạ dày ruột do kích thích bên ngoài. Bệnh nhân phì đại ruột kết, Xẹp ruột. Bệnh nhân suy gan nặng [Thận trọng] Phản ứng kháng cholin không xảy ra. Tuy nhiên cần sử dụng thuốc thận trọng cho các bệnh nhân glaucom hoặc phì đại tuyến tiền liệt. [Tac dung phy] Khô miệng, buồn nôn, nôn và táo bón có thể xuất hiện. Các triệu chứng dị ứng như ngứa, ban đỏ có thể xuất hiện. Nếu xảy ra các hiện tượng này, phải ngừng điều trị. Thông báo ngay cho bác sỹ khi gặp phải các tác dụng không mong muốn của thuốc. [Tương tác với thuốc khác, các dạng tương tác khác] Khi sử dụng thuốc với liều lớn hơn cho các bệnh nhân đang dùng thuốc chống tăng huyết áp, hiệu quả chống tăng huyết áp có thể tăng lên. [Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú] Trong các nghiên cứu trên động vật, chưa có báo cáo chứng minh tính an toàn của thuốc trên động vật mang thai hoặc bào thai. Do đó, thuốc được sử dụng cho phụ nữ có khả năng man thai khi thật cần thiết. Cần thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ nuôi con bú. [Ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe và vận hành máy móc] Không ảnh hưởng. [Quá liều và cách xử trí] Chưa có báo cáo về các trường hợp quá liều. Khi xảy ra quá liều, cần điều trị triệu chứng và hỗ trợ. [Bảo quản| Bảo quản trong bao bì kín, tránh âm, ởnhiệt độ dưới [Hạn ding] 36 thang ké từ ngày sản xuất. DE THUOC TRANH XA TAM TAY TRE EM. Nhà sản xuất HANALL BIOPHARMA CO., LTD 400-1, Sangseo-dong, Daeduck-gu, Daejeon city, Hàn Quốc TUQ. CUC TRUONG RTRUONG PHONG Nowyén Hay Hing

Ẩn