Thuốc Thiên vương bổ tâm hoàn: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Thiên vương bổ tâm hoàn |
Số Đăng Ký | V206-H12-13 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Địa hoàng; Hắc táo nhân; Đương quy; Bá tử nhân; Bạch linh; Ngũ vị tử; Mạch môn; Thiên môn đông; Đan sâm; Huyền sâm; Viễn chí; Đảng sâm; Cát cánh; Cam thảo – 8,57g; 3,14g; 2,14g; 2,14g; 2,14g; 2,14g; 2,14g; 2,14g; 1,07g; 1,07g; 1,07g;1,07g; 1,07g; 1,07g; |
Dạng Bào Chế | Viên hoàn cứng, |
Quy cách đóng gói | Hộp 1 chai 30g |
Hạn sử dụng | 24 tháng |
Công ty Sản Xuất | Cơ sở sản xuất thuốc YHCT Thế Cường 146 Hải Thượng Lãn Ông, P10, Q.5, Tp. Hồ Chí Minh |
Công ty Đăng ký | Cơ sở sản xuất thuốc YHCT Thế Cường 146 Hải Thượng Lãn Ông, P10, Q.5, Tp. Hồ Chí Minh |
SỞ Y TÉ THÀNH PHÓ HÒ CHÍ MINH CONG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CƠ SỞ THÉ CƯỜNG Độc lập —-Tự do — Hạnh phúc
MAU NHAN XIN ĐĂNG KÝ
Hoàn cứng 02
THIEN VUONG BO TAM HOAN Wy
|HOP: P) 30
BỘ Y TẾ
CỤC QUẦN LÝ bƯợc
ĐÃ PHÊ DUYỆT
E 107% RY 107% HỆ 1.07% Re 107% wP) 214% Be 10% AMS 214Z MẪU 31442 s& 8.5756 eR 214% | 002% WI 214% 2H -0002 RGB BION
EN RHE |SEN +RRS RF CHAN BS +ACHE AR – Re ile 22KLt AERA, cả) ie BA A ARLE IIR $ ERIKA +NHÀ + 4 ARMY WTA TE RR – “A: Hi3%II-ekIE AC
–
-siKẾ
PYisShSONTYSUG ELPEHeaR VÀ. : ONSeSe By E8thi BR BD i xá £E: Bs. *
#
.
Chéng chidink,thintrong: Krtngdiagchtriemđ.Éí 5hổi-Krone dirgviingutitrémchm-Thintrongcho | —ˆ ngueđangvánhànhmáymóc,’âuxc,phuniobtree sói Tácđụng phy: Chuacôbảo cáo. ls | ‘ SanxudttheoTCCS. 2 Baoquam: rok”ôráo.:hcảrg trát
ý. « – iia fag
|oe Hồ Chí. Minh, ngày tháng _ “nam 2011
TRUONG CO SO
DK Tal CHI CụC THUẾ QUẬN 5
——>>>>x-”
ye
SQ Y TE THANH PHO HO CHi MINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CƠ SỞ THÉ CƯỜNG Đôc lập —Tự do — Hạnh phúc
MAU NHAN XIN DANG KY
Hoàn cứng
THIÊN VƯƠNG BỎ TÂM HOÀN
Il. NHAN HỘP:
Ex. uy. ẻ. 2S 2 REgSSE vê li
PHPP) THƯÊNWỮM
Z
5325332334 5
geigzege’
HH tt Bh
38 e cUGNY
33532232
“hy
LỘ
+ Q Bé a 10, €:
¡Thượng 211 ‘ he
ere cHi cy’ THUẾ QUẬ
TP.Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2011
TRƯỞNG CƠ SỞ
CƠ sở THẾ CƯỜNG |
HO VE
SAN XUAT T CT 146 Hải ThượnhCãn Ong P.10, Q.5
ØK :TẠI CHI CỤC THUE QUAN
‘a
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
THIEN VUONG BO TAM HOÀN
1. Dang bao ché: Hoan cứng.
2. Thành phần cho một đơn vị đóng gói nhỏ nhất: Chai 30 gam (Tương đương với 150
viên hoàn cứng).
STT | Thành phân (INN) | Khôi lượng _
|Nguyên liệu :
1 Dia hoang (Radix Rehmanniae glutinosae) | 8,57 g(Tam phay nam bay gam)
2 | Hắc táo nhân (Semen Ziziphi mauritianae) | 3,14 g(Ba phẩy mười bốn gam)
3 Đương quy (Radix Angelicae sinensis) 2,14 g(Hai phây mười bôn gam)
4 Bá tử nhân (Semen Platycladi orientalis) 2,14 g(Hai phây mười bỗn gam)
¢ 5 | Bach linh (Poria cocus) 2,14 g(Hai phây mười bỗn gam)
: 6 |Ngũ vị tử (Fructus Schisandrae) 2,14 g(Hai phây mười bôn gam)
7 | Mạch môn (Radix Ophiopogonis japonici) | 2,14 g(Hai phay mudi bon gam)
8 | Thiên môn đông (Radix Asparagi) 2,14 g(Hai phay mười bon gam)
9 | Dan sém (Radix Salviae miltiorrhizae) 1,07 g(Một phây không bảy gam)
10 | Huyền sâm (Radix Scophulariae) 1,07 g(Một phây không bảy gam)
11 | Viễn chi (Radix Polygalae) 1,07 g(Một phây không bảy gam)
12 | Đảng sâm (Radix Codonopsis pilosulae) 1,07 g(Một phây không bảy gam)
13 | Cát cánh (Radix Platycodi grandiflori) . 1,07 g(Một phây không bảy gam)
14 | Cam thao (Radix Glycyrrhizae) 1,07 g(Một phây không bảy gam)
ị Tá dược
ị 1 Bột màu đỏ (Ponceau 4RE 124) 0,002 ø(Không phay không không hai gam)
2 Tỉnh bột (Amylum) 0,02 g(Không phây không hai igam)
3 Bột talc (Talcum) Vừa đủ 30 gam
3. Công dụng:
Bỗ dưỡng, an thần. Dùng cho người:
-Tỉnh thần hoảng hốt, bứt rứt, hay quên.
-Tim đập nhanh, mạnh, đánh trồng ngực.
-Mat ngủ, ngủ hay mê sảng, ngủ dậy mệt mỏi.
-Táo bón.
4. Chong chi dinh – Than trong:
*Chống chỉ định:
Không dùng cho trẻ em dưới 5 tuôi. Không dùng cho người trầm cảm.
*Thận trọng:
Thận trọng cho người đang vận hành máy móc tàu xe, phụ nữ có thai.
5. Tác dụng không mong muốn:
Chưa có báo cáo.
6. Liều dùng – Cách dùng:
Ngày uống 3lần uống với nước đun sôi để nguội.
-Trẻ em 5tuổi uống ~viên/lần.
-Trẻ em từ 6đến 12 tuôi uống 6viên/lần.
-Từ 12 tuổi trở lên uống 12 viên/lần.
*Lưu ý: Không làm việc suy nghĩ quá sức. Không xem báo, tỉ vi vào ban đêm khi dùng
thuôc.
7. Kiêng cữ ăn uống khi dùng thuốc:
-Không uống cà phê, không ăn đồ chiên xào khi dùng thuốc.
8. Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú: Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có
thai.
9. Tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc: Thận trọng cho người đang
vận hành máy móc tàu xe.
10. Tương tác với các thuốc khác và các dạng tương tác khác: Không có.
11. Quá liều và xử trí: Khi dùng thuốc quá liều có thê gặp một SỐ tác dụng phụ. Sử dụng
đúng liều các tác dụng phụ sẽ hết.
12. Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
13. Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát.
14. Tiêu chuẩn chất lượng: Đạt TCCS.
15. Trình bày:
Hộp 1chai x 30 gam (Tương đương 150 viên hoàn cứng) và 01 tờ hướng dẫn sử
dụng.
Chú ý:
Thông báo cho bác sỹ khi gặp tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Để xa tâm tay trẻ em -Đọc kỹ hướng dẫn sử :dụng trước khi dùng. `
Nếu cân biết thêm thông tin xin hỏi ýkiến của thây thuốc.
CƠ SỞ SẢN XUẤT THUÓC Y HỌC CÔ TRUYÊN THÊ CƯỜNG
146 Hải Thượng Lan Ong — P 10 – Quận 5 – TP Hồ Chí Minh
Điện thoại: 083 8537 221. Fax: 083 9507 059.
TP. Hỗ Chí Minh, ngày 27 tháng 05 năm 2011
hủ cơ sở đăng ký thuốc
(Ký trực tiếp, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
CƠ SỐ `k3 Te
i P.10, Q.5
PHO CỤC TRƯỞNG . “`. l6 J9 BẾP 5
: oa Vin Chank ……