Thuốc TH-Acetinde: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcTH-Acetinde
Số Đăng KýVD-24778-16
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngAcetylcystein – 100mg
Dạng Bào ChếThuốc bột uống
Quy cách đóng góiHộp 30 gói x 1,0 gam
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Hà Tây Tổ dân phố số 4 – La Khê – Hà Đông – Tp. Hà Nội
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Hà Tây 10A – Quang Trung – Hà Đông – Hà Nội
Bu100I.
9uIesÁ2IÁyo2y
JGNILJODV-HL
Japmod
|eJ0
6}josjayoes
OgJoxog
TH-
ACETINDE
| :
Acetylcystein
100mg

;
Thanh
phan:
GMP

Mỗigóithuốc
bộtchứa:
:
Acetylcystein
.:
Tádược
vớ…..

Chỉđịnh
-Chống
chỉđịnh
-Cáchdùng
-Liềudùng
vàcácthông
tinkhác:
?
Xemtờhướng
dẫnsửdụng
thuốc
bêntrong
hộp
:
Bảoquản:
Nơikhô, nhiệt
độdưới30C

Tiêuchuẩn
ápdụng:
TCCS
:
Đểxatầmtay
trẻem.Đọckỹhướng
dẫnsửdụngtrước
khidùng
ì
SĐK(Reg.No):
100mgsndGOI

Lân đâu
CỤC QU
07-
BỘ Y TẾ

ĐÃ PHÊ DUYÊT
1
N LÝ DƯỢC
fsa

Box
of30sachets
of1goral
pow
TH-
ACETINDE
Acetylcysteine
100mg

HATAPHAR

Baoquan/
Storage:
Nơikhô,
nhiệt
độdưới
309C
/Store
inadryplace,
below
309C.
Tiêu
chuẩn
ápdụng/
Specifications:
TCCS/
Manufacturer’s.
SĐÐK(Reg.No):SốlôSX(Lot.No)
Ngày
SX(Míg.Date)
:
HD(Exp.Date)
Sản xuất
tại/Manufactured
by:
CÔNG
TYC.P
DƯỢC
PHẨM
HÀTÂY/
HATAY
PHARMACEUTICAL
J.S.C
Tổdânphốsố4-LaKhê
-Hà Đông
-HàNội
Population
groups
No.4-LaKhe-HaDong
-HaNoi

TH
Hộp
30gói
x1gthuốc
bột
uống
ACETINDE
Acetylcystein
100mg HATAPHAR
TH-
ACETINDE
Acetylcystein
100mg
Thanh
phan/
Compositions:
Mỗigóithuốc
bộtchứa/
Each
sachet
contains:
Acetylcystein…………………Tádược
vđ/Excipients
q.:

gói/1sachet

Chỉđịnh
-Chống
chỉđịnh
-Cách
dùng-
Liều
dùng
vàcácthông
tinkhác/
Indications
-Contraindica-
tions
-Dosage
-Administrations
and
other
information:
Xem
tờhướng
dẫnsửdụng
thuốc
bên
trong
hộp/
Seethepackage
insert
inside.
Đểxatầmtaytrẻem.Đọckỹhướng
dẫnsửdụng
trước
khidùng/
Keep
out
ofreach
ofchildren.
Carefully
read
theaccompanying
instructions
before
use.

Hướng dẫn sử dụng thuốc:
TH-ACETINDE

-Dạng thuốc: Thuốc bột uống
-Qui cách đóng gói: Hộp 30 gói x 1,0g
-Thanh phan: Mỗi gói (1,0g) thành phẩm chứa:
Acetylcystein 100mg
Ta dugc vd 1goi
(Ta duoc gom: Aspartam, colloidal silicon dioxide, bét hương cam, bột hương dao, lactose)
-Dược lực học:
Acetylcystein (N – acetylcystein) la dan chat N -acetyl cua L -cystein, mOt amino – acid tu
nhiên. Acefylcystein được dùng làm thuốc tiêu chất nhầy trong bệnh nhày nhớt và thuốc
giải độc khi quá liều paracetamol. Thuốc làm giảm độ quánh của đờm ở phổi có mủ hoặc
không băng cách tách đôi câu nỗi disulfua trong mucoprotein và tạo thuận lợi để tống đờm
ra ngoài bằng ho, dẫn lưu tư thế hoặc bằng phương pháp cơ học.
Acetylcystein dùng để bảo vệ chống gây độc cho gan do quá liều paracetamol, bằng cách
duy trì hoặc khôi phục nồng độ glutathion của gan là chất cần thiết để làm bất hoạt chất
chuyền hóa trung gian của paracetamol gây độc cho gan. Trong quá liều paracetamol, một
lượng lớn chất chuyền hóa này được tạo ra vì đường chuyển hóa chính (liên hợp glucuronid
và sulfat) trở thành bão hòa. Acetylcystein chuyển hóa thành cystein kích thích gan tổng
hợp glutathion và do đó, acetylcystein có thể bảo vệ được gan nếu bắt đầu điều trị trong
vòng 12 giờ sau quá liều paracetamol. Bắt đầu điều trị càng sớm càng tốt.
-Dược động học
Sau khi uông, acetylcystein được hấp thu nhanh ở đường tiêu hóa và bị gan khử acetyl
thành cystein và sau đó được chuyền hóa. Đạt nồng độ đỉnh huyết tương trong khoảng 0.5
đến 1giờ sau khi uống liều 200 đến 600 mg. Khả dụng sinh học khi uông thấp và có thể do
chuyền hóa trong thành ruột và chuyển hóa bước đầu trong gan. Độ thanh thải thận có thể
chiếm 30% độ thanh thải toàn thân.
Nửa đời cuối của acetylcystein toàn phan 1a 6,25 giờ.
-Chỉ định: Được dùng làm thuốc tiêu chất nhây trong bệnh nhẳy nhớt, bệnh lý hô hấp có
dom nhây quánh như trong viêm phế quản cấp và mạn tính, và làm sạch nhây trong trường
hợp mở khí quản.
-Cách dùng và liều dùng:
*Cách dùng: Hoà tan gói thuốc trong cốc đã có sẵn nước đun sôi để nguội, uống
ngay sau khi hoà tan. Uống sau bữa ăn.
*Liều dùng:
Người lớn và trẻ em trên 7 tuổi: Uống 2gói/lần x 3lần/ ngày.
Trẻ em 2- a tuổi: Uống 2gói/lần x2 lần/ ngày.
ˆChống chỉ định:
Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.
Tiền sử hen (nguy cơ phản ứng co thắt phế quản với tất cả các dạng thuốc có chứa
acetylcystein).
Trẻ em dưới 2tuổi.
Bệnh nhân bị phenylceton niệu do thành phần thuốc có aspartam.
-Thận trọng: Phải giám sát chặt chẽ người bệnh có nguy cơ phát hen, nếu dùng thuốc cho
người có tiền sử dị ứng; nếu có co thắt phế quản, phải dùng thuốc phun mù giãn phế quản
và phải ngừng thuốc ngay. Khi điều trị có thể xuất hiện nhiều đờm loãng ở phế quản. cần
phải hút để lây ra nếu người bệnh giảm khả năng ho. Thận trọng khi điều trị cho bệnh nhân
bị loét dạ dày-tá tràng. Bệnh nhân suy gan.
| 90391004

-Thời kỳ mang thai: Có thể sử dụng được.
-Thời kỳ cho con bú: Có thể sử dụng được.
-Tác dụng của thuốc lên khả năng lái xe và vận hành máy móc: Thuốc có thể gây buồn
ngủ, nhức đầu, ùtai nên thận trọng sử dụng được cho người lái xe và vận hành máy móc.
-Tác dụng không mong muôn của thuốc: Acetylcystein có giới hạn an toàn rộng. Tuy
hiếm gặp co thắt phế quản trong lâm sàng do acetylcystein, nhưng vẫn có thể xảy ra với tất
cả các dạng thuốc có chứa acetylcystein.
Thường gặp: Buôn nôn, nôn.
Ít gặp: Buồn ngủ, nhức đầu, ùtai, viêm miệng, nước mũi chảy nhiều. Phát ban, mẻ
đay
Hiếm gặp: Co thắt phế quản kèm phản ứng phản vệ toàn thân. Sốt, rét run… Khi
thấy các hiện tượng. khác lạ phải ngừng sử dụng thuốc.
* Ghi chii:”Néu can thong tin xin hoi kiến của bác sĩ bay thông báo cho bác sĩ những
tác dụng không mong muôn gặp phải khi sử dụng th udc”
-Twong tac thuốc:
*Acetylcystein là một chất khử nên không phù hợp với các chất oxy-hoa.
*Khong duge dung đồng thời các thuốc ho khác hoặc bất cứ thuốc nào làm giảm bài tiết
phế quản trong thời gian điều tri bang acetylcystein.
-Quá liều và xử trí:
Quá kiều acetylcystein có triệu chứng tương tự như triệu chứng của phản vệ nhưng nặng
hơn nhiều: Đặc biệt là giảm huyết áp. Các triệu chứng khác bao gồm suy hô hấp, tan máu,
đông máu rải rác nội mạch và suy thận.
Điều trị quá liều theo triệu chứng.
-Hạn dùng: 24 tháng tính từ ngày sản xuất. Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng. Khi
thấy bột thuốc bị ẩm mốc, vón cục, chuyển màu, gói thuốc rách, nhãn thuốc in sé 16 SX,
HD mờ…hay có các biểu hiện nghỉ ngờ khác phải đem thuốc tới trả lại nơi bán hoặc nơi sản
xuất theo địa chỉ trong đơn.
-Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 300C.
-Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS.

DE XA TAM TAY TRE E
THUỐC SẢN XUẤT TẠI: tue.cục -TRƯỜNG
CONG TY C.P DUQC PHAM HA TARUONG PHONG
Tổ dân phố số 4-La Khê- Hà Đông -#8 ñà
ĐT: 04.33824685 Số fax: 04. 33829054
CÔNG TY C.P DƯỢC PHAM HA TAY

PHO TONG GIAM DOC
DS. Nguyen Ba Lai

Ẩn