Thuốc Terpin Uphace: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcTerpin Uphace
Số Đăng KýVD-19983-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCodein ; Terpin hydrat ; Natri benzoat – 5mg; 100mg; 150mg
Dạng Bào ChếViên nén bao đường
Quy cách đóng góihộp 2 vỉ x 25 viên
Hạn sử dụng30 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần Dược phẩm TW 25 448B, Nguyễn Tất Thành, Q. 4, TP. Hồ Chí Minh
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần Dược phẩm TW 25 120 Hai Bà Trưng, Q. 1, TP. Hồ Chí Minh

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
13/02/2014Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương 25hộp 2 vỉ x 25 viên450Viên
Pee 2
Mẫu Hộp thuốc TERPIN UPHACE – 50 VIÊN BAO DUONG
Số lô SX, ngày SX, HD được in phun trên hộp

iO)VYHd/1 NId3 1L

2vĩ x25 viên bao đường 2vỉ x25 viên bao đường
TERPIN UPHACE TERPIN
UPHACE
QH WBCodein isisiisistiedcitssensitacciadaviiteasorbastinaeers 5MQ mTerpln hydrat……………………………-.–ce- 100 mg mNatri banzoat 150 mg CE: v.đ. 1viên bao đường
XSARON
“XS
00

CHỈ ĐỊNH -CHỐNG CHỈ ĐỊNH -LIEU DUNG
VÀCÁCH DÙNG: Xem tÙhưng dẫn sitdung trong hộp.
BAO QUAN: Nokno, tranh ánhsưg, nhật độKntng qu’30°C TIÊU CHUAN: TCCS.

SOK:
ĐỂ XATAM TAY CUA TRE EM ĐỤC KYHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
| CÔNG TYCỔ PHẦN DƯỢC PHẨM TW.25 | CONG TyC6 PHAN DƯỢC PHẨM TW.25 120 Hai BảTrưng -Quần 1 -TP.HCM -VN d 120 Hal BaTrung -Qugdn 1-TP.HCM -VN q SX tal:4488 Nguyễn TấtThành -0.4-TP.HCM-VN t SXtại:448B Nguyễn TấtThành -0.4-TPHCM-VN ĐT: (08) 3941 4968 FAX: (08) 3041 5550 BT: (08) 3941 4968 FAX: (08) 3641 5550

|
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC ị HIẾM

——_/
ĐÃ PHE DUYET
Lan das, Seslsaplderd QLD

DS. Phan Xuân Kính

a
MAU Vi NHOM
Số lô SX, hạn dùng được dập nổi trên vỉ thuốc.
Ngày 01 tháng 11 năm 2011
Tổng Giám Đốc be
^ _p/0G PHẨM
ved. TW 25
– » ~_DS.-PRan Xuan Kính

TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

TERPIN UPHACE
Viên bao đường
0ông thức: >0dein bã§@……………….. isc2 rsece ~Terpin hydrat ” -Natri benzoat 150 mg -Tádược (Tinh bột sắn, PVP K30, Natri starch glycolat, Magnesi stearat, Đường trắng, Gôm Arabic, Gelatin, Eudragit L100, Talc, Dioxid titan, Sáp Carnauba, Sáp Parafin) vú…….. 1viên bao đường. Chi dinh:Điểu trịtriệu chứng ho.
Cach ding vàliểu dùng:
-_Người lớn: 2viên x3lần/ ngày.
~Tré em 5~15tuổi: Mỗi lần 1viên x 2lần/ ngày.
Chống chỉ định:
-Quá mẫn vớicác thành phần của thuốc.
-_Ho dạng suyễn. Suy hô hấp.
-Trẻ em dưới 5tuổi.
-_Trẻ em dưới 30tháng tuổi, trẻem cótiển sửđộng kinh hoặc cogiật dosốtca0.
-Trẻ em dưới 18tuổi vừa thực hiện cắt amiđan và/ hoặc thủ thuật nạo V.A.
Thận trọng vàcảnh háo đặc biệt khisửdụng thuốc:
-_Trường hợp bệnh đường hôhấpnhư hen, khíphếthũng.
-_Người bệnh suy giảm chức năng gan, thận.
-_Người bệnh cótiển sửnghiện thuốc.
-Cdn than trong trường hợp tăng áplựcnộisọ.
-Không nên dùng các thức uống córượu khidùng thuốc.
-_Dongưy cơsuy hôhấp, chỉ sửdụng các thuốc chứa codein đểgiảm đau cấp tính ởmức độtrung bình cho trẻtrên 12tuổi khicác thuốc giảm đau khác như paracetamol vàibuprofen không cóhiệu quả
-Codein chỉ nên được sửdụng ởliểu thấp nhất mà cóhiệu quả và trong thời gian ngắn nhất.
-Không khuyến cáo sử dụng codein cho trẻ em cócác vấn đểliên quan đến hôhấp (vídụ: Khó thở hoặc thở khò khè khingủ…)
-Than trọng khisửdụng codsin cho trẻem dưới 12tuổi (do thông tin nghiên cứu về ảnh hưởng của thuốc cho đốitượng này còn hạn chế).

Thời kỳmang thai: Không dùng thuốc cho phụ nữcóthai. Thời kỳcho con bú: Không dùng thuốc cho phụ nữđang cho con bú. Người láixe và vận hành máy móc: Gần thông báo cho người phải láixevàvận hành máy móc về khả năng bịbuồn ngũ khisửdụng thuốc.
I fF
Tác dụng không mong muốn (ADR):
-Thường gặp: Đau đầu, chóng mặt, khát vàcócảm giác khác lạ, buổn nôn, nôn, táo bón, bítiểu, tiểu ít,mạch nhanh, mạch chậm, hồi hộp, yếu mệt, hạhuyết ápthế đứng. -Ítgặp: Ngứa, mày day, suy hôhấp, andịu, sảng khoái, bổn chén, đau dạdày, cothắt ống mật. Thông báo cho bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khisửdụng thuốc. Tương tác thuốc:
~_Tránh kếthợp vớicác thuốc cótácdụng làm khô dịch tiết. -_Không kết hợp vớinhững thuốc điều trị chống hokhác. -_Tránh các thức uống córượu.
Dược lực học:
~Codein lamethylmorphin, nhom methyl thay thé vjtricia hydroxy liên kết với nhân thơm trong phân tửmorphin, dovay codein cé tác dụng giảm đau vàgiảm ho. ©odein cótac dụng giảm hodo tác dụng trực tiếp lên trung tâm gây hoởhành não.
-Terpin hydrat: Hydrat hóa dịch nhẩy phế quản, có tác dụng long đờm, giúp lông mao biểu mô phế quản hoạt động dễdàng để tống đờm rangoài.
-Natri benzoat: Tac dụng trên đường hôhấp, trịho,long dam.
Dược động học:
-Codein: Sau khi uống, nửa đời thải trừ là2-4giờ, tác dụng giảm hoxuất hiện trong vòng 1-2giờ vàcóthể kéo dài 4—6giờ. Codein được chuyển hóa ởgan vàthải trừởthận dưới dang tydo hoặc kết hợp với acid glucuronic. Codein hoặc sản phẩm chuyển hỏa bàitiết qua phân rấtít.Codein qua được nhau thai vàmột lượng nhỏ qua được hàng rào máu não.
-Natri benzoat được hấp thu qua đường tiêu hóa vàkết hợp với Glycine trong ganđể tạo thành acid Hippuric, bàitiết nhanh chóng qua nước tiểu.
Quá liều vàxửtrí:

Triệu chứng quá liểu: Suy hô hấp, lơmơ, đờ đẫn hoặc hôn mê, mém co,dalạnh vàẩm, đôi khimạch chậm và hạ huyết áp.
-Xửtrí: Phải hổi phục hôhấp bằng cách cung cấp dưỡng khí và hôhấp hỗtrợ cókiểm soát. Giải độc codein bằng naloxon đường tiềm tĩnh mạch trong trường hợp nặng.
(ui cách đóng gúi: Hộp 2vỉx25viên. Hạn dùng :30tháng (kể từngày sản xuất). Bảo quản :Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độkhông quá 3Œ°0.
Tiêu chuẩn: TẴ05.
ĐỌC KÝ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DUNG NEU CAN THEM THONG TIN, XIN HỎI Ý KIẾN BÁC Sĩ

CONG TYCO PHAN DƯỢC PHẨM TRUNG ƯƠNG 25 9X: 448B Nguyễn TấtThành -Q.4 -TP.HCM -VN VP: 120 Hai BàTrưng -Q.1 -TP.HCM -VN DT: (08) 39414968 Fax: (08) 39415550

pu CUC TRUON
Ne ifyes My.”

} =

SZ⁄uơng Tú Thanh

Ẩn