Thuốc Terpin Goledin: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcTerpin Goledin
Số Đăng KýVD-23320-15
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngDextromethorphan hydrobromid; Terpin hydrat – 10 mg; 100 mg
Dạng Bào ChếViê nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 20 vỉ x 15 viên; Chai 100 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty TNHH dược phẩm USA – NIC (USA – NIC Pharma) Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, tp. Hồ Chí Minh
Công ty Đăng kýCông ty TNHH dược phẩm USA – NIC (USA – NIC Pharma) Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, tp. Hồ Chí Minh

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
18/11/2019Công ty TNHH dược phẩm USA-NICHộp 20 vỉ x 15 viên. Chai 100 viên, chai 200 viên275Viên
MẪU NHÃN THUỐC ĐĂNG KÝ
1- MẪU NHÃN CHAI TERPIN GOLEDIN (Chai 100 viên nén bao phim)

ˆCÔNG THỨC:
Dextromethorphan HBr………….. 10 mg
Terpin hydrat…………………….. ….. 100 mg
Tá dược…………………. An- ằ.— 1viên
|CHI ĐỊNH, CÁCH DÙNG, CHỐNG CHỈ
ĐỊNH, THẬN TRỌNG, VÀ CÁC THÔNG
TIN KHAC:
¡Xin đọc trong tờhướng dẫn sử dụng.
Sân xuất tại:
|CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM USA -NIC Lô 11D, Đường C,KCN Tan Tạo, Q.Binh Tan, TP.HCM

DE XA TAM TAY CUA TRE EM ĐỌC KỸ HƯỒNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DUNG BAO QUAN NOI KHO MAT, NHIỆT ĐỘDƯỚI 3C ., TRANH ANH SANG.
SĐÐK/VISA :
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG: TCCS
|MA VACH |
$ốlôSX(Lot. No) ị
Ngdy SX(Mfg. Date): Hgn dung (Exp. Date) :
Manufactured by: USA-NIC PHARMA Co., Ltd
LEDIN eee gt

Block 11D, Road C,Tan Tao IP,Binh Tan Dist., HCMC
2 -MAU NHAN Vi TERPIN GOLEDIN (1 vix 15 vién nén bao phim)
bdin:

I
¡CÔNG TY TNHH DƯỢC PHAM USA – NIC
‘Terpin goledin

DE XA TAM TAY TRE EM
A BOY TE—-——
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC ~~—————
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lần dius 44 AL

vw Terpin goledin®
TR Dextromethorphan HBr…….10 mg
Terpin hydrat.

®
KEEP OUT OF REACH OF CHILDRE
Tp.HCM, Ngày /c tháng yo nim 2014
KT. Tổng Giám Đốc

CÔNG TY |TRACH NHIEM HUY HAN)
x DƯỢC PHẨM

&9Â Arự

MẪU NHÃN THUỐC ĐĂNG KÝ
3 -NHAN HOP TERPIN GOLEDIN (Hộp 20 vỉ x 15 viên nén bao phim)

‘ÐNYS
HNY
HNYHL
‘0,0E
I0/0
ÒLẠIHN
‘1YN
QHðION
Ný9
Oy8
ONNG
IH)
OPNWL
9NA0
(1$Nÿ0
ĐNỌIH
JÒI208
N33M
VJ9
AVL
NYL
VX36
ey

CONG TY TNHH DUOC PHAM USA -NIC Lô 110, Đường C,KCN Tân Tạo, Q. Bình Tân, TP.HCM

——|
| Mantfactured by: /SA-MíC PHARIMA £ø.,Lif Ngày 9X(Míg Do) : | In: Block 11D, Road C,Tan Tao IP, Binh Tan Dist, HCMC Han dung (Exp. Date) : ae
Tp.HCM, Ngay /¢ thang (o nam 2014
KT.Tổng Giám Đốc
Phó Tổng Giám Đốc Chất lượng
9/ cONGTY Z
=[TRACH NHIEM HUY HAN) ?
DUOC PHAM
USA-NIC
7ey
+)

TO HUONG DAN SU DUNG
Vién nén bao phim TERPIN GOLEDIN
(Thuôc bán theo đơn)

TERPIN GOLEDIN -Viên nén bao phim
$ Công thức (cho một viên)
Dextromethorphan hydrobromid……………………….- -s-5s «s2 10 mg
,…… 7… 100 mg
Tá dược …………………………. FATE A ckaatenaerntenaearoasmiai 1vién
(Tinh bột sắn, PVP K30 (Polyvinylpyrrolidon), magnesi stearat, bét talc, HPMC 615
(Hydroxypropylmethylcellulose), titan dioxyd, PEG 6.000, mau tartrazin, mau patent blue)
® Tác dụng dược lý:
Dược lực học
– Dextromethorphan HBr: La thuéc giảm ho có tác dụng trên trung tâm ho ởhành não, không
có tác dụng giảm đau và nói chung rất íttác dụng an thần.
Được dùng giảm ho nhất thời do kích thích nhẹ ở phế quản và họng như cảm lạnh thông
thường hoặc hít phải các chất kích thích. Dextromethorphan điều trị hiệu quả nhất trong ho
mạn tính, không có đờm.
Có hiệu lực tương đương với codein và ít gây tác dụng phụ ở đường tiêu hóa hơn, VỚI liều
điều trị, tác dụng chống ho của thuốc kéo đài 5-6 giờ. Độc tính thấp, nhưng với liều rất caocó
thê gây ức chế hệ thần kinh trung ương
– Terpin hydrat: Co tac dung hydrat hoa dich nhay phé quan, cé tac dung long dom, giúp lông
mao biéu mé phé quan hoat dong dé dang téng dom ra ngoài.
Dược đông học
– Dextromethorphan HBr: Hap thu nhanh qua đường tiêu hóa và có tác dụng trong vong 15-
30 phút sau khi uông, kéo dài khoảng 6-8 giờ. Thuốc được chuyển hóa ởgan bài tiết qua nước
tiểu đưới dạng không đổi và các chất chuyên hóa demethy], trong số đó có dextrorphan cũng
có tác dụng giảm ho nhẹ.
– Terpin hydrat: Khi uống được hấp thu vào dạ dày-ruột và được đào thải nhanh qua nước
tiêu.
+ Chỉ định:
– Giam ho, long đờm trong các trường hợp ho có dom
® Liều dùng:
– Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 1-2 viên/ lần, ngày 3-4 lần.
-_ Trẻ em trên 6-12 tuổi: 1viên/ lần, ngày 1-2 lần
+ Chống chỉ định:
– Người có tiền sử nhạy cảm với bắt kỳ thành phần nào của thuốc
– Người đang điều trị các thuốc ức chế monoamin oxydase (MAO)
-_ Trẻ em dưới 30 tháng tuổi, trẻ em có tiền sử động kinh hoặc co giật do sốt cao
¢ Tac dụng không mong muốn của thuốc:
– Dextromethorphan HBr:
+ Thuong gap: Toàn thân mệt mỏi, chóng mặt, nhịp tim nhanh, buồn nôn, dađỏ bừng
+ Ít gặp: Nổi mày đay, ngoại ban, thỉnh thoảng thấy buồn ngủ nhẹ, rối loạn tiêu hóa. Hành vi
kỳ quặc do ngộ độc, ức chế thần kinh trung ương và suy hô hấp có thể xấy ra khi dùng liều
quá cao
-_ Terpin hydrat: Ít có tác dụng phụ.

Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc


Ti
n:
Valeo
ng
$

¢ Than trong:
– Dextromethorphan HBr:
+ Người bệnh bị ho có quá nhiều đờm vàho mạn tính ởngười hút thuốc, hen hoặc tràn khí
+ Người bệnh có nguy cơ hoặc đang bị suy hô hấp
+ Dùng liều cao kéo dài có thể gây lạm dụng và lệ thuộc Dextromethorphan
+ Nên thận trọng với trẻ em bị dị ứng
® Tương tác thuốc:
– Dextromethorphan HBr:
+ Tranh dung đồng thời với các thuốc ức chế MAO
+ Dùng đồng thời với các thuốc ức chế thần kinh trung ương có thê tăng cường tác dụng ức chế thần kinh trung ương của các thuốc này hoặc của Dextromethorphan.
+ Quinidin tre ché cytochrom P450 2D6 có thể làm giảm chuyển hóa Dextromethorphan ở
gan, làm tăng nồng độ chất này trong huyết thanh và tăng tác dụng không mong
muôn của
Dextromethorphan.
+ Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
-_ Sử dụng được cho người mang thai va cho con bu \
* Sử dụng khi lái xe và vận hành máy móc:
– Thuốc dùng có thể gây chóng mặt mệt mỏi, nên thận trọng cho người lái xe và vận hành. máy
móc. AS*Si
® Quá liều và xử trí: di
– Dextromethorphan HBr: Qua liều có những triệu chứng nôn, buồn nôn, buồn ngủ, nhìn mờ,
rung giật nhãn cầu, bí tiểu tiện, trạng thái tê, mê, ảo giác, mất điều hoà, suy: hô hấp, co giật
Điều trị: Hỗ trợ, dùng naloxon 2mg tiêm tĩnh mạch, cho dùng nhắc lại nếu cần tới tông liều
10 mg.
– Terpin hydrat: Nếu dùng liều cao (trên 1000 mg/ ngày), liều trên trung bình thì tác dụng
ngược lại, phản tác dụng, làm khô, cô đặc đờm, sát đờm, khó long, khó khỏi ho.
¢ Trinh bay:
– Hop 20 vi x 15 vién nén bao phim.
– Chai 100 vién nén bao phim.
¢ Han dung:
– 36 thang ké tir ngay san xuat
¢ Bao quan:
– Noi khé mat, nhiét d6 dudi 30°C, tránh ánh sáng.
¢ Tiéu chuan: TCCS
DE XA TAM TAY CUA TRE EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỰNG TRƯỚC KHI DÙNG
NEU CAN THEM THONG TIN XIN HOI Y KIEN CUA THAY THUOC
KHONG DUNG THUOC QUA HAN SU DUNG
CONG TY TNHH DUGC PHAM USA -NIC (USA -NIC PHARMA)
Lô 11D đường C —KCN Tân Tạo -Q.Bình Tân —-TP.HCM
ĐT: (08) 37.541.999 —Fax: (08) 37.543.999
TP.Hlo Tôn Gia Độc 10 năm 2014
Pho’ Tong Giám Đốc Chất Lượng
CÔNG TY
2?TRÍ” NHIỆM HỦU HẠN) 2)
+_ DƯỢO PHẨM

TUQ CỤC TRƯỞNG @ USA-NIC |
P.TRƯỞNG PHÒNG À
Nguyén hi the The

Ẩn