Thuốc Terpin-Codein F: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcTerpin-Codein F
Số Đăng KýVD-20490-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngTerpin hydrat ; Codein phosphat – 200mg; 5mg
Dạng Bào ChếViên nang hạt cải
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtChi nhánh Công ty cổ phần dược TW Mediplantex Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, Mê Linh, Hà Nội
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược TW Mediplantex 358 Giải phóng, P. Phương Liệt, Thanh xuân, Hà Nội
Ee—~

iS

nội..ngà
44
tháng
đỆ
năm
2013

|
X3LNV1diq3WN
+)

TAiS:i
CONG
TY
13
cO
PHAN
+&|DƯỢC
TRUNG
Ư0MG
4

Ieo
yeu
Bueu
uọIA
0}
XJA
O‡
doH
“oN
sIEDIPLANTEX
N4
ne
|
1

08899
uidaa
1
|
mang
Terpin
codein
-F
mp-wo)
T€Fpin
codein-F-
“HH…

Sốlô§X……………..
`
Ñ
otco?
_

Een

|
Thành
phần:
|
Compositions:
|
|
Terpin
hydrat……………
.
|
Terpine
hydrate…………..
200
mg
|
®
=
|
Codein
phosphat….
s
°
|
.
er
in
CO
ein
a
| Ì

dượev4………
er
in
CO
ein
.
Codeine
phosphate…………..
5mg
|
Chỉ
định:
Excipients
q.s
for……one
capsule
| |
Điều
trịho,
những
rối
loạn
dịch
.
Indication,
contra-indication,
Terpin
hydrat
200
mg
tiết
phế
quản
trong
bệnh
lýphế
Terpine
hydrate
200
mg
dosage
and
administration:
Codein
phosphat
5mg
|
quản,
phổi.
Codeine
phosphate
5mg
See
the
leaflet
enclosed
Chống
chỉ
định,
liều
dùng,

Storage:
Store
inadry
place,
|
cach
dung:
protect
from
direct
light,
|
Xem
tờhướng
dẫn
sử
dụng.

below
30°C
Bảo
quản:
Nơi
khô,
tránh
ánh
Specification:
Manufacturer’s
sáng,
nhiệt
độ
dưới
30”C
SDK/Reg.No:
Hộp
10
vỉ
x
10
viên
nang
hatcai
Tiêu
chuẩn:
TCCS
10
blisters
x10
capsules
contains
pellets
:


Keep
out
ofreach
ofchildren
< Để xa tầm tay của trẻ em. | Read carefully direction 1 | | Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng before use. | | trước khi dùng. | | CÔNG TYCPDƯỢC TW MEDIPLANTEX Số lôSX: | 358 đường Giải Phóng, HàNội, Việt Nam Ngày SX: SXtạiNM dược phẩm số2: HD: Trung Hậu,Tiền Phong, MêLinh, HàNội : MEDIPLANTEX Terpin codein -F Terpin codein -F TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TERPIN CODEIN -F Dang bao ché: Vién nang hat cai Trinh bày: Hộp 10 vix10 vién Thanh phan: Cho 1 vién Terpin hydrat------ 200,0 mg Codein phosphat ----5,0 mg Ta duoc: amidon, PEG 6000, aerosil, magnesi stearat, gelatin, PVA, Quinoline yellow, allura red, Brilliant Blue FCF vừa đủ [viên. Được lực học: -Terpin hydrat: C6 tác dụng tăng tiết dịch nhay 0phe quan, có tac dung long dom, giúp lông mao biểu mô phế quản hoạt động dễ dàng để tống đờm rangoài. -Codein làmethyl morphin có tác dụng dược lý tương tự morphin làgiảm đau và giảm ho. Codein có tác dụng giảm ho do tác dụng trực tiếp lên trung tâm gây ho ở hành não; codein làm khô dịch tiết đường hô hấp và làm tăng độ quánh của dịch tiết phế quản. Được động học: ~Terpin hydrat: Chưa có thông tin. -Codein: Sau khi uống, nửa đời thải trừ là2-4giờ, tác dụng giảm ho xuất hiện trong vòng l-2giờ và có thể kéo dài 4-6giờ. Codein được chuyển hóa ởgan và thải trừ ở thận dưới dạng tự do hoặc kết hợp với acid glucuronic. Codein hoặc sản phẩm chuyển hóa bài tiết qua phân rất ít. Codein qua được nhau thai và một lượng nhỏ qua được hàng rào máu -não. Chi dinh Diéu tri ho va những rối loạn dịch tiết phế quản trong bệnh lýphế quan, phdi. Cách dùng và liều dùng: -Tre em từ 5 đến 12 tuổi: -Do nguy cơ suy hô hấp, chỉ sử dụng các thuốc chứa codein để giảm đau cấp tính ởmức độ trung bình cho trẻ trên 12 tuổi khi các thuốc giảm đau khác như paracetamol và ibuprofen không có hiệu quả. -Codein chỉ nên được sử dụng ởliều thấp nhất mà có hiệu quả và trong thời gian ngắn nhất. -Không khuyến cáo sử dụng codein cho trẻ em có các vấn đề có liên quan đến hô hap (Vi dụ: Khó thở hoặc khò khè khi ngủ...). -Thận trọng khi sử dụng codein cho trẻ dưới 12 tuổi (do thông tin nghiên cứu về ảnh hưởng của thuốc cho đối tượng này còn hạn chế). -Thận trong khi su dung thuốc cho phụ nữ cho con bú ( do thuốc có thể được bài tiết vào sữa mẹ). Tương tác thuốc: -Tác dụng giảm đau của codein tăng lên khi phối hợp với aspirin và paracetamol, nhưng lại giảm hoặc mất tác dụng bởi quinidin. - Không được kết hợp với các dung dịch chứa aminophylin, amoni clorid, natri amobarbital, natri pento barbital, natri phenobarbital, natri methicillin, natri nitrofurantoin, natri clorothiazid, natri bicarbonat, natri iodid, natri thiopental, natri heparin. -Không nên kết hợp với các thuốc là dẫn chất của Morphin vìtăng nguy cơ suy giảm hô hấp. -Không nên kết hợp với những thuốc khô dịch tiết như Atropin, Kháng Histamin Hị,... do tăng tác dụng khô dịch tiết của Codein. -Không dùng thuốc với rượu và các thuốc khác có cồn vì tăng nguy cơ ức chế thần kinh. men cytocrom P450. -Người lớn: uống 2viên/lần, 2lần/ ngày. IICY làm giảm chuyên hoá cyclosporin do ức chế uống |-2vién/lan, 2lan/ngay. Tac dung không mong muon: -Thường gặp: Đau đầu, chóng mặt, khát và có cảm giác lạ, buồn nôn, nôn táo bón, bí đái, đái ít, mạch nhanh, hồi hộp. yếu mệt, hạ huyết áp thế đứng. -ÍtSắp: ngứa, mày đay, suy hô hấp, an dịu, sảng khoái, bồn chồn, đau dạ dày, co that 6ống ngực. -Hiếm gặp: Phản ứng phản vệ, ảogiác, rối loạn thị giác, co giật, suy tuần hoàn, đỏ mặt, toát mồ hôi, mệt mỏi. Thông báo cho bác sĩ những tác dụng mong muốn gặp phái khi sử dụng thuốc Chong chi dinh -Người mẫn cảm với các thành phần của thuốc ~Trẻ em dưới Štuổi, trẻ em có tiền sử động kinh hoặc co giật do sốt cao. -Bệnh gan, suy hô hấp -Phụ nữ có thai -Trẻ em dưới 18 tuổi vừa thực hiện cắt amidan và/hoặc thủ thuật nạo V.A. Thận trọng và cảnh báo đặc biệt khi sử dụng thuốc: -Các bệnh đường hô hấp như shen, khí phê thũng. Suy giảm chức năng gan, thận. Có tiền sử nghiện thuốc. Không dùng để giảm ho trong các bệnh phế quản khi cần khạc đờm mủ. -Sử dụng thuốc kéo dài có thể dẫn đến _fình trạng nghiện thuốc nên không dùng thuốc quá diệt Ôn bá Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú: Phụ nữ có thai: Không dùng . Phụ nữ đang cho con bú: Chỉ dùng khi thật cal Người đang lái xe hay vận hành máy móc; Được dùng. ; ; Qúa liều và xứ trí. # -Terpin hydrat: nếu dùng liều trên 1000 ngày S tác dụng long đờm của Terpin hydrat. _ -Codein ph Hạ din hoac hôn mê, mềm cơ, da lạnh chậm và hạ huyết áp.Trong trường vn nặng: ngừng thở, truy mạch, ngừng tim và có thê tử vong. Xử trí: Phải hồi ¡phục hô hấp, bằng cách cung cấp dưỡng khí và hô hấp hỗ trợ có kiểm soát. Chỉ định naloxon ngay bằng đường tiêm tĩnh mạch trong trường hợp nặng. Bao quan: Noi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C. Hạn dùng: 36 tháng kê từ ngày sản xuất Tiêu chuẩn: TCCS Dé xa tam tay cua tré em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng Nếu cân thêm thông tin, xin hỏi ýkiến thay thuốc CÔNG TY CP DƯỢC TW MEDIPLANTEX 356 Giải Phóng- Thanh Xuân-Hà Nội Sản xuất, tại: nhà máy DP số 2. 1a

Ẩn