Thuốc Terpin codein caps: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Terpin codein caps |
Số Đăng Ký | VD-26074-17 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Terpin hydrat; Codein- 100mg; 15mg |
Dạng Bào Chế | Viên nang cứng |
Quy cách đóng gói | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần Dược Hậu Giang 288 Bis Nguyễn Văn Cừ , P. An Hoà, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần Dược Hậu Giang 288 Bis Nguyễn Văn Cừ , P. An Hoà, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ |
*Nhãn trên vỉ 10 viên:
BỘ Y TẾ
CUC QUAN LY DUGC
DA PHE DUYET
Lân đâu:,..Ñ„I.„…….. 4La
*Nhãn trên hộp 10 vỉ x 10 viên: (Bồ sung lần2)
Terpin
CODEIN
Caps
:(ayep ‘dx3) qH {CON 2188) XS9|9S :{eyep ‘BJWN) XSeBN.
ÍÌ Ì | |
VWaVHd OHO
S 3S Y © we >
z YBnoo © ue 9
Ẽ yon?
5
aS
1H91 NOH4 L231O0Hd ‘2,0£ ĐNIG332X3 1ON ‘§35Vd AHQNI3MO1S :3ĐVHOIS 3Sn3H0438 A11/143MVY2 SNOI123HIG 3H1đV3H N3HŒ1IH2 4OH2V3H 4O1nOd33X
ˆ1@|JE9| pAS0|2U8 8U}Bas9SE9|d :N0L1VWH03NI H3H10 -N0L1VH1SININGV 339VS00 -SN0I1V2I0NIVH1N02 -SN011V310NI“sb squaidiox3
~ayespAy uiduay NOLLISOdWO09
RX Thuốc bán theo đơn
UA’uI02’eu11pdôup’AAMMA 60Z968€ (01/0) :XE4 œ EEyl68Ê£ (0120) :1đ OWL UBD “aLRENQUINT0`EQHUV4`2UẸAUậẤf€ÔN `98682 ĐNYVIĐ9 nÿH 2öng NÿyHd 995 A1 ĐNỌQĐ 194 yeNx URS
000668£’0L20 (2 24uại|ÖuọiInAu UEUd UẸS@A2£UU2E OW
:(oN ‘B9H) 4S
soinsdeo p1eu 01 x
S191SIIq 0L 10XOg
sde2 –
NI4q02uId12J
Ájuo uo13d112sa+d 10-4 Xy
ĐNVS HNV HNVHL 9,0E YNO DNOH OG13IHN ‘OH3 ION :NÿyAD OVE ‘ONNG IHWDONWL ONNG NSNYG ONONH AW90a W33M1AV1W1 VX 3G
“Bunp nsugp ñuønt øBu01 90p ux “OVH NIL SNQHL 9V9 -SNNG HOVI WA
=yeupAy uidsay :NVHd HNVHL
TerpinCODEIN
Codein
15mg
Hộp 10 vỉ
x10 viên nang cứng
O,~ ¢
A oKhan ov » wích ưng
`
DHG PHARMA
sdb2 NI3q02uIdi2|
..N
Ñ>>
L4…
*Nhãn trên chai 100 viên: (Bồ sung lần2)
Rx Thuédc bán theo đơn Chai 100 viên nang cứng
CHỈ ĐỊNH -CHỐNG CHỈ ĐỊNH –
LIỀU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG –
CÁC THÔNG TIN KHÁC:
. Sản xuất bởi: ` CONG TY CÔ PHAN
DƯỢC HẬU GIANG 288Bis,Nguyễn VănCừ,P.AnHòa,0.NinhKiểu,TP.Can Tho ĐT: (0710) 3891433 ® Fax: (0710) 3895209 www.dhgpharma.com.vn
Á vềSxô
€7
DĐ PHARMA.
BẢO QUẢN: NƠI KHO, NHIET BO KHONG QUA 30°C, TRANH ANH SANG.
STORE INDRY PLACES, NOT EXCEEDING 30°C, Caps PROTECT FROM LIGHT.
Xin doc trong tờhướng dẫn sửdụng. us
Terpin CODEIN sronce
Mọithắc mắc vềsảnphẩm 3. Xịn vui lòng liênhệ (£) 0710.3899000
3«han, SDK (Reg. No.): ” ; ờvích ứng
Ngày SX(Mfg. date):
SốlôSX(Batch No.):
HD (Exp. date):
LA’s
ì-
3u ST
_sdP2
NI3q02Id12I
YOON dO2 uj2 Bueu ugia oO} xeyo ¡độH
Rx Thudc ban theo đơn
Hộp 1chai x100 viên nang cứng
TerpinCODEIN Tá dược vừa đủ …………….. 1viên
CHỈ ĐỊNH -CHỐNG CHỈ ĐỊNH –
Caps LIỀU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG –
CAC THONG TIN KHAC:
Xin đọc trong tờhướng dẫn sửdụng.
ĐỂ XA TẦM TAY TRẺ EM ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG. BẢO QUẢN: NƠI KHÔ, NHIỆT ĐỘKHÔNG QUÁ 30C, TRÁNH ÁNH SÁNG.
Mọi thắc mắc vềsản phảm –xinvuilòng liênhệ ( 0710.3899000
Sản xuất bởi: –
CONG TY CO PHAN
DƯỢC HẬU GIANG 288Bis,Nguyễn VănCừ,P.AnHòa, 0.Ninh Kiều, TP.tầnThơ ĐT: (0710) 3891433 ©Fax: (0710) 3895209
DHG PHARMA www.dhgpharma.com.vn
Kee ear J
aS
9NWI9
«.š
NVH
Box of1bottle x100 hard capsules
COMPOSITION:Terpin hydrate… 100 mg CODOWNG sissicasmasicsncacmnees 15mg Excipienfs q.s…………….. 1capsule © INDICATIONS -CONTRAINDICATIONS –
erpin DOSAGE &ADMINISTRATION –
15 mg
OTHER INFORMATION: C a p S Please see the enclosed leaflet.
KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN.
READ THE DIRECTIONS CAREFULLY BEFORE USE. Codeine STORAGE: STORE INDRY PLACES,
NOT EXCEEDING 30°C, PROTECT FROM LIGHT.
8193 l
SĐK (Reg. No.):
Ngày SX(Mfg. date):
$616SX(Batch No.):
HD (Exp. date):
DHG PHARMA
weUdIA
QOL
x
reyo
[doy
ua
ueYN
x
0q)
(z
uv]
Suns
giúp hỗtrợkhạc đờm. DUGC BONG HOC: Codein dude hap thutétởdạng uống. Sau khiuống, tácdụng giảm hocủa codein xuất hiện trong vòng 1 -2giờvà có thể kéo dài4-6giờ. Thời gian bán thải từ2-4giờ. Oodein được chuyển hóa ởgan và thải trừ ởthận dưới dạng tựdohoặc kết hợp vớiacid glucuronic. Codein hoặc các sản phẩm chuyển hóa bàitiếtqua phân rấtit.Codein qua được nhau thai vàmột lượng nhỏ qua được hàng ràomáu-nao. Terpin hydrat: chưa tìmthấy tàiliệu. CHỈ ĐỊNH: TerpinCodein Caps được chỉđịnh cho bệnh nhân trên 12tuổi đểđiều trịtriệu chứng ho khan hoặc kích ứng. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Dịứng vớimột trong các thành phần của thuốc. Hodohen suyễn. Bệnh gan. Suy hôhấp. Tăng áplựcnộisọhay chấn thương đầu. Viêm kết tràng cấp. Trẻ emdưới 18tuổi vừa thực hiện cắtamiđan và/ hoặc thủthuật nạo V.A. Phụ nữ cho con bú (xem phần Sửdụng thuốc cho phụ nữcóthai vàphụ nữcho con bú). Những bệnh nhân mang gen chuyển hóa thuốc qua GYP2D6 siêu nhanh. Trẻ emdưới 12tuổi đểđiều trịhodocónguy cơcao xảy racác phản ứng cóhạinghiêm sided va de doa tinh mang. THAN TRONG VACANH BAO ĐẶC BIỆT KHI SỬDỤNG THUỐC: Bệnh nhân suy giảm chức năng gan, thận hoặc cótiền sửnghiện thuốc. Trong chế phẩm cóchứa codein cóthể cho phản ứng dương tính khi làm test kiểm trachống doping. Bệnh nhân đang hoặc đãsửdụng thuốc ứcchế MAO trong vòng 14ngày. Người cao tuổi. Bệnh đường hôhấp. Không dùng giảm hotrong các bệnh nung mủphổi, phế quản khicần khạc đờm mù.0odein chỉnên được sửdụng ởliều thấp nhất mà cóhiệu quả vàtrong thời gian ngắn nhất. Chuyển hóa quaCYP2D6 Godein được chuyển hóa thành morphin (chất chuyển hóa cóhoạt tính) qua enzym gan CYP2D6 tai gan. Nếu thiếu hụtmột phần hoặc toàn bộenzym này, bệnh nhân sẽkhông đạt được hiệu quả điều trị phù hợp. Ước tính cóđến 7% dân sốdatrắng cóthể thiếu hụtenzym này. Tuy nhiên, nếu bệnh nhân mang gen chuyển hóa chuyển hóa mạnh hoặc siêu nhanh, sẽ tăng nguy cơxảy racác phản ứng có hạidongộ độc opioid ngay cảởliều kêđơn thường dùng. Những bệnh nhân này cókhả năng chuyển
hóa codsin thành morphin nhanh hơn, dẫn đến nồng độmorphin trong huyết thanh cao hơn sovớidự kiến.Các triệu chứng thường gặp của ngộ độc opioid bao gồm rốiloạn ýthức, buồn ngủ, thởnông, cođồng tử,buồn nôn, nôn, táobón vàchán ăn.Trong các trường hợp nghiêm trọng, cóthể xuất hiện các triệu chứng của suygiảm tuần hoàn vàhôhấp, cóthể đedọa tính mạng vàrấthiếm khigây tửvong. Tỷlệước tính người mang gen chuyển hóa thuốc qua CYP2D6 siêu nhanh trong các chủng tộc khác nhau được tóm tắttrong bảng dưới đây:
Chủng tộc Tỷlệ% |
Người Châu Phi/ Ethiopia 29%
Người Mỹ gốc Phi 3,4% đến 6,5%
Người Châu Á 1,2% đến 2%
Người datrắng 3,6% đến 6,5%
Người HyLạp 6,0%
Người Hungary 1,9%
Người Bắc Âu 1% đến 2%
Bênh nhân suygiảm chức năng hôhấp €odein không được khuyến cáo sửdụng ở những trẻemcó suy giảm chức năng hôhấp, bao gồm rối loạn thần kinh cơ,bệnh lýnặng vềtìm hoặc hôhấp, nhiễm trùng đường hôhấp trên vàphổi, đachấn thương hay vừa trải qua phẫu thuật lớn. Các yếu tốnày cóthể làm trầm trọng hơn các triệu chứng của ngộ độc morphin. LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC: Thuốc gây buồn ngũ nên thận trọng khivận hành máy móc, láitàuxe. PHỤ NỮCÚTHAI VACHO CON BÚ: Không dùng thuốc trong thời kỳmang thai. TerpinCodein Caps không được khuyến cáo dùng cho phụ nữđang cho con bú (xem phần Chong chỉ định).
Sản xuất bởi: DHS PHARMA
CONG TY cổ PHẦN DƯỢC HẬU GIANG
288 Bis, Nguyễn Văn Cir, P. An Hòa, Q. Ninh Kiều, TP. Gần Thơ
ĐT: (0710) 3891433 -3891434 ®Fax: (0710) 3895209
Terpin CODEIN
Caps
Ởliều điều trịthông thường, codein vàchất chuyển hóa cóhoạt tính cóthểcómặt trong sữa mẹ ởliều rấtthấp vàdường như không gây ảnh hưởng bất lợiđến trẻbúmẹ. Tuy nhiên, nếu bệnh nhân làngười mang gen chuyển hóa thuốc qua GYP2D6 siêu nhanh, morphin (chất chuyển hóa cóhoạt tính của codein) cóthể cótrong sữa mẹvớinồng độ cao hơn vàtrong những trường hợp rấthiếm gặp, cóthể dẫn đến các triệu chứng ngộ
độc opioid ởtrẻsơsinh, có thể gây tửvong. TƯƠNG TÁC THUỐC: Không nên uống rượu vàcác thuốc cóchứa rượu trong thời gian dùng thuốc. Không được dùng thuốc chung vớithuốc long dờm hoặc làm loãng đờm. Tránh kếthợp vớicác thuốc chống ho khác vàcác thuốc cótác dụng làm khô dịch tiết loại a†ropin. Codein lam giảm chuyển hóa cyclosporin doứcchế men cytochrom P450. Không phối hợp thuốc vớicác thuốc ứcchế thần kinh trung ương khác hoặc các dẫn xuất khác của morphin (buprenorphin, nalbuphin, pentazocin). Không sửdụng cho bệnh nhân đang hoặc đã sử dụng thuốc ứcchế MAO trong vòng 14 ngày.Thuốc chống nôn: Việc giảm nhu động ruột docodein có thể trìhoãn sựhấp thuhoặc vô hiệu hóa tácdụng của các thuốc khác (vídụnhu metoclopramid vadomperidon). Thuốc chống loạn nhịp: Góthể trìhoãn sựhấp thucủa mexiletin hoặc quinidin (cũng có thể làm giảm hiệu quả của codein). TAC DUNG KHONG MONG MUON: Lién quan dén codein: Thường gặp: Đau đầu, chóng mặt, khát và có cảm giác khác lạ.Buồn nôn, nôn, táobón. Bítiểu, tiểu ít.Mạch nhanh, mạch chậm, hồihộp, yếu một, hạhuyết ápthế đứng. Ítgặp: Ngứa, mày đay. Suy hôhấp, andịu, sảng khoái, bổn chồn. Đau dạday, cothat ống mật. Hiếm gặp: Phản ứng phản vệ. Ảogiác, mất phương hướng, rốiloạn thịgiác. Suy tuần hoàn. Đỏmặt, toát mồ hôi, mệt mỏi. Nghiện thuốc: Dùng codein trong thời gian dàivớiliều từ240 -540 mg/ ngày cóthể gây nghiện thuốc. Các biểu hiện thường gặp khithiếu thuốc làbồn chồn, run, cogiật cơ,toát mồ hôi, chảy nước mũi. Cóthể gây lệthuộc thuốc vềtâm lý,vềthân thể vàgây quen thuốc.Liên quan đến terpin hydrat: Buồn nôn, nôn, đau bụng cóthể xây rakhiuống terpin hydat lúcbụng đói. Thông báo cho bác sĩnhững tácdụng không mong muốn gặp phải khisửdụng thuốc. QUA LIỀU VÀCÁCH XỬ“TRÍ: Triệu chứng quá liều codain: suy hôhấp, lơmơdẫn đến trạng thái đờ đãn hoặc hôn mê, mềm cơ,dalạnh vàẩm, đôikhimạch chậm vàhạhuyết áp.Trong trường hợp nặng: ngừng thở, trụy mạch, ngừng tim và cóthểtửvong. Gách xửtrí:Hồi phục hôhấp bằng cách cung cấp dưỡng khí vàhôhấp hỗtrợcókiểm soát. Chỉ định naloxon ngay bằng đường tiêm tĩnh mạch trong trường hợp nặn Quá liều vàcách xửtrícủa terpin hydrat: chưa tìm thấy tàiliệu. Trong trường hợp quá liều, cần liên hệvớibác sĩhoặc bệnh viện đểđược điềưẩrị thích
hợp. + LIEU DUNG VÀCACH DUNG: Người lớn: uống mỗi lần1đến2viên, lậplạisau 6giờ nếu cần, không uống gỗỗ 8viên/ ngày.Người lớntuổi hoặc suy gan: giảm nửa liều dùng dành cho người lớn. Trẻ emtừ12-18tuổi: Đểđiều trịtriệu chứng ho,TerpinCodein Caps không được khuyến cáo dùng cho trẻem cósuy giảm chức năng hôhấp (xem phần Thận trọng vàcảnh báo đặc biệt khí sửdụng thuốc). Trẻ em dưới 12tuổi: Chống chỉđịnh TerpinCodein Caps đểđiều trịtriệu chứng ho(xem phần Chống chỉđịnh). ~ ˆ Lưuý:Các lanuống thuốc phải cách xanhau ítnhất 6giờ
Hoặc theo chỉdẫn của Thầy thuốc. Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khidùng. Nất cần thêm thông tin, xin hảiýkiến bác s Thuốc này chỉdùng theo đơn của bác sĩ. Hạn dùng: 36tháng kểtừngày sản xuất. Điều kiện hảo quản: Nơikhô, nhiệt độ không quá3 Tiêu chuẩn: T©CS.
Mọithắc mắc vềsảnphẩm.
@63G4RðÌNG
E-malP.diÿ
DE Miia Hibing –
wee
Kích thước thu nhỏ 90%