Thuốc Tenoxicam Boston: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcTenoxicam Boston
Số Đăng KýVD-18260-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngTenoxicam – 20mg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam – Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam
Công ty Đăng kýCông ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam – Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
11/12/2017Công ty cổ phần DP Boston Việt NamHộp 10 vỉ x 10 viên1100Viên
” B Mẫu hộp: TENOXICAM BOSTON(10 vi x 10 vién) | Ngày.3$tháng 0. năm 2018.
Sty

Use

||
=
| CONG TY CO PHAN Sie ald BOS TON VIET NAM : | 43 Đường số8,KCN Việt Nam -Singapore, Thuận An, _ aN. | Binh Duong, Viét Nam 6a ý ~~ | BOSTON VIETNAM PHARMACEUTICAL JSC : | No.43 street No.8, VSIP, Thuan An, Binh Duong, Vietnam pie h a 3
| Ệa *m ‘> =— :
k =“¬ịaA SS 3 mg R THUOC BAN THEO BON /PRESCRIPTION ONLY MEDICINE | > z (x) _< ` 2 8 ‹ 3 §Z lễ TENOXICAMBOSTON ' |©-* Se Se 8 58 Tenoxicam 20 mg Film -coated tablets . a | oy as 5 23 | © ef s =ẵ | =- = š £6 oA “<3 ìĐ Ệ ev ~ igi =e Aa OFS serene ae Sa as TENOXICAM BOSTON ae, Tenoxicam 20 mg Vién nén bao phim Sean tinier ae `1viên nén bao phim aoe coated tablet contains: Gama for... . _1film ~coated tablet Tiéu chudn/Specification: TCCS/in-house L SĐI/Reg. No.: TỶ Truộc BAN THEO ĐƠN /PRESCRIPTION ONLY MEDICINE TENOXICAM BOSTON 4G Tenoxicam 20 mg Vién nén bao phim Chi dinh, chéng chidinh, liéu ding... xin đọc trong tờhướng dẫn sửdụng indications, contraindications, dosage... seethepackage insert Bảo quản nơikhô, dưới 30°C, tránh ánh sáng Store inadryplace, below 30°C, protect from light DE XA TAM TAY CUA TRE EM BOC KY HUONG DAN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DUNG $616SX/Batch No. Ngày SX/Mfg. Date: HD/Exp. Date: ương Đăng Khoa A Qui cach: 95 x45 x42 mm Thiét ké P. KD (kiéu dang) ˆ_P.QA (nội dung) “TA” 6 Mau vi: TENOXICAM BOSTON( vi 10 vién) NgàycÄ2 tháng lÌ. năm 2012. BOSTON A Qui cach: 88 x38 mm Thiết kế P. KD (kiểu dáng) P. QA (nội dung) + a R, -Thuéc ban theo don TO HUONG DAN SU DUNG TENOXICAM BOSTON THANH PHAN Mỗi viên nén bao phim chứa: Hoạt chất: Tenoxicam..................... ...-- 20 mg Tá được: Lactose monohydrat , Tỉnh bột mi, Pregelatinized starch, Magnesi stearat, Talc, Silicon dioxid, HPMC, PEG 6000, Titan dioxid, Màu vàng số 5, Màu vàng số 4, Màu xanh số 1, Ethanol 96%, Nước tỉnh khiết. DƯỢC LỰC Tenoxicam là một thuốc chống viêm không steroid có tác dụng chống viêm và giảm dau dang ké va phần. nào có tác dụng hạ nhiệt. Cũng như các thuốc chống viêm không steroid khác, hiện chưa biết chính xác cơ chế tác dụng của Tenoxicam, mặc dù có nhiều giả thiết cho rằng thuốc ức chế sinh tông hgp prostaglandin, giam tap trung bạch cầu ởchỗ viêm. Tenoxicam không tác động đến quá trình tiến triển của một vài hình thái viêm khớp dạng thấp. DƯỢC ĐỘNG HỌC Tenoxicam được hấp thu nhanh và gần như hoàn toàn, nồng độ trong huyết tương thường đạt được sau khi uống 1—2,6 giờ khi đói và 4-6 giờ khi no.Thức ăn chỉ làm chậm hấp thu chứ không làm giảm sinh khả dụng. Nông độ trong huyết tương có tương quan tuyến tính với liều dùng. Thuốc liên kết cao với protein và thấm một lượng đáng kê vào hoạt dịch. Nữa đời thải trừ khoảng 70 giờ. Nếu dùng thuốc hàng ngày, mức độ én dinh đạt được trong vòng 10 -15 ngay. Tenoxicam chuyên hóa hoàn toàn thành dạng không hoạt tính và bài tiết qua nước tiêu và phân. CHÍ ĐỊNH VY —Giam dau va chéng viém trong viém khop dang thap va thoái hóa xương khớp. ~—Điều trị ngắn ngày trong bệnh gút và rối loạn cơ'Xương cấp như căng cơ quá mức, bong gân và các vết thương phân mêm khác, đau bụng kinh, đau sau phẫu thuật LIEU LUQNG VÀ CÁCH DUNG — Liều người lớn (bao gồm cả người cao tuổi), liều don 20 mg, uống vào cùng thời điểm mỗi ngày. — Liều kê đơn thường giới hạn20 mg/ngày. — Liều trong suy thận: Nếu độ thanh thải creatinin >25 ml/phút: Liều thông thường nhưng phải theo dõi can than.
Nếu độ thanh thải creatinin <25 ml/phút: Chưa có số liệu đủ để khuyến cáo liều dùng. Chú ý: —Không nên dùng liều cao vì thường không đạt được tác dụng cao hơn đáng kế nhưng lại tăng nguy cơ xảy ra tác dụng phụ. —Trong rồi loạn cơ xương cấp, thường không cần phải dùng thuốc quá 7ngày, nhưng trường hợp nặng có thể dùng tới 14 ngày. —Uống thuốc lúc no với một cốc nước đầy 150 ml. Tránh các đồ uống có rượu. CHÓNG CHÍ ĐỊNH —Người bị viêm loét tiêu hóa tiến triển hoặc tiền sử có viêm loét tiêu hóa, chảy máu đường tiêu hóa (đại tiện ra máu, nôn ra máu). —Hen, trường hợp dễ có nguy cơ chảy máu như xơ gan, suy tim, suy thận (độ thanh thải creatinin <30 ml/ phút). —Quá mẫn với Tenoxicam. —Người bệnh dễ bị phản ứng quá mẫn (hen, viêm mũi, phù mạch hoặc nồi mày đay) với các thuốc chống viêm không steroid khác. THẬN TRỌNG —Các bệnh nhân có tiền sử loét dạ dày. —Bệnh nhân có rối loạn hoặc tiên sử rôi loạn vê máu, gan, thận, suy tim. —Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn cảm với thuốc. —Bệnh nhân bị hen phế quản. —Thận trọng người già và trẻ em. —Thận trọng với người bệnh có phẫu thuật lớn (như thay khớp) vì Tenoxicam làm giảm ngưng kết tiểu cầu, do vậy có thê kéo dài thời gian chảy máu. TƯƠNG TÁC THUÓC —Các thuốc kháng acid có thể làm giảm tốc độ hấp thu nhưng không ảnh hưởng tới mức độ hấp thu của Tenoxicam. —Cần tránh điều trị đồng thời với các salicylat, aspirin hoặc các thuốc chống viêm không steroid kháchoặc glucocorticosteroid Vì tăng nguy cơ các phản ứng phụ (đặc biệt ởđường tiêu hóa). —Các thuốc chống viêm không steroid gây giữ lithi. Nếu dùng Tenoxicam cho người bệnh đang dùng liệu pháp lithi, cân phải tăng cường theo dõi nông độ lithi và báo cho người bệnh biết cần duy trì lượng nước đưa vào cơ thể và các triệu chứng ngộ độc đềphát hiện kịp thời ngộ độc lithi. —Cac thuốc chống viêm không steroid có thê gây giữ nước, natri, kali và có thể ảnh hưởng tới tác dụng bài xuất natri của các thuốc lợi tiều nên cần điều chỉnh liều. Lưu ý: —Điều trị cho người bệnh giảm chức năng tim hoặc tăng huyết áp do có thể làm bệnh nặng thêm. —Cholestyramin dùng phối hợp với Tenoxicam tiêm tĩnh mạch làm giảm nửa đời của Tenoxicam và tăng thanh thải Tenoxicam. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÓN Thường gặp, ADR >1/100
Toàn thân: Đau đầu, chóng mặt.
Tiêu hóa: Đau thượng vi, buồn nôn, khó tiêu. +
Da: Ngoại ban, mày đay, ngứa.
Itgap, 1/1000

Ẩn