Thuốc TabvitaminAD: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcTabvitaminAD
Số Đăng KýVD-18292-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngVitamin A; Vitamin D- 32500 IU; 250 IU
Dạng Bào ChếViên nang mềm
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Hà Tây La Khê – Hà Đông – Hà Nội
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Hà Tây 10A Quang Trung – Hà Đông – Hà Nội

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
24/05/2013Công ty cổ phần Dược Phẩm Hà TâyHộp 10 vỉ x 10 viên450Viên
03/02/2015Công ty Cổ phần dược phẩm hà TâyHộp 10 vỉ x 10 viên350Viên
TabvitminAD Thành
phần:
Mỗi
viên
nang
mẻm
chứa:
Vitamin
A…
.2500
IU
Vitamin
D3,
.250
IU
Tádược
vđ,……………..c-s–
viên

Chỉ
định,
Chống
chỉ
định,
Cách
dùng

Liều
dùng:
Xem
tờhướng
dẫn
sửdụng
bên
trong
hộp.
Bao
quản:
Nơi
khô,
nhiệt
độdưới
30°C,
Tiêu
chuẩn
ápdụng:
DĐVN
IV
BEXA
TAM
TAY TRE
EM
ĐỌC
KỸHƯỚNG
DAN
SỬDỤNG
TRƯỚC
KHI
DÙNG
Sảnxudtbdi/Manufactured
by:
CÔNG
TYCỔPHẦN
DƯỢC
PHẨM
HÀTÂY!
HATAY
PHARMACEUTICAL.J.S.C
LaKhé-HaBdng
-TP,Ha
Noi
LaKhe-HaDong
-HaNoiCity
Phân
phốibéi/Distributed
by:
CÔNG
TYTNHH
MỘTTHÀNH
VIÊN
DUỢCPHAM
VIETTAN
Phố5-ThịtrầnYênNinh-huyện
YênKhánh
-tỉnhNinhBình
KT:100x60x95
HATAPHAR
TabvitminAD Composition:
Each
softgel
contains:
Retinyl
palmitate
.2500
IU
Cholecolciferol.,,
…250
IU
Excipients
q.s.f
1softgel
Indications,
Contraindications,
Dosage

Administration:See
the
package
insert
inside.
Storage:
Store
inadryplace,
below
30°C.
Specifications:
Vietnamese
Pharmacopoeia
IV.
Keep
out
ofreach
ofchildren
Carefully
read
the
accompanying
instructions
before
use.
SDK
(Reg.No):
SốlôSX(Lot.No}
Ngay
SX(Mfg.
Date):
HD
(Exp.
Date)

@Vitamin A2500 1U @Vitamin D32 c.TY cổPHẦN DUỢC PH,
HATAPHAR

HATAPHAR
ndau AY.24… /
itminAD250010) @Vitamin D32501U
HATAPHAR

DA PHE ET.
E.TY MOT THANH VIEN DPVIET TAN DUYET
iaCL ~ A PHAN DUOC PHAM HATAY

2500IU ®Vitamin D32501U
HATAPHAR
®Vitamin A250010) @Vitamin D32501U TabvitminAD

GMP-WHO HATAPHAR

ee

Hướng dân sử dụng thuốc
TABVITMINAD

-Dạng thuốc: Viên nang mềm.
-Qui cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên nang mềm.
-Thành phần: Môi viên nang mêm chứa:
Vitamin A (Retinyl palmitat) 2500IU
Vitamin D ,(Cholecolciferol) 250IU
Tá dược vđ viên
(Tá dược gôm: Dầu đậu nành, gelatin, giycerin, sorbitol 70%, nipagin, nipasol, ethyl vanilin, nước tinh
khiết, ethanol 90° butylated hydroxytoluen).
-Chỉ định: Giúpcơ thể phát triển, tăng hấp thụ calci,
trẻ em còi xương chậm lớn, bệnh khô mắt,
quáng gà.
-Cách dùng và liều dùng:
Người lớn: Uống ngày 1-2 vién
Trẻ em: Uống tuỳ theo tuổi theo sự chỉ dẫn của thầy thuốc.
-Chống chỉ định:
-Người bị quá mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.
-Người bệnh thừa vitamin A.
-Tăng calci máu hoặc nhiễm độc vitamin D.
-Thận trọng:
-Cần thận trọng khi có dùng thuốc khác có chứa vitamin A.
-Sarcoidosis hoäc thiểu năng cận giáp (có thể gây tăng nhậy cảm với vitamin D), suy chức năng
thận, bệnh tim, sỏi thận, sơ vữa động mạch.
-Sử dụng cho phụ nữ có thai và đang cho con bú: Thuốc dùng được cho phụ nữ có thai hoặc
đang cho con bú.
-Tác động của thuốc khi lái xe hoặc vận hành máy móc: Thuốc không gây buồn ngủ, không
ảnh hưởng đến hoạt động của người khi lái xe hoặc đang vận hành máy móc.
-Tác dụng không mong muốn của thuốc: Thuốc có thể gây rối loạn tiêu hoá nhẹ: buồn nôn,
nôn.
*Viamin A- Uống thuốc liều cao kéo dài có thể gây đến ngộ độc vitamin A. Các triệu chứng đặc
trưng là: Mệt mỏi, dễ bị kích thích, chán ăn, sụt cân, nôn, rối loạn tiêu hoá, sốt, gan-lách to, da bị
biến đối, rụng tóc, tóc khô giòn, môi nứt nẻ và chảy máu, thiếu máu, nhức đầu, calci huyết cao,
phù nề dưới da, đau ởxương khớp. Trẻ em các triệu chứng ngộ độc mạn tính bao gồm cả tăng áp
lực nội sọ (thóp căng), phù gai mắt, ùtai, rối loạn thị giác, sưng đau dọc xương dài. Hầu hết các
triệu chứng mất dần khi ngừng sử dụng thuốc. Uống vitamin A liều cao dẫn đến ngộ độc cấp với
các dấu hiệu: buồn ngủ, chóng mặt, hoa mắt, buồn nôn, nôn, dễ bị kích thích, nhức đầu, mê sảng.
co giật, ia chảy. Các triệu chứng xuất hiện sau khi uống thuốc từ 6 đến 24 giờ. Đối với phụ nữ
mang thai, liều Vitamin A trên 8.000IU mỗi ngày có thể gây ngộ độc cho thai nhi.
*Vitamin D: Uống thuốc quá liều có thể gây ngộ độc vitamin D. Các triệu chứng ban đầu của ngộ
độc là dấu hiệu và triệu chứng của tăng calci máu. Tăng calci huyết và nhiễm độc vitamin D có
một số tác dụng phụ như:
Thường gặp: Thân kinh (yếu, mệt mỏi, ngủ gà, đau đầu); Tiêu hoá (chán ăn, khô miệng, buôn
nôn, táo bón, tiêu chảy); các biểu hiện khác (ù tai, mất điều hoà, giảm trương lực cơ, đau cơ, đau
xương và dễ bị kích thích).
Ít gặp hoặc hiếm gặp: Nhiễm calci thận, rối loạn chức năng thận, loãng xương ởngười lớn, giảm
phát triển ởtrẻ em, sút cân; tăng huyết áp, loạn nhịp tim và một số rối loạn chuyển hoá.
Khi thấy các triệu chứng ngộ độc phải ngừng sử dụng thuốc và xử trí theo chi dan của thầy thuốc.
*Ghi chú: “Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi su dung
thuốc”,
-Tương tácvới thuốc khác, các dạng tương tác khác:

-Neomycin, cholestyramin, parafin lỏng làm giảm hấp thu A.
-Các thuốc uống tránh thai có thể làm tăng nồng độ vitamin A trong huyết tương và có tác dụng
không thuận lợi cho sự thụ thai.
-Vitamin À và isotretimoin dùng đồng thời có thể dẫn đến tình trạng như dùng vitamin A quá liều.
-Không nên dùng đồng thời vitamin D với cholestyramin hoặc colestipol hydroclorid, vì có thể
dẫn đến làm giảm hấp thu vitamin D trong ruột.
-Không nên dùng đồng thời vitamin D với corticosteroid vì corticosteroid cản trở tác dụng của
vitaminD. Không nên dùng đồng thời vitamin D với các glycosid trợ tim vì độc tính của glycosid
trợ tim tăng do tăng calci huyết, dẫn đến loạn nhịp tim.
-Không nên dùng đồng thời với phenobarbitalvà/hoặc phenytoin(và có thể với những thuốc khác
gây cảm ứng men gan).
-Sử dụng dầu khoáng quá mức có thể cản trở hấp thu.
-Xử trí quá Hều: Không nên sử dụng quá liều chỉ định. Dùng thuốc liều cao và kéo dài (tương
ứng với 10.000UI vitamin A/ngày x 10-15 ngày liên, hoặc phụ nữ có thai ding qué 8000UI vitamin
A/ngày) gây ngứa khô tóc, chán ăn buồn nôn.
*Uống Vitamin D; quá liêu có thể gây ngộ độc vitamin D. Các triệu chứng ban đâu của ngộ độc là
dấu hiệu và triệu chứng của tăng calci máu.
Khi gặp phải những dấu hiệu và triệu chứng quá liều cần phải ngừng thuốc ngay và đến cơ sở y
tế gần nhất.
-Hạn dùng: 36 tháng tính từ ngày sản xuất. Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng.
*Lưu ý: Khi thấy nang thuốc bị ẩm mốc, dính nang, nhãn thuốc in số lô SX, HD mờ…hay có các
biểu hiện nghỉ ngờ khác phải đem thuốc tới hỏi lại nơi bán hoặc nơi sản xuất theo địa chỉ trong
đơn.
-Bảo quản: Nơi khó, nhiệt độ dưới 30°C.
-Tiêu chuẩn áp dụng: DĐVN IV. ; –
DE XA TAM TAY TRE EM
“Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ýkiến bác sĩ”

THUỐC SẲN XUẤT TẠI:CÔNG TY C.P DƯỢC PHẨM HÀ TÂY
La Khê -Hà Đông- TP. Hà Nội
ĐT: 04.33522203 FAX: 04.33522203
2 CONGASOELPHUGC PHAM HA TAY

PHO CUC TRUONG DS. Nguyen Ba

Ẩn