Thuốc Sypom 20: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcSypom 20
Số Đăng KýVN-18516-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngEsomeprazole (dưới dạng Esomeprazole magnesi dihydrat) – 20 mg
Dạng Bào ChếViên nén bao tan trong ruột
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtHyrio Laboratories Pvt. Ltd C/40, Ground Floor, Subhlaxmi, Chani Jakat Naka, New Sama Road, Vadodara
Công ty Đăng kýCông ty TNHH Dược phẩm Tiền Giang 23 đường số 9, Khu dân cư Nam Long, P. Tân Thuận Đông, Q.7, TP. Hồ Chí Minh

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
25/05/2016Công ty TNHH TM DP Trần ThắngHộp 3 vỉ x10 viên10000Viên
25/05/2016Công ty TNHH XNK Y tế DeltaHộp 3 vỉ x10 viên10000Viên
| Composition: Each enteric casted tablets contains: READ ENCLOBED LEAFLET CAREFULLY BEFORE USE Esomeprazole Magnesium equi Esomeprazole =20.0mg KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN | Indication, d contra-indi &p i Please eee insert paper. sDK/Vaa No Specification: inhouse 3616SXLotNo. Storage: Store below 30°C inacoal and dryplace, away from direct sunlight. NSX/ Exp.Date: HD/Mfg.Date:

Rx Prescription Drug 3×10 Tablets
SYPOM 20 ace
Esomeprazole 20mg CUC QU AN LY DUOC
Manufactured by: DA P HE DUYÊT . Hyrio Laboratori .ltd. l THuriglahs ty nem nan tha Ngồi 4efning healh valust. New Sama Road, Vadodara, India Lan tau: ORAZ). 2014
| |

0%
WOdAS

Thành phần: MỗiMien bao tanbong FUỘI cschữa: ĐỌCKỸHƯỚNG DÂN SỬDỤNG TRƯỚC KHIDÙNG | Esomeprazol magnesiưn tương đương vớiekomeprazoi 20,0 mg ĐIXÃTÀM TAYTRẺ EM † Chỉ định, iều dùng, chẳng chìđịnh vàlưuý: Xinxem từhướng dẫn sửdựng Các thông tinkhác, xinxemtừhướng dẫn sửdụng
Bảo quản: Bảo quản nơikhô, mát ởnhiệt độdưới 30C, tránh ánh sang. Dạng hảo chắ: Viên hao tantrong ruột. Nhập khẩu bi…………………… |

Rx Thudc ké don Hộp 3vix10 vién
SYPOM 20
Esomeprazole 20mg
ar

SVPOM
20
Sản xuất tại.
Hyriolabs nryvno La = defining health values 40, Subhlaxmi. New Sama Road, Vadodara, India

SVPOM 20 SVPOM 20 SYPOM 20 Mỗiviênbaotántrong ruộicủchứa: Each enteric coated tablats contains: Mỗiviênhaotanlrang ruộtbòchứa. Esomeprazol magnesium Esomnprazole magnesuim Esomeprazo| magnesium lương dvong vilesomeprazol 20,0mg equivalent taEsomeprazole 20.0mg tương đương vớiasomeprazol 20,0mg SBK/Mea No.: SÐK/Visn No.: SOKMisa No: SốlôSX/La’.No.: 8616 SX/Lot.No: SẻlôSX/Lot.No.f NSY/ Mtg.Date: NSX Mfp.Date: NSX/ Mfg.Date: HBVExp. Date: HD?Exp. Date: HD/Exp. Date: ẹ Sanwud talAnDybor Manufactured by. SảnxuấttạiẤnĐộbớt: H: Laboratortes piu.itd. Hyris Laboratories ptwStd Hyrio Laboratories ptv.4d. 40,Subhtawrni, Chari takai Nakz, 40,Subhlaxmi, Chani Jakal Nakai, 40,Subhimari, Chani Jakat Naka, NewSama Road, Vadodara, India, NewSama Road, Vadodara, india NewSama Road, Vadodara, India
SYPOM 20 SVPOM 20 SYPOM 20

Rains: Mỗiviễnbaolanrang nuộtcóchứa: Each ardetic costed tablets contains: Mỗiviênbaotan trong ruột có(| Esamepzaz0l magnesiuen Esomeprazole magnesium Esomeprazol magnesium DbOmg rong dirong viiesomeprazd 20,0mg equivalent iaEsomeprazole 20.0mg tong ducng vilesameprazal SEVa Na: SĐICVsa Na.: SOK/Visa No.. $66SX/Lot.No.” Số15SX/Lol.Na SlòSX/Lợi.Ng.: mow eeee MGXL Mão… Dimda-

Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi đùng
Dé xa tam tay tré em
SYPOM 20
[Thành phẳn|: Mỗi viên bao tan trong ruột có chứa:
l;someprazol mapnesi dihydrat tương đương với esomeprazol 20.0 mp
Tá dược vd 1vién
(Mannitol, microcrystallin cellulose, sodium starch glycolat, hypromellose (E5), talc,
sodium stcaryl fumarat, hypromellose (1:15), polyethylen glycol 6000, titanium dioxid.
methacrylic ccid copolymer type C-30%, ferric oxide red, triethyl] citrat)
Dược lực học:
Esomeprazol la dang đồng phân S của omeprazol, duoc dung tuong tu nhu omeprazol
trong diéu tri loét da day ta trang và bệnh trào ngược dạ dây -thuc quan.
Iˆsomeprazol găn với H/K_ -ATPse (còn gọi là bơm proton) ởtế bao thanh cua da day,
ức chế đặc hiệu hệ thông enzym nảy. ngăn can bước cuối cùng của sự bài tiết acid vào long dạ
dày. Vì vậy esomeprazol có tác dụng ức chế dạ đảy tiết acid cơ bản và cả khi bị kích thích do bất
ky tác nhân nảo.
Dược động học:
Esomeprazol hap thu nhanh sau khi uéng, dạt nồng độ cao nhất trong huyết tương sau Ì
đến 2 giờ. Sinh khả dụng của esomeprazol tăng lên theo liều dùng và khi dùng nhắc lại. đạt
khoang 68% sau khi dùng liều 40 mp và 90% khi dùng nhắc lại liều 40 mg. [hức ăn làm chậm
và làm giam hấp thu esomeprazol, diện tích dưới đường cong (AUC) sau khi udng |liéu duy
nhât esomeprazol 40 mp vào bữa ăn so với lúc đói giảm từ 33% đến 53%. lo đó phai uống
csomeprazol ítnhất Ìgiờ trước bữa ăn.
Khoảng 97% csomeprazol păn vào protein huyết tương. Thế tích phân bố khi nông độ
thuộc ôn định ở người tình nguyện khoẻ mạnh là 16 lít. Thuốc chuyên hoá chủ yếu ở pan nhờ
Isoenzym CYP2C19, hệ enzym cytochrom Paso, thành các chat chuyén hoa hydroxyl và
desmethyl
không còn hoạt tính. Phần còn lại được chuyển hoá qua isoenzym CYP3A4 thành
csomeprazol sulfon. Khi được dùng nhặc lại, chuyển hoá bước đầu qua gan và độ thanh thải cua
thuốc giảm, có thê do isoenzym CYP2C19 bị ức chế. Tuy nhiên. không có hiện tượng tích luỹ
thuốc khi dùng mỗi ngày |lan. O 1số người vì thiểu CYP2C19 do di truyền (15 — 20% người
châu A), nén lam chậm chuyên hoá esomeprazol, dẫn đến gia tri AUC lãng cao khoảng 2lan SO
voi ngudi co du enzym. Nua doi thai tru trong huyét tuong 1 1.5 yi. Khoang 80% liễu uống
được thai trừ dưới dạng các chất chuyền hoá không có Aa tinh yong nước tiêu. phân còn lại
được thai trừ trong phân. Duoi 1% chất mẹ được thái trừ “trà ànước tiểu. Ở người suy gan nặng.
giá trị AUC ở tình trạng ôn định cao hơn 2 3lần so với nềwÕi có chức năng pan bình thường,
vì vậy phải giảm liều esomeprazol ở những người bệnh này, liều dùng không quá 20 mg một
ngay.
{Chi dịnh|
Loét dạ dày tá tràng lành tính.
liội chứng Zollinger !llison.
Bệnh trào ngược dạ dày -thực quản nặng (viêm thực quản trợt xước, loét hoặc thăt hẹp
được xác định bang HỘI SOI).
Phòng và điêu trị loét dạ dày – tá tràng do dùng thuốc chống viêm không steroid.
[Liều dùng]
Liêu dùng cho người lớn:
Uống ítnhất Ipiờ trước khi ăn.
Diéu tri loái dạ de tá irNHI có Bê nee
‘fa
oc
SAK
fl
Liss,

trong 7ngày, hoặc mỗi ngày một lan 40 mg trong 10 ngay. (Amoxicilin méi ngay 1.0 g, ngay 2
lan va clarithromycin mdi lan 500 mg, ngay 2lan trong 7hay 10ngay).
Diéu trị bệnh trào ngược dạ dày -thực quan nặng có viêm thực quán:
Uống mỗi ngày 1lần 20 40 mẹ trong 4 8tuần, có thê uống thêm 4- 8tuần nữa nếu
vẫn còn triệu chứng hoặc biêu hiện của viêm qua nội soi.
Diệu trị duy trì sau khi dã khoi viêm thực quan:
Uống mỗi ngày 1lần 20 mẹ. có thể kéo dài đến 6thang.
Du phong loét da day o nhitng HGHỜiI CÓ HgMY CƠ cao về biến chứng ởdạ dày – tá tràng, nhưng
có yêu câu phái có tiêp Tục điều trị băng thuốc chống viêm khéng steroid:
Uống mỗi ngày 20 mp.
Điều trị bệnh Irao news da day -thực quan có triệu chứng nhưng không bị viém thc quan:
Uống mỗi ngày 1 lần 20 mg trong 4 tuần, có thể uống thêm 4 tuần nữa nếu các triệu
chứng không khỏi hoàn toàn.
Điều trị loét dạ day do dung thuốc chồng viêm khong steroid:
Uống mỗi ngày |lần 20 mẹ trong 4 8tuan.
Diệu Irị hội ching Zollinger — Ellison:
Tuy theo ca the va muc độ tăng tiết acid của dịch dạ dày, liều dùng mỗi ngày cao hơn
trong các trường hợp khác, dùng 1lần hoặc chia làm 2lần trong ngày. Khi triệu chứng đã kiêm
soát được. có thê dùng phẫu thuật đề cắt u. Nếu không cắt bó uđược hoàn toản. phái dùng thuốc
lâu dài.
Negwoi suy gan nang:
Không dùng quá 20 mg/ngày. Không cần phái giảm liều ớ người suy gan nhẹ và trung
bình. người suy thận nhẹ hoặc người cao tuôi.
Không dùng thuốc cho trẻ em.
[Chong chi dinh|
Qua man cam với các thuộc do ức chế bơm proton hoặc quá mẫn cám với bất kỷ thành
phần nào của thuốc.
[Thận trọng|
Trước khi dùng thuốc ức chê bơm proton. phải loại trừ kha nang ung thu da day vì thuốc
có thê che lâp triệu chứng, làm chậm chân đoản ung thư. Thận trọng khi dùng ởngười mắc bệnh
gan, phụ nữ có thai hoặc cho con bú.
Phái thận trọng khi dùng csomeprazol kéo dài vì có thê gây viêm teo dạ dày.
Thận trọng khi dùng cho bệnh nhân dưới 18 tuôi vì độ an toàn và hiệu quả chưa dược xác
định.
Thuộc không dược khuyến cáo dùng cho trẻ em.
Su dung cho phu ni co thai va cho con bu:
Chua co nghién cuu day đủ khi dùng esomeprazol ở người mang thai. Trên dộng vật.
chuột công trãang udng csomeprazol liêu 280 mg/ kg/ ngày (gấp 57 lần liêu dùng trên người tính
theo diện tích bẻ mặt cơ thể) và tho uống liều 86 me/ kg/ ngay (pap BS lan Mu dùng trên người
tính theo diện tích bê mặt cơ thê) đã không thây băng chứng về suy khô nang sinh sản hoặc
độc dồi với thai nhi do esomeprazol. Tuy nhiên, chí sử dụng esomeprà#ðf1 khi thật cần thiết trong
thoi ky mang thai.
Chưa biết esomeprazol có bài tiết vào trong sữa người hay không. Tuy nhiên dã đo dược
nông độ cua omeprazol trong sữa của phụ nữ sau khi uông 20 mg omeprazol. ]someprazol có
khá năng gây ra các tác dụng không mong muốn nghiêm trọng ở trẻ bú mẹ, vì vậy phai quyết
định ngừng cho con bú hoặc ngừng thuốc, tuỳ theo tầm quan trọng của việc dùng thuốc đối với
người mẹ
[Tac dung phy]
Nhìn chung. esomeprazol dung nạp tốt cá khi sử dụng trong thời gian 1
thời gian dài.
Thuong gdp, ADR >1/100
Toàn thân: lau dâu. chóng mặt. bạn ngoài da.
| DịƯớc PHẨM
V2

CN, THENGUNG,
7
Jt

Tiêu hoá: Buôn nôn. nôn. đau bụng, tiêu chảy, táo bón, dầy hơi, khô miệng.
Itgap, 1/1000 < ADR, 1/100 Toàn thân: Mệt mỏi, mất ngủ. buồn ngủ, phát ban, ngứa. rỗi loạn thị giác. Hiém gap, ADR , 1/100 Toàn thân: Sốt, đô mô hôi, phù ngoại biên, mẫn cảm với ánh sáng. phản ứng quá mẫn (bao gồm mày day. phủ mạch, co thắt phế quản, sốc phản vệ). Thần kinh rung ương: kích động, trầm cảm, lú lẫn có hồi phục. ảo giác ở người mắc bệnh nặng. Huyết học: chứng mat bach cau hat, giam bach cau, giam tiéu cau. Gan: lăng enzym gan, viém gan, vàng da, suy chức năng gan. Tiêu hoá: Rồi loạn vị giác. Cơ xương: đau khớp, dau cơ. Tiết niệu: viêm thận kẽ. Da: Ban bong nuoc, hdi chung Stevens -Johnson, hoại tử biêu bì nhiễm độc, viêm da. Do lam giảm độ acid của dạ dày, các thuốc ức chế bơm proton có thể làm tăng nguy cơ nhiễm khuân ởđường tiêu hoá. Iwong dén cach xu tri ADR Phải ngừng thuốc khi có biêu hiện tác dụng không mong muốn Thuốc này chỉ dùng theo sự kê đơn của bác sĩ Thông báo cho bác sĩ bất kỳ tác dụng nào gặp phải khi dùng thuốc Nếu cần thông tin xin hỏi thêm bác sĩ [Tương tác thuốc| Io tc ché bai tiết acid, esomeprazol làm tăng pH da day, anh huong dén sinh kha dung cua các thuốc hap thu phu thudc pH: ketoconazol, mudi sat, digoxin. Dùng dông thời esomeprazol, clarithromycin va amoxicilin làm tăng nồng độ esomeprazol và 14- hydroxyclarithromycin trong mau. l:someprazol tương tác được động học với các thuốc chuyên hoá bởi hệ enzym cythochrom P43) isoenzym CYP2C10 6 gan. Dung déng thoi 30 mp esomeprazol va diazepam lam giam 45% độ thanh thai cua diazepam [Quá liều| Chưa có báo cáo về việc quá liễu esomeprazol ởngười. Huế Không có thuốc giải độc đặc hiệu cho esomeprazol. Cburycu dieu trị triệu chứng và hỗ trợ. Thâm tách máu không có tác dụng tăng thải trừ thuốc vì thuok hay nhiều vào protein. [Đóng gói]: Hộp 3 ví x I0 viên. [Hạn dùng]: 36 tháng kê từ ngày sản xuÂt. [Báo quản|: Bao quản nơi khô, mát ởnhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng. [Tiêu chuân|: Nhà sản xuất Nhà sản xuất HYRIO LABORATORIES PVT. LTD. C /40. Ground tloor, Subhlaxmi, Chani Jakat Naka, New Sama Road, VADODARA, An Do

Ẩn