Thuốc Sulfaganin 500: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Sulfaganin 500 |
Số Đăng Ký | VD-23810-15 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Sulfaguanidin – 500 mg |
Dạng Bào Chế | Viên nén |
Quy cách đóng gói | Hộp 10 vỉ x 10 viên |
Hạn sử dụng | 48 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar. 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar. 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
29/12/2015 | Công ty cổ phần hoá dược phẩm Mekophar | Hộp 10 vỉ x 10 viên | 235 | Viên |
01/08/2019 | Sở Y tế Thành phố Hồ Chí Minh | Hộp 10 vỉ x 10 viên | 320 | Viên |
MAU NHAN DU KIEN
BỘ Y TẾ
cue QUAN LY DUOC
es
HA PHE DUYET) Wan Hop:
we
Bu INQ
THUC: ĐỌC KỸ HƯỚNG DAN SU DUNG Sulfaguanidine………………………- 500mg TRUGC KHI DUNG.
| Lan aau:.AC.J a
2 5 Táđược vừa đủ….. …†viên ĐỀ XA TẮM TAY TRẺ EM.
CHỈ ĐỊNH, CACH DUNG, CHONG CHỈ ĐỊNH Tiêu chuẩn ápdụng: DĐVN IV. &CAC THONG TIN KHAC: Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh sáng, , fe} Xem tờhướng dẫn sửdụng. nhiệt độ không quá 30”.
SốlôSX/Batch No.
SĐK/Rsg. No.: Ngày SX/MIg. Date:
HD/Exp. Date
4
|
Ins}
00S uiueBe
Sản xuất tại: CONG TY C6 PHAN HÓA DƯỢC PHẨM MEKOPHAR AN) 297/5 LyThưởng Kiệt -Q.11 -TP. HCM -Việt Nam
190010 PLS PE 68
WEUIAIA -ONOH -FEISIG- ISyl BuonyL ATG/Z6Z SE _ —s.g,. “c2. *0D D0IS-}UIOP jed]INeSeULIGY, JED]WEYD seydoxeW — Aq paunjoejnuey
500
Sulfaganin S19|E1 01 X81919|IqQ 01JOxO ÁJu0 0011258144 Xạ|
ID NHÃN VỈ:
(Số lô SX, Hạn dùng in nổi trên vỉ)
i Oe OF gt ‘—-c£ vn vs eer —
ID TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC: (ctð::!)
Rx SULFAGANIN 500
Vién nén
CONG THUC: NAY
-Sulfaguanidine………………………….. –sccc¿ 500 mg ”
-Tá dược vừa 5Ú ..-….. 1viên
(Tỉnh bột săn, Gelatin, Sodium starch glycolate, Magnesium stearate).
DƯỢC LỰC HỌC:
-Sulfaguanidine là một sulfonamide có tác động chủ yếu là kìm khuẩn. Sulfaguanidine có cầu
trúc tương tự acid p-aminobenzoic, do đócản trở sự tong hop acid nucleic & vi khudn nhay
cảm bằng cách ức chế sự chuyển đổi của acid p-aminobenzoic thành coenzyme acid
dihydrofolic -một dạng chuyên hóa của acid folic.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
-Sulfaguanidine hap thu qua niêm mạc ruột vào máu rất ít (khoảng 20%). Tuy nhiên, hấp thu
có thê tăng ở những bệnh nhân có bệnh đường tiêu hóa. Sulfaguanidine cũng như các
sulfonamide khác chuyển hóa chủ yếu ở gan, phần lớn thành dẫn xuất acetyl không có hoạt
tính và íttan trong trong nước. Các sulfonamide và chất chuyển hoá của nó thải trừ phần lớn
ởthận.
CHỈ ĐỊNH:
-Tiêu chảy cấp do nguyên nhân vi khuẩn mà chưa có các dấu hiệu suy giảm tình trạng cơ thể.
CÁCH DÙNG:
Uống thuốc với nhiều nước.
-Người lớn: uống 4-6viên/ngày, chia 2-3 lần.
-Trẻ em:
+ Từ 7đến 15 tuổi: uống 3-4viên/ngày, chia 2-3lần.
+ Từ 1đến đưới 7tuổi: uống 2-3vién/ngay, chia 2-3lần.
Một đợt dùng từ 5-7ngày.
CHÓNG CHỈ ĐỊNH:
-Mẫn cảm với sulfonamide hay một trong các thành phần của thuốc.
-Bệnh nhân thiếu Glucose- -6-phosphate dehydrogenase (G6PD)
-Bệnh nhân có rối loạn tạo máu, rối loạn chuyên hóa porphyrin cấp, bệnh thận nặng, suy gan
nặng.
-Trẻ em đưới 2tháng tuôi.
THAN TRONG:
-Ngưng ngay lập tức việc sử dụng thuốc khi có bất kỳ đấu hiệu mẫn cảm nào.
-Nên cân nhắc giữa lợi Ích và nguy cơ do sử dụng thuốc ở những bệnh nhân lớn tuổi, tổn
thương gan hoặc thận, tắc nghẽn đường tiểu, loạn sản máu, dị ứng hay hen phế quản.
-Điều trị không thê thay thế chế độ ăn uống và việc bù nước nêu cân thiết. Mức độ bù nước và
đường sử đụng (đường uống hoặc tiêm tĩnh mạch) tuỳ theo tuổi, tình trạng bệnh nhân và mức
độ tiêu chảy.
-Cần kiểm tra số lượng hồng cầu và xét nghiệm nước tiểu, đặc biệt trong thời gian điều trị kéo
đài.
ẢNH HƯỞNG CỦA THUÓC LÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY:
-Thận trọng khi sử dụng thuộc cho người lái xe và vận hành máy.
THỜI KỲ MANG THAI -CHO CON BÚ:
Không dùng thuôc cho phụ nữ mang thai, phụ nữ cho con bú.
1/2
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUON:
-Tac dung phu thuong gap nhất là rối loạn tiêu hóa (buồn nôn, nôn, chán ăn) và phản ứng
dị ứng da (như nỗi ban da và may day).
-Ban da, phản ứng nhạy cảm với ánh sáng, hội chứng Stevens- Johnson, hội chứng Lyell.
-Mat bach cau hat, thiếu máu bất sản, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, giảm prothrombin huyết,
tăng bạch cầu ưa eosin.
-Suy giảm chức năng gan, thận, .
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
TƯƠNG TÁC THUỐC:
-PABA (para-aminobenzoic acid) hay các dẫn xuất đối kháng với tác động của sulfonamide, do
đó
không dùng phối hợp sulfonamide với các thuốc bị thủy phân thành PABA.
-Các thuộc chống đông, các thuốc chống co giật hoặc các thuốc uống chống đái tháo đường có
thể bị đây ra khỏi vị trí gắn protein và/hoặc chuyền hóa của các thuốc này có thể bị ức chế bởi
các sulfonamide, dẫn đến 4ăng hoặc kéo dài tác dụng hoặc độc tính. Cần phải điều chỉnh liều
trong và sau khi điều trị băng sulfonamide.
-Higu luc cua Methotrexate, Phenylbutazone, Sulfinpyrazon có thể tăng lên khi dùng đồng thời
với sulfonamide vì thuốc có thé bi đây ra khỏi vị trí liên kết với protein.
QUÁ LIEU VÀ CÁCH XỬ TRÍ:
-Nếu trường hợp quá liều xảy ra, đề nghị đến ngay cơ sở ytế gần nhất để nhân viên ytế có
phương pháp xử lý.
HẠN DÙNG:
48 tháng kể từ ngày sản xuất. Không sử dụng thuốc hết hạn dùng.
BẢO QUẢN:
Nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C.
TRÌNH BÀY:
Vi 10 viên. Hộp l0 vi.
Tiêu chuẩn áp dụng: DĐVN IV
Đề xa tâm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thong tin, xin
hỏi ýkiến bác sỹ.
Thuốc này chỉ dùng theo sự kê đơn của bác sỹ
CONG TY CO PHAN HOA – DUGC PHAM MEKOPHAR
297/5 Lý Thường Kiệt – Q.11 – TP. Hồ Chí Minh
Ngày = thang 4nam 2015
TUQ CUC TRUONG
P.TRUONG PHONG
Nouyen hi Chu tihuiy
2/2 NAD